Bài giảng Tuần : 18 tiết : 36 thi hoc kỳ I

1.Kiến thức:

- Hóa trị ? Cách tìm công thức hóa học dựa trên hóa trị của nguyên tố

- Khái niệm hiện tượng hóa học , hiện tượng vật lý

- Phản ứng hóa học ? Diễn biến của phản ứng hóa học ? Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra

- Định luật bảo toàn khối lượng

- Khái niệm mol , khối lượng mol và thể tích mol

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần : 18 tiết : 36 thi hoc kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 18 Tiết : 36 THI HOC KỲ I Ngày soạn:26/12/2012 Ngày dạy :28/12/2012 I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh phải: 1.Kiến thức: Hóa trị ? Cách tìm công thức hóa học dựa trên hóa trị của nguyên tố Khái niệm hiện tượng hóa học , hiện tượng vật lý Phản ứng hóa học ? Diễn biến của phản ứng hóa học ? Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra Định luật bảo toàn khối lượng Khái niệm mol , khối lượng mol và thể tích mol Các công thức hóa học cần nhớ 2.Kĩ năng:Lập công thức hoá học dựa trên hóa trị của nguyên tố Cân bằng phản ứng hóa học Sử dụng thành thạo các công thức Tính thành phần phần trăm các nguyên tố hóa học trong hợp chất . Tính khối lượng chất tham gia và sản phẩm tạo thành 3.Thái độ: cẩn thận ,kiên trì trong học tập II.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM (Như phần trên ) III. CHUẨN BỊ: 1.Đồ dùng dạy học : Giáo viên: bài thi và đáp án Học sinh :bút , thước và ôn lại kiến thức chính ... 2.Phương pháp : làm bái viết IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Ổn định Phát bài kiểm tra: Hs làm bài Thu bài , nhận xét: V.CỦNG CỐ – DẶN DÒ 1.Củng cố: 2.Dặn dò : Chuẩn bị kĩ bài “ Tính chất của oxi “ + Tính chất vật lí + Tính chất hóa học : tác dụng phi kim Phần phụ lục : MA TRẬN ĐỀ: KIỂM TRA HỌC KÌ I Tỉ lệ : Trắc nghiệm : Tự luận : 50 % : 50% Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 1 Chương I Chất- nguyên tử- phân tử - Biết khái niệm nguyên tử và cấu tạo của nguyên tử - Biết qui tắc hĩa trị - Biết KHHH một số nguyên tố - Biết nguyên tử khối 1 số nguyên tố - Biết cách sử dụng một số dụng cụ trong thực hành thí nghiệm - Phân biệt đơn chất và hợp chất - Hiểu ý nghĩa của CTHH - Hiểu cách lập CTHH dựa và hĩa trị Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5 1.25 12.5% 4 1.5 15% 9 2.75 27.5% Chủ đề 2. Chương II Phản ứng hĩa học - Biết khái niệm hiện tượng vật lí, hiện tượng hĩa học - Nhận biết hiện tượng vật lí và hĩa học - Biết khái niệm định luật bảo tồn khối lượng - Hiểu ý nghĩa PTHH - Hiểu cách cân bằng PTHH - Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0.75 7.5% 2 0.5 5% 1 1.5 15% 6 2.75 27.5% Chủ đề 3. Chương III Mol và tính tốn hĩa học - Biết khái niệm mol - Cơng thức tính số mol, khối lượng, thể tích - Áp dụng cơng thức tính số mol, khối lượng, thể tích - Tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất - Lập CTHH khi biết thành phần phần trăm các nguyên tố - Xác định nguyên tố Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0.5 5% 1 0.5 5% 2 2.5 2.5% 2 0.5 5% 1 0.5 5% 8 4.5 45% Số câu 10 1 6 1 2 2 1 23 Số điểm Tỉ lệ % 3 30% 3.5 35% 2.5 25% 1 10% 10,0 100% ĐỀ THI : Câu 1: Nguyên tử là : Hạt vô cùng nhỏ b. Hạt nhỏ và trung hòa về điện Hạt trung hòa về điện c. Hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm đơn chất: a. Mg , H2SO4, CuSO4 b. Na . Mg , O2 c. Na , H2O , Al d. CO2 . Al , CuSO4 Câu 3: Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu gọi là: a. Hiện tượng tự nhiên b. Hiện tượng vật lí c. Hiện tượng hóa học d. Hiện tượng nhân tạo Câu 4: Phương trình hóa học : Ca + 2 H2O à Ca(OH)2 + H2 . Chất tham gia là a. Ca và Ca(OH)2 b. H2 và Ca(OH)2 c. Ca và H2O d.Ca(OH)2 và H2O Câu 5: Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt sau : a. Electron và notron b. Electron , notron và proton c. Proton và notron d. Electron và proton Câu 6: Công thức hóa học của hợp chất gồm : 1/ Na(I) và O (II) a. Na2O b. Na2O2 c. NaO d. NaO2 2/ Ca(II) và NO3(I): a.Ca2NO3 b.Ca(NO3)2 c.Ca3NO3 d.CaNO3 3/ Fe(III) và SO4(II): a.FeSO4 b.Fe3(SO4)2 c. Fe2(SO4)3 d.Fe3(SO4)3 Câu 7: Nguyên tử khối của Fe là a. 51 b. 52 c. 53 d. 56 Câu 8 : Tỉ lệ nguyên tử , phân tử của các chất trong phản ứng Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 là a. 1:2:1:2 b. 1:1:2:1 c. 1:2:1:1 d. 1:2:1:3 Câu 9 Khí A nặng hơn khí hidro (H2) 11 lần . Khối lượng mol khí A là : a. 2 b. 11 c. 22 d. 44 Câu 10: Công thức tính thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là : a. n = m/M b. m = n* M c. V = n *24 d.V = n * 22.4 Câu 11: Mol là lượng chất chứa …………………….. nguyên tử , phân tử của chất đó : a. 6 x 10 23 b. 6 x 10 24 c. 6 x 10 25 . d. 6 x 10 26 Câu 12: Kí hiệu hóa học của đồng là a. Al b.Cu c. Ag d.Fe Câu 13: Biểu thức của qui tắc hóa trị của hợp chất a. a.x= b.y b. a.y = b.x c. a.b= x.y d. a.y= a.x Câu 14: Cách tắt đèn cồn trong thí nghiệm hóa học là a. Dùng miệng thổi b.Dùng nước c. Dùng nắp đậy d. Dùng rượu đổ vào Câu 15: Hợp chất CaHCO3  có số lượng nguyên tử là : a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 16: Nguyên tố X có số mol là 0.1 chiếm khối lượng là 2.4 g. Vậy X là nguyên tố: a. Al b. Mg c. Ca d. C Câu 17: Cho các hiện tượng sau: 1/ Đốt than sinh ra khí cacbonnic và nước 2/ Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi 3/ Kẽm tác dụng với axit Sufuric tạo thành kẽm sunfat và khí hidro thoát ra 4/ Nến chảy lỏng thấm vào bấc. Hiện tượng hóa học là: a. 2 và 4 b. 1 và 3 c. 1 và 2 d. 1 và 4 Câu 18: “ Trong một phản ứng hóa học .....khối lượng của các chất sản phẩm bằng ......khối lượng của các chất tham gia phản ứng” Từ được điền vào khoảng trống phù hợp với định luật bảo toàn khối lượng là : a. Thương b. Tích c. Trừ d. Tổng II. TỰ LUẬN: Câu 1: Viết công thức tính khối lượng dựa vào số mol và khối lượng mol chất? ( 0,5 điểm) Câu 2: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: ( 1,5 điểm) Al + O2 --> Al2O3 .............................................................................................................................................................................. P + O2 --> P2O5 .............................................................................................................................................................................. Fe + HCl --> FeCl2 + H2 .............................................................................................................................................................................. K + H2SO4 --> K2SO4 + H2 .............................................................................................................................................................................. NaOH + CuCl 2 --> Cu(OH) 2 + NaCl .......................................................................................................................................................................... Fe2(CO3)3 + CaCl2 --> FeCl3 + CaCO3 ........................................................................................................................................................................... Câu 3: Aùp dụng công thức tính : ( 1,5 điểm) Số mol của 6.4 g Cu Khối lượng của 0.1 mol CO2 Thể tích của 0.2 mol H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 4: Tính thành phần phần trăm các nguyên tố có trong hợp chất Fe2O3 ( 1 điểm) Câu 5: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố Cu và O có khối lượng mol là 80g/mol. Tìm công thức hóa học của X , biết Cu chiếm 80%, O chiếm 20%. (0.5 điểm) ĐÁP ÁN : TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B B C B A B C D C Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 C D A B A C D B B D TỰ LUẬN : Câu 1 : - Viết biểu thức đúng: 0.25 - Nêu ý nghĩa đúng: 0.25 Câu 2 : Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm 4Al + 3O2 à 2Al2O3 4 P +5 O2 à2 P2O5 Fe + 2 HCl à FeCl2 + H2 2 K + H2SO4 à K2SO4 + H2 2 NaOH + CuCl 2 à Cu(OH) 2 + 2 NaCl Fe2(CO3)3 + 3 CaCl2 à 2 FeCl3 + 3 CaCO3 Câu 3:Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Số mol của 6.4 g Cu là : n= m/ M = 6.4/64= 0.1 mol Khối lượng của 0.1 mol CO2 là mCO2 = n * M = 0.1*44 = 4.4 g Thể tích của 0.2 mol H2 ( đktc) là : V = n*22.4 =0.2*22.4 = 4.48 l Câu 4: 1 điểm -Khối lượng mol của hợp chất : - Thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất + Hay : % O = 100% - % Fe = 30 % Câu 5: 0.5 điểm -Gọi công thức của hợp chất đồng oxit là: CuxOy. è à CuO

File đính kèm:

  • doctiết 36. THI HOC KY I.doc
Giáo án liên quan