MỤC TIÊU:
Giúp HS hệ thống hoá kiến thức
- Tính chất của phi kim, tính chất cảu clo, các bon, Silic, oxit cacbon, H2CO3, muối cacbonic
- Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tính chất của các nguyên tố.
- Rèn luyện kỹ năng: Viết sơ đồ chuyển hoá, biết ý nghĩa bảng tuần hoàn để có thể xác định vị trí của nguyên tố, cấu tạo nguyên tử, dựa đoán tính chất
14 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1414 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 21: luyện tập chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21:
Luyện tập chương 3
Ngày soạn:
Tiết 41:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu:
Giúp HS hệ thống hoá kiến thức
- Tính chất của phi kim, tính chất cảu clo, các bon, Silic, oxit cacbon, H2CO3, muối cacbonic
- Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tính chất của các nguyên tố.
- Rèn luyện kỹ năng: Viết sơ đồ chuyển hoá, biết ý nghĩa bảng tuần hoàn để có thể xác định vị trí của nguyên tố, cấu tạo nguyên tử, dựa đoán tính chất.
B. Phương tiện dạy học:
Máy chiếu
C. Các bước lên lớp:
I. ổn định lớp (2')
9A Vắng 9C Vắng
9B Vắng 9D Vắng
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới (39')
I. Kiến thức cần nhớ
(2)
to
to
to
to
Yêu cầu HS nêu tính chất của phi kim
HS nêu tính chất và viết sơ đồ
1. Tính chất hoá học của phi kim
Viết sơ đồ: H2Sđ S¯đ SO2
S + O2 đ SO2
FeS
S + H2 đ H2S
S + Fe đ FeS
2. Tính chất hoá học của
GV: Tạo bảng phụ sơ đồ SGK yêu cầu HS viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ 2
HS viết sơ đồ 2
1: Cl2+H2 đ 2 HCl
2: 3Cl2 +2Fe đ2FeCl3
3;Cl2+NaOHđNaCl+NaClO+ H2O
4: Cl2 +H2Ođ HCl + HClO
1số phi kim cụ thể
a. Tính chất Clo
(5)
(1)
Yêu cầu HS viết sơ đồ phản ứng
(6)
(4)
(2)
(3)
(2)
(6)
C đ CO2 đCaCO3
(1)
¯
CO Na2CO3
to
HS viết sơ đồ
to
1. C + CO2đ 2CO
to
2. C + O2đ CO2
to
3. CO2 + C đ 2 CO
4. CO + O2đ 2 CO2
5. CO2 + CaO đ CaCO3
to
6. CO2+2NaOH đ Na2CO3+H2 O
7. CaCO3 đ CaO + CO2
8. Na2CO3 + 2HCl đ2NaCl + CO2 + H2O
b. Tính chất hoá học của cacbon và hợp chất của nó,
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Yêu cầu HS nhớ lại:
HS nêu lại nội dung của bảng
- Cấu tạo bảng tuần hoàn
- Sự biến đổi tính chất
- ý nghĩa
Tuần hoàn các nguyên tố hoá học
II. Bài tập
Bài 4 (SGK)
GV: Chiếu đầu bài:
HS đọc đầu bài và làm bài tập
* Cấu tạo nguyên tử
Nguyên tố A có: Số hiệu nguyên tử 11
- Điện tích hạt nhãn: 11 +
- Số e: 11; số lớp e; 3
Chu kỳ 3, nhóm I xác định
- Số e lớp ngoài cùng: 1
- Cấu tạo nguyên tử
* Tính chất là kim loại HĐ mạnh
- Tính chất hoá học đặc trưng
* So với li và K; A mạnh hơn li, yếu mạnh hơn k
- So sánh tính chất hoá học của A với các nguyên tố xung quanh
A mạnh hơn Mg
Yêu cầu HS đọc đầu bài và tóm tắt
HS tóm tắt
to
Bài 5 (SGK)
a. 32gFexOy + COđ22,4 gam
FexOy +yCO đ xFe+ yCO2
Chất sắn. mFexOy = 160 ị FexOy =?
nFexOy = = 0,2 (mol)
b. mCaCO3= ?
nFe = = 0,4 (mol)= xnFexOy ị0,2 = 0,4 ịx = 2
Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm lên giấy trong
HS thảo luận theo nhóm làm lên giấy trong
MFexOy = 160 = 56x+ 16y ị y=3
b. CO2+ Ca(OH)2 đCaCO3 + H2O
nCaCO3 = nCO2ị mCaCO3 = ?
IV. Củng cố bài - kiểm tra đánh giá (2’)
- GV tổng kết lại
V. Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Học bài, chuẩn bị thực hành
Tuần 21:
Bài thực hành
Ngày soạn:
Tiết 42:
Ngày dạy:
A) Mục tiêu:
- Khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trưng của muối cacbonat, muối clorua.
- Tiếp tục rèn luyện về kỹ năng thực hành hoá học, giải bài tập hoá học.
B. Phương tiện dạy học:
- Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su, ống dẫn khí, giá TN.
- Hoá chất: Bột CuO, bột C, nước vôi trong, NaHCO3 , HCl, NaCl, , Na2CO3, CaCO3
C. Các bước lên lớp:
I. ổn định lớp (2')
9A Vắng 9C Vắng
9B Vắng 9D Vắng
II. Kiểm tra bài cũ
(Lồng vào bài mới)
III. Bài mới (36')
1. Thí nghiệm 1: C khử CuO
Yêu cầu các nhóm nêu cách tiến hành TN
- Các nhóm nêu cách tiến hành
nước vôi
trong
CuO+C
GV: Lưu ý: Sấy khô hỗn hợp khi nung.
- Nung nóng toàn bộ ống nghiệm
- Lấy 1 phần CaO với 2 đ 3 phần C trộn đều
2. Thí nghiệm2: Nhiệt phân muối NaHCO3
Ca(OH)2
vẩn đục
NaHCO3++
H2O
HS cần các nhóm nêu cách tiến hành
Hs nêu cách tiến hành TN.
Yêu cầu HS lắp đặt dụng cụ TN ,
* Chú ý: Hệ thống phải thật kín
Yêu cầu các nhóm làm TN 1 trước rồi trong khi chờ đợi TN1, làm TN 2
HS làm đồng thời cả hai thí nghiệm.
3.Thí nghiệm 3: Nhận biết các muối cacbonat và muối, clorua
Yêu cầu HS nêu cách nhận biết 3 muối: Na2CO3, CaCO3, NaCl
- HS nêu cách nhận biết theo trình tự.
+ Hoà tan nứơc.
+ Cho HCl hoặc AgNO3
GV: Để hoá chất vào 3 ống nghiệm yêu cầu các nhóm nhận biết.
Các nhóm nhận biết
Gọi các nhóm báo cáo kết quả xảy ở các thí nghiệm
TN 1: - Chất sắn từ màu đơn đ màu đỏ
- Nước vôi trong vẩn đục
C(r)+2CuO(r) đ 2Cu(r) + CO2(k)
CO2(k)+ Ca(OH)2 (dd)đCaCO3 (r)+ H2O(l)
TN 2: - Có hơn nước ở thành ống nghiệm
- Nước vôi trong vẩn đục
2NaHCO3(dd) đ Na2CO3(dd) + CO2(k) + H2O(l)
Ca(OH)2(dd) + CO2(k)đ CaCO3(r)+ H2O(l)
TN 3;
+Na2CO3, NaCl (tan)
- Hoà vào nứơc
+CaCO3 (Không tan)
- Cho HCl vào ống nghiệm Na2CO3 và NaCl
+ Có khí bay lên: Na2CO3
+ Không có hiện tượng: NaCl
Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) đ2NaCl(dd) + H2O(l) + CO2(k)
IV. Củng cố bài - kiểm tra đánh giá (5’)
- Yêu cầu HS hoàn thành tường trình
- GV nhận xét về buổi thực hành
V. Hướng dẫn học ở nhà (3’)
- Yêu cầu HS xem lại bài.
- Thu dọn dụng cụ.
Tuần 22:
Khái niệm về hợp chất hữu
Và hoá học hữu cơ.
Ngày soạn:
Tiết 43:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là HS hữu cơ và hoá học hữu cơ.
- Nắm đựơc cách phân loại hợp chất hữu cơ.
- Phân biệt được các chất hữu cơ thông thường với các chất vô cơ.
B. Phương tiện dạy học:
- Tranh màu
- Dụng cụ và hoá chất, bông (tự nhiên), nến, nó vôi trong.
Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm khô, đũa thuỷ tinh
C. Các bước lên lớp:
I. ổn định lớp (2')
9A Vắng 9C Vắng
9B Vắng 9D Vắng
II. Kiểm tra bài cũ
(Lồng vào bài mới)
III. Bài mới (35')
I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ
GV: Treo tranh về HS hữu cơ
HS nêu: - Trong hữu cơ thể SV
1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu
(SGK)
? HS hữu cơ có ở đâu?
- Trong lương thực, thực phẩm
- Trong cơ thế ngày và các đồ dùng xung quanh
2. Hợp chất hữu cơ là gi?
GV: Làm TN biểu diễn
a) Thí nghiệm:
Yêu cầu HS quan sát nhận xét hiện tượng.
- ống nghiệm khô úp nên bị mở đi
? Khi đốt cháy đã tinh ra sản phảm là gì?
- Nước vôi trong vẩn đục
? Trong bông có chứa nguyên tố nào?
- Sinh ra CO2
- Có chứa C.
GV: Đốt cháy nến, cồn….. đều tạo ra CO2
b) Định nghĩa:
? Hợp chất hữu cơ là gì?
- HS nên định nghĩa.
- Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C (từ CO, CO2, H2CO3, muối cabonat của kim loại…)
3. Phân loại.
Hoàn thành sơ đồ sau
Hợp chất hữu cơ
HS phân loại và nêu khái niệm
- Hiđrô cacbon.
………. ………….
VD: CH4, C2H6
VD: CH4, C2H6 CH4O.
CH3Cl
- Dẫn xuất hiđrô cacbon.
VD: CH4O, CH3Cl
GV: Tổng kết lại
Yêu cầu HS nghiên cứu SGK
II. Khái niệm về hoá học hữu cơ
? Thế nào là hoá học hữu cơ
HS nêu khái niệm
? Hoá học hữu cơ được dùng trong các ngành sản xuất?
- Dùng:
* Khái niệm (SGK)
+ Chế biến dấu mơ
+ Sản xuất, chất dẻo
+ Sản xuất thuốc trừ sâu.
+ Dược phẩm…..
IV. Củng cố bài - kiểm tra đánh giá (5’)
- Đọc kết luận SGK
- Làm bài 5.
Hợp chất hữu cơ
Hợp chất vô cơ
Hđro cacbon
Dẫn xuất của hiđro cacbon
C6H6, C4H10
C2H6O, CH3NO2
C2H3O2Na.
CaCO3, NaNO3
NaHCO3
V. Hướng dẫn học ở nhà (3’)
- Học bài
- Làm bài 3,4 SGK
- Xem bài: Cấu tạo phân tử HS hữu cơ.
Tuần 22:
Cấu tạo phân tử hợp chất hữ cơ
Ngày soạn:
Tiết 44:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu:
- Hiểu được: - Liên kết và hoá trị trong HS hữu cơ.
- Trật tự liên kết của các nguyên ốt và mạch cacbon.
- Rèn luyện kỹ năng viết CTCT, phân biệt được các chất khác nhau qua công thức cấu tạo.
B. Phương tiện dạy học:
- Qủa cầu Oxi . hiđro, cacbon.
- Thanh nối hoá trị
C. Các bước lên lớp:
I. ổn định lớp (2')
9A Vắng 9C Vắng
9B Vắng 9D Vắng
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới (35’)
I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.
? Yêu cầu HS nhắc lại hoá trị của C, O, H, N, Cl..
HS nêu lại hoá trị của các nguyên tố.
1. Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử.
GV; C(IV); O(II); H(I); N (III) chất lượng (II); chất lượng(I) trong các hữu cơ.
Mỗi hoá trị biểu diễn = 1 nét gạch
? C, H, O được biểu diễn bằng mấy nét gạch khi liên kết với các nguyên tố khác
- C biểu diễn = 4 nét gạch
H ắ 1 nét gạch
O ắ 2 nét gạch
VD: Biểu diễn liên kết trong công thức; CH4O, CH3Cl
H
‘
H
‘
‘
Cl
‘
H
HS biểu diễn
H - C - H H- C - O - H
Kết luận: - Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị
Từ đó HS rút ra kết luận
- Mỗi liên kết được bỉêu diễn = 1 nét gạch
2. Mạch cacbon
GV: Treo bảng phụ giới thiệu ba loại mạch cacbon
HS tiếp
- Mạch thắng
- Mạch nhánh
? Nhận xét về hoá trị của C?
- Cacbon có hoá trị IV
- Mạch vòng.
C liên kết với các nguyên tố nào?
- Liên kết với hiđro và chính nó tạo thành mạch cacbon
3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
? Viết CTCT có thể có của C2H6O.
HS biểu diễn 2 công thức
H H
H - C - C - O - H
H H
? Viết CTCT có thể có của C2H6O.
HS bỉêu diễn 2 công thức
Rượu ctylic
? Nhận xét về liên kết giữa các nguyên tử trong 2 công thức trên
Nêu nhận xét
H H
H - C - O - C - H
H H
GV: Đó là nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau của các chất trong 2 công thức
Đimetylete
HS rút ra nhận xét
* Nhận xét: (SGK)
II. Công thức cấu tạo
GV: Đưa ra VD yêu cầu:
H H
VD: H - C - C - H
H H
? Công thức cấu tạo cho biết điều gì?
HS nêu: Thành phần của phân tử trật tự liên kết giữa các nguyên tử
Công thức thu gọn: CH3- CH3
* Nhận xét: (SGK)
Viết công thức cấu tạo và công thức thu gọn của C4 H10
1. C - C - C - C
Công thức thu gọn: CH3 - CH2 - CH2 - CH3
2. C - C - C
C
đ Công thức thu gọn:
CH3 - CH - CH3 `
CH3
IV. Củng cố bài - kiểm tra đánh giá (5’)
H
‘
‘
‘
H
‘
H
‘
‘
H
H
‘
‘
H
H
‘
‘
H
H
‘
‘
H
H
‘
‘
H
H
‘
‘
H
H
‘
‘
H
Bài 1:
a) Sai vì C thừa hoá trị, oxi thiếu hoá trị.
b) Cacbon thứ nhất thiếu hoá trị. Col thừa hoà trị.
c) Cacbon thừa 2 thừa hoá trị, hiđro thừa hoá trị.
Bài 2: H- C - Ba, H - C - O - H, H - C - H, H - C - C - H,
H - C - C - B
V. Hướng dẫn học ở nhà (3’)
- Học bài.
- Làm bài 3,4 5 SGK
Tuần 23:
metan (CH4 = 16)
Ngày soạn:
Tiết 45:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu:
- Nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hoá học metan.
- Nắm được định nghĩa liên kết đơn và phản ứng thế.
- Biết trạng thái TN và ưu điểm của metan.
B. Phương tiện dạy học:
- Mô hình phân tử metan.
- Khí metan, dung dịch ca(OH)2
- Dụng cụ: ống vuốt nhọn, cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, bật lửa.
C. Các bước lên lớp:
I. ổn định lớp (2')
9A Vắng 9C Vắng
9B Vắng 9D Vắng
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới (36')
I. Trạng thái tự nhiên - tính chất vật lý
? Khí metan có ở đâu trong TN?
HS nêu: Khí bùn ao,
a. Trạng thái tự nhiên (SGK)
Khí mỏ dầu, khí TN, mỏ than, khí biogat.
GV: Nêu VD dẫn chứng.
GV: Yêu cầu HS quan sát lọ đựng metan nêu tính chất vật lý của metan.
HS nêu tính chất của metan
b. Tính chất vật lý
- Chất khí, không màu, không mùi.
- Nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước
II. Cấu tạo phân tử
Yêu cầu các nhóm lắp đặt mô hình, viết công thức cấu tạo meta.
HS lắp đặt mô hình viết CTCT
H
H - C – H
H
? Nêu nhận xét về liên kết trong phân tử metan.
- Các bon liên kết với H bằng 1 nét gạch
* Nhận xét: - Có 4 liên kết đơn C - H
? Tính số liên kết đơn trong phân tử metan.
- Có 4 liên kết đơn
III. Tính chất hoá học
GV: Làm TN biểu diễn
- HS quan sát nhận xét hiện tượng xảy ra.
1. Tác dụng với oxi
Yêu cầu HS quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét về tính chất của metan.
- Có các giọt nước ở thành ống nghiệm.
- ống nghiệm vẩn đục khi đổ nước vôi trong vào.
H,’
‘
H
AS
H,’
‘
H
? sản phẩm sinh ra là gì?
đ metan có phản ứng cháy.
- Là H2O và CO2
? Viết PT phản ứng xảy ra H2 gây ra tiếng nổ khi đốt
CH4(k) + 2O2(k) to CO2(k)+2H2O(h)
2. Tác dụng với; Clo.
GV: Làm thí nghiệm biểu diễn
HS quan sát nhận xét hiện tượng
GV: Giảng về cơ chế phản ứng
H - C - H + Cl - Cl đH - C - Cl
+ H - Cl
? Viết PT thu gọn?
HS viết PT thu gọn
CH4 + Cl2 AS CH3Cl + HCl
? Phản ứng trên là phản ứng ẻloại nào?
Phản ứng thế
* Nhận xét: Phản ứng thế đặc trưng cho liên kết đơn
GV: Phản ứng có thể thế 4 nguyên tử hiđrô
VI. ứng dụng
to
XT
to
1500Oc
làm lạnh
AS
to
AS
Dựa vào tính chất và thông tin SGK cho biết metan dùng để làm gì?
HS nêu ưu điểm của metan
- Làm nhiên liệu
- Điều chế hiđrô
- Điều chế bột than và những hoá chất khác.
GV: Giới thiệu 1 số phản ứng
CH4 + H2O đ CO2 + H2
CH4 đ C + H2
2 CH4 đ C2H2+3H2
IV. Củng cố bài - Nhận xét đáng giá (5’)
- Đọc kết luận SGK
Làm bài 1: a) CH4 + Cl2 đ CH3Cl + HCl
CH4 + 2O2 đ CO2+ 2H2O
H2 + Cl2 đ 2HCl
O2+ 2H2đ 2H2O
b) CH4 và O2; H2 và O2
V. Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Làm bài 2,3,4 SGK
- Xem bài etilen
Tuần 23:
ETilen (C2H4= 28)
Ngày soạn:
Tiết 48:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu:
- Nắm được CTCT, tính chất vật lý và hoá học của etilen.
- Hiểu được khái niệm liên kết đôi và đặc điểm của nó.
- Hiểu được phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là đặc trưng cho liên kết đội.
- Biết được 1 số ứng dụng liên quan đến etilen.
B. Phương tiện dạy học:
- Mô hình etilen
- Etilen, ddrom, ống nghiệm, ống dẫn khí, diêm hoặc bật lửa
C. Các bước lên lớp:
I. ổn định lớp (2')
9A Vắng 9C Vắng
9B Vắng 9D Vắng
II. Kiểm tra bài cũ (5’)
? Viết công thức cấu tạo của etilen và cho biết tính chất đặc trưng của metan
III. Bài mới (31')
I. Tính chất vật lý
Cho HS quan sát lọ đựng khí O2H4, yêu cầu nhận xét, thể, màu ….. của etilen
HS nêu tính chất vật lý etilen
II. Cấu tạo phân tử
Yêu cầu HS dựa vào mô hình SGK, lắp mô hình phân tử etilen, viết CTCT
HS lắp mô hình theo nhóm viết CTCT
‘
H
‘
H
H - C = C - Hị CH2 = CH2
? Nhận xét về liên kết giữa 2 nguyên tử C trong phân tử etilen?
Tính chất với nhau = 2 nét gạch
* Nhận xét:
GV: Nêu được của liên kết đôi
- Trong phân tử C2H4có 1 liên kết và 1 liên kết kém bền dễ dứt ra trong các phản ứng hoá học.
nước
H
H
H
H
H
H
H
H
)
(1)
to, P
Xt
PE
n
III. Tính chất hoá học
Yêu cầu HS quan sát thí nghiệm, nhận xét hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra.
HS quan sát TN. nhận xét hiện tượng.
Etilen có cháy không?
C2H4 + 3O2 đ 2CO2 + 2H2O
2. Etilen có làm mất màu dd brom không.
Yêu cầu HS quan sát TN nhận xét hiện tượng
lHS quan sát; dd brom bị mất màu khi sục etilen vào
C = C + Br - Br đ
GV; Giảng về cơ chế của phản ứng
Br - C - C – Br
? Viết PT thu gọn
HS lên viết PT thu gọn
CH2 = CH2(k)+ Br2(dd) đ CH2Br - CH2Br(l)
GV: Phản ứng trên là phản ứng - đặc trưng của liên kết đôi
* Nhận xét: Các chất có 1 liên kết đôi để tham gia phản ứng công
C2H4 có thể cộng với Cl2. H2. H2O…..
3. Các phân tử etilen có kết hợp với nhau không?
GV: Giới thiệu phản ứng cộng dạng trùng hợp các phân tử etilen
HS Theo dõi
? Bản chất của phản ứng là gì?
- Là phản ứng cộng
nCH2 = CH2 đ(- CH2- CH2-)
IV. ứng dụng
xt,to
to
H2SO4
to
Cl
Cl
Cl
Cl
Yêu cầu HS nêu ưu điểm của etilen
HS nêu ưu điểm
- Kích thích hoa quả mau chính.
CH2 = CH2 + O2 đ CH3COOH
- SX; PE , PVC.
CH2 = CH2 +H2P đ C2H5OH
- axit axetic, rượu etylic, đicloetan
CH2 = CH2+ Cl2 đ CH2 - CH2
CH2 = CH2đ CH2 = CHCl
+ HCl
IV. Củng cố bài - kiểm tra đánh giá (5’)
- Đọc kết luận SGK
- Làm bài tập. 1, 2 SGK
V. Hướng dẫn học ở nhà (3’)
- Học bài
- Làm bài 3,4 SGK
File đính kèm:
- Hoa9- 41.doc