Bài giảng Tuần : 23 tiết : 46 kiểm tra 1 tiết

I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh phải:

 1.Kiến thức:Củng cố lại các kiến thức ở chương III:

- Tính chất vật lý, tính chất hóa học của oxi

- Khái niệm sự oxi hóa, sự cháy, sự oxi hóa chậm

- Phân loại và gọi tên các oxit

- Phân biệt các loại phản ứng : phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy.

- Nguyên liệu điều chế khí oxi , các cách thu khí oxi trong phòng thí nghiệm

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần : 23 tiết : 46 kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 23 Tiết : 46 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: 25/2/2013 Ngày dạy :27/2/2013 I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh phải: 1.Kiến thức:Củng cố lại các kiến thức ở chương III: Tính chất vật lý, tính chất hóa học của oxi Khái niệm sự oxi hóa, sự cháy, sự oxi hóa chậm Phân loại và gọi tên các oxit Phân biệt các loại phản ứng : phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy. Nguyên liệu điều chế khí oxi , các cách thu khí oxi trong phòng thí nghiệm 2.Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các dạng bài tập: Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trị. Tính hóa trị của chất. Tính PTK của chất 3.Thái độ: cẩn thận ,kiên trì trong học tập II.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM (Như phần trên ) III. CHUẨN BỊ: 1.Đồ dùng dạy học : Giáo viên: bài thi và đáp án Học sinh :bút , thước và ôn lại kiến thức chính ... 2.Phương pháp : làm bái viết IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Ổn định Phát bài kiểm tra: Hs làm bài Thu bài , nhận xét: V.CỦNG CỐ – DẶN DÒ 1.Củng cố: 2.Dặn dò : Xem lại bài “Chất” Chuẩn bị kĩ bài “ Sự biến đổi chất” + Thế nào là hiện tượng vật lí ? Lấy ví dụ minh họa + Thế nào là hiện tượng hóa học ? Lấy ví dụ minh họa Phần phụ lục : MA TRẬN ĐẾ Tỉ lệ : Trắc nghiệm : Tự luận : 50 % : 50% Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 1 Bài mở đầu – chất- bài thực hành 1 - Biết khái niệm hĩa học - Biết cách kẹp ống nghiệm trong thực hành -Hiểu tính chất của chất - Nhận biết tính chất của chất cụ thể - Phân biệt vật thể và chất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 3 0,75 7.5% 1 1 10% 6 2.25 22.5% Chủ đề 2. Nguyên tử - Nguyên tố hĩa học - Biết khái niệm nguyên tử - Biết cấu tạo của nguyên tử - Biết đơn vị nguyên tử khối - Cách biểu diễn NTHH - Hiểu đặc điểm cấu tạo nguyên tử - Phân biệt kí hiệu của một số nguyên tố Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 10% 2 0,5 5% 6 1,5 15% Chủ đề 3. Đơn chất và hợp chất – Phân tử - Biết cơng thức tổng quát của đơn chất - Phân biệt đơn chất và hợp chất - Tính phân tử khối của một số hợp chất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2.5% 3 0,75 7.5% 1 1 10% 5 2,0 20% Chủ đề 4. Cơng thức hĩa học - Biết ý nghĩa của cơng thức hĩa học - Biết CTHH của chất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75 7.5% 3 0,75 7.5% Chủ đề 5. – Hĩa trị - Biết qui tắc hĩa trị và biểu thức - Hiểu cách tìm hĩa trị của nguyên tố cịn lại trong hơp chất - Lập cơng thức hĩa học khi biết hĩa trị Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 0,25 2.5% 1 1 10% 1 0,25 2.5% 1 1 10% 5 3,5 35% Số câu 10 1 6 2 4 2 25 Số điểm Tỉ lệ % 3,5 35% 3,5 35% 3,0 30% 10,0 100% ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM : ( 5 Đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Số hạt proton và số hạt electron trong nguyên tử thì: A. Bằng nhau B. Số lượng Proton nhỏ hơn số hạt electron C. Khác nhau D. Số lượng Proton lớn hơn số hạt electron Câu 2: Bảy nguyên tử oxi được biểu diễn bằng: A. 7 Oxi B. 7O C. 7Os D. 7 Ox Câu 3: Hĩa trị của nguyên tố Hidro là A. I B. II C. IV D. III Câu 4: Phân tử khối của nước ( H2O) là A. 17 B. 15 C. 18 D. 16 Câu 5: Hĩa học là : A. Ngành khoa học nghiên cứu sự biến đổi chất B. Cả 3 ý trên đều đúng C. Ngành khoa học nghiên cứu các chất D. Ngành khoa học nghiên cứu ứng dụng của chất Câu 6: Nguyên tử là: A. Hạt vơ cùng nhỏ B. Hạt lớn và trung hịa về điện C. Hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về điện D. Hạt nhỏ Câu 7: Nguyên tử gồm các loại hạt sau A. Electron và proton B. Nơtron và proton C. Electron và nơtron D. Electron , notron và proton Câu 8: Khi kẹp ống nghiệm chúng ta cần A. Kẹp 1/3 ống nghiệm từ trên xuống B. Kẹp 1/4 ống nghiệm từ trên xuống C. Kẹp 2/4 ống nghiệm từ trên xuống D. Kẹp 2/3 ống nghiệm từ trên xuống Câu 9: Cho biết Ca(II)và (OH) (I), cơng thức đúng của hợp chất trên là : A. Ca 2 (OH) B. Ca(OH)2 C. Ca 2 (OH)2 D. Ca 2 (OH)1 Câu 10: Kí hiệu hĩa học của nguyên tố Natri là : A. NA B. Na C. N D. nA Câu 11: Cho cơng thức CuCl2 trong đĩ Cl(I) . Hĩa trị của đồng cịn lại trong hợpchất là : A. I B. II C. III D. IV Câu 12: “ Nước cất là chất tinh khiết , sơi ở 1200C: A. Cả 2 ý đều đúng B. Cả 2 ý đều sai C. Ý 1 đúng, ý 2 sai D. Ý 1 sai , ý 2 đúng Câu 13: Dây điện làm bằng đồng : A. Dây điện và đồng là vật thể B. Dây điện là chất, đồng là vật thể C. Dây điện và đồng là chất D. Dây điện là vật thể, đồng là chất Câu 14: Cơng thức hĩc học của 1Ca và 1O là : A. Ca2O B. CaO2 C. CaO D. Ca2O1 Câu 15: Cơng thức tổng quát của đơn chất là : A. AxBy B. An C. A D. An Câu 16: nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính bằng đơn vị: A. Gam B. Đơn vị Cacbon ( đvC) C. Kilogam D. Đơn vị oxi (đvO) Câu 17: Cho cơng thức hĩa học CaCO3 cĩ bao nhiêu nguyên tố hĩa học trong phân tử A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 18: Dãy nào sai đây tồn là đơn chất A. CuO , Zn, O2 , N2 B. CaO, CaCO3, CuO, Mg C. O2 , N2, Fe, Cu D. H2O, CuO , Fe, O3 Câu 19: Tính chất nào sau đây là tính chất hĩa học: A. Sự biến đổi chất này thành chất khác B. Nhiệt độ sơi, nhiệt độ nĩng chảy C. Màu sắc, mùi, vị D. Tính tan trong nước, khối lượng riêng Câu 20: Chọn nguyên tử khối của X trong hợp chất XO là giá trị nào sai đây, biết phân tử khối của XO là 80đvC A. 66 đvC B. 63 đvC C. 65 đvC D. 64 đvC II. TỰ LUẬN : ( 5 Đ) Câu 1 : Phát biểu và viết biểu thức của qui tắc hĩa trị ? Câu 2: Xác định đâu là vật thể, đâu là chất trong các câu sau : Bĩng đèn làm bằng thủy tinh. Sắt, nhơm, nhựa… là những chất tạo nên xe đạp. Câu 3 : Tính phân tử khối của các chất sau : a. H2O b. NaCl Câu 4: Tính hĩa trị của Fe và Al trong các cơng thức hĩa học sau : FeCl3 ( Biết Cl cĩ hĩa trị I) Al2(SO4)3 ( Biết (SO4) cĩ hĩa trị II) Câu 5: Lập CTHH của các hợp chất sau : Cu(II) và Cl(I) b. Mg(II) và (OH) (I) ĐÁP ÁN : TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B A C B C D A B B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B C D C D B D C A D TỰ LUẬN : Câu 1 : Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm a. Qui tắc: Trong cơng thức hĩa học, Tích hĩa trị và chỉ số của nguyên tố này bằng tích hĩa trị và chỉ số của nguyên tố kia b. Biểu thức : a.x = b.y Câu 2 : Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm a. Vật thể: Bĩng đèn; Chất : thủy tinh b. Vật thể: Xe đạp ; Chất : Sắt, nhơm, nhựa Câu 3:Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm a. H2O PTK = 2H + 1O = 2.1 + 1.16 = 18 ( đvC) b. NaCl PTK = 1Na + 1Cl = 1.23+ 1 . 35,5 = 58.5 (đvC) Câu 4: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm a. FeCl3 ( Biết Cl cĩ hĩa trị I) - Gọi a là hĩa trị của Fe - Áp dụng qui tắc hĩa trị : a.x= b.y è a. 1 = I.3 è a = III Vậy Fe cĩ hĩa trị III b. Al2(SO4)3 ( Biết (SO4) cĩ hĩa trị II) - Gọi a là hĩa trị của Al - Áp dụng qui tắc hĩa trị : a.x= b.y è a. 2 = II.3 è a = III Vậy Al cĩ hĩa trị III Câu 5: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Cu(II) và Cl(I) - Cơng thức chung - Áp dụng qui tắc hĩa trị è CuCl2 b. Mg(II) và (OH) (I) - Cơng thức chung - Áp dụng qui tắc hĩa trị è Mg ( OH)2

File đính kèm:

  • doctiết 46. kiểm tra 1 tiết.doc