Mục tiêu:
- Hs nắm được các khái niệm cụ thể về nguyên tố và đơn chất oxi: tính chất vật lý, tính chất hoá học.
- Hs được củng cố thêm về những hiểu biết về kí hiệu, CTHH, PTHH, NTK, PTK.
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 19-Tiết 37. tính chất của oxi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19-TIẾT 37. TÍNH CHẤT CỦA OXI
I. Mục tiêu:
Hs nắm được các khái niệm cụ thể về nguyên tố và đơn chất oxi: tính chất vật lý, tính chất hoá học.
Hs được củng cố thêm về những hiểu biết về kí hiệu, CTHH, PTHH, NTK, PTK.
II. Phương tiện:
Gv: điều chế oxi và thu vào 3 lọ 100ml
Đèn cồn, muôi sắt, diêm, lưu huỳnh, phôtpho đỏ.
III. Phương pháp
Quan sát
Đàm thoại
IV. Tiến trình bài giảng
Gv-Hs
? Em biết những gì về oxi. Hãy nêu kí hiệu của nguyên tố, CTHH của phân tử, NTK, PTK của oxi
Hs®
Gv: Cho hs quan sát một lọ đựng oxi, yêu cầu hs quan sát, tìm hiểu về những tính chất vật lý cần xem xét: thể, màu , mùi, vị?
Hs:®
? Oxi tan nhiều hay tan ít trong nước
Bảng
Tuần 19-Tiết 37. Tính chất của oxi
Kí hiệu nguyên tố: O
CTHH của phân tử: O2
NTK: 16
PTK: 32
I. Tính chất vật lý
Khí oxi là chất khí, không màu, không mùi, không vị. Tan ít trong nước, nặng hơn không khí
? tỉ khối so với không khí
? oxi hóa lỏng ở nhiệt độ nào, oxi lỏng có đặc điểm gì, trong sản xuất người ta chứa và chuyên chở oxi bằng cách nào
Gv: Làm thí nghiệm:
Giới thiệu dụng cụ, mục đích của thí nghiệm
? Lưu huỳnh có phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường không
Hs:
? Lưu uỳnh cháy trong oxi khác với lưu huỳnh cháy trong không khí ntn
Hs: Cháy sáng hơn có khói nhiều hơn.
Gv: Đề nghị hs viết PTHH
II. Tính chất hoá học
Tác dụng với phi kim
a. Với lưu huỳnh:
Cách tiến hành thí nghiệm
Hiện tượng giải thích
PTHH: S(r) + O2(k) SO2(k) (khí sunfurơ)
Gv: Làm thí nghiệm:
Giới thiệu dụng cụ, mục đích của thí nghiệm
? Photpho có phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường không
Hs:
Gv: Đốt photpho trong không khí, rồi đưa vào bình chứa ôxi
? Photpho cháy trong oxi khác với photpho cháy trong không khí ntn
Hs: ....
Gv: Khói màu trắng là điphotpho pentaoxit
Củng cố: làm bài tập 1 sgk trang 84
BTVN: 4,5 sgk trang 84
b. Với photpho
Cách tiến hành thí nghiệm
Hiện tượng giải thích
PTHH: 4P(r) + 5O2(k) 2P2O5 (r) (điphotpho pentaoxit)
File đính kèm:
- tiet 37. tinh chat cua oxi.doc