Bài giảng Tuần : 33 tiết : 64 bài : luyện tập

 1.Kiến thức: Biết được:

- Khái niệm , nồng độ phần trăm, nồng độ mol

- Công thức tính nồng độ phần mol, nồng độ phần trăm

 2.Kĩ năng:

- Vận dụng công thức để tính nồng độ phần mol, nồng độ phần trăm và các đại lượng có liên quan

 3.Thái độ: : Say mê khoa học, kiên trì trong học tập, yêu thích bộ môn

II.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần : 33 tiết : 64 bài : luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 33 Tiết : 64 BÀI : LUYỆN TẬP Ngày soạn: 11/4/2011 Ngày dạy : 13/4/2011 I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh phải: 1.Kiến thức: Biết được: Khái niệm , nồng độ phần trăm, nồng độ mol Công thức tính nồng độ phần mol, nồng độ phần trăm 2.Kĩ năng: Vận dụng công thức để tính nồng độ phần mol, nồng độ phần trăm và các đại lượng có liên quan 3.Thái độ: : Say mê khoa học, kiên trì trong học tập, yêu thích bộ môn II.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Tính nồng độ phần mol, nồng độ phần trăm và các đại lượng có liên quan III. CHUẨN BỊ: 1.Đồ dùng dạy học : Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập. Học sinh :Bảng con 2.Phương pháp : Thảo luận nhóm nhỏ, đàm thoại, vấn đáp .. IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.Oån định lớp :1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài giảng 2’ : Bài học hôm nay chúng ta sẽ luyện tập về nồng độ mol và nồng độ phần trăm mà ta đã học ở tiết trước GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1 : Oân lại kiến thức cần nhớ của chương II( 10 ’) - Yêu cầu Hs nhớ lại kiến thức và trả lời hệ thống câu hỏi sau: ? Khái n iệm nồng độ phần trăm ? -Yêu cầu 1 HS viết biểu thức tính C% Þ mdd, mct., à ý nghĩa các đại lượng ? ? Khái niệm nồng độ dd ? - Yêu cầu 1 HS viết công thức tính nồng độ mol à n , V , ý nghĩa các đại lượng ? I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Công thức tính nồng độ phần trăm C% = . 100%. C% là nồng độ phần trăm : % mct: khối lượng chất tan : g mdd: khối lượng dd : g 2. Công thức tính nồng độ dd CM : nồng độ dung dịch : M n: số mol chất tan : mol V : thể tích dd : l Hoạt động 2: Luyện tập (28’) Bài 1 : Tính Nồng độ phần trăm của 20g HCl trong 200 g dd Nồng độ dd của0.1 mol CuSO2 trong 100 ml dd Gv: Bài toán cho biết gì? Tìm gì? - Hs lên bảng tóm tắt đề Gv: Aùp dụng công thức nào để tính ? - Đại diên Hs lên bảng hoàn thành bài tập Bài tập 2: Tính Khối lượng chất tan của :100 g dd Ca(OH)2 20% Số mol của NaCl trong 200 ml dd 1M Gv hướng dẫn Hs xác định các địa lượng có trong đề bài , đại lượng nào đã có, đại lượng nào cần đổi đơn vị tính GV : Bài toán cho gì ? và tìm gì? Gv: Bài toán cho biết gì? Tìm gì? - Hs lên bảng tóm tắt đề Gv: Aùp dụng công thức nào để tính ? - Đại diên Hs lên bảng hoàn thành bài tập Bài tập 3 : Cho pthh: Zn + 2 HCl à ZnCl2 + H2 Nếu có 0.1 mol Zn tham gia phản ứng với 100 g dd HCl hãy tính nồng độ phần trăm của dd HCl tham gia phản ứng Gv: hướng dẫn Hs xác định các địa lượng có trong đề bài , đại lượng nào đã có GV: yêu cầu 1 Hs tóm tắt đề ? Bài toán cho biết những gì? ? Bài toán cần tìm gì? ?Để tính nồng độ phần trăm ta áp dụng công thức nào ? ? Cần xác định những đại lượng nào? Dựa vào đâu mà biết? - Gv yêu cầu 1 Hs trình bày trên bảng, những hs còn lại làm vào vở bài tập Bài tập 4 : Gv yêu cầu Hs thảo luận nhóm hoàn thành bài tập sau : Cho 0.2 mol Fe tác dụng với 100ml dd H2SO4 Lập PTHH Dựa vao pt tìm số mol H2SO4 Tính nồng độ mol dd H2SO4 ? II. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1 : Nồng độ phần trăm của 20 g HCl là : C% = mct. 100% / mdd = 20 * 100% / 200 = 20 g Nồng độ mol của 0.1 mol CuSO4 là : CM = n / V = 0.1 / 0.1 = 1M Bài tập 2: 200ml = 0.2 l a. Khối lượng Ca(OH)2 có trong 100gam là m NaCl = ( 100*20% )/ 100 = 20 g b. Số mol của NaCl là n = CM * V = 1 *0.2 = 0.2 mol Bài 3 : Tóm tắt : Cho : PTHH: Zn + 2 HCl à ZnCl2 + H2 mdd = 100 g nzn= 0.1 mol Tính : C% HCl = ? Giải: Ta có : Zn + 2 HCl à ZnCl2 + H2 T. Pt : 1 2 T. đề: 0.1 0.2 ( mol) Khối lượng HCl là : 0.2 * 36.5 = 71 g Nồng độ phần trăm của 0.2 mol HCl là : Bài tập 4 a.PTHH : Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2 b. Theo PTHH :nFe = n H2SO4 = 0.2 mol c. V.CỦNG CỐ – DẶN DÒ .Củng cố: 2’ ? Nhắc lại công thức tính nồng độ mol? Nồng độ phần trăm Dặn dò2’: Chuẩn bị bài tiếp theo : Ôn thi HK II Dạng 1 : Tính chất hĩa học của oxi, hidro, nước Dạng 2 : Nhận biết các loại phản ứng hĩa học Dạng 3: Xác định chất khử, chất oxi hĩa, sự khử, sự oxi hĩa trong phản ứng oxi hĩa- khử Dạng 4 : Phân loại và gọi tên oxi, axit, bazo, muối Dạng 5 : Cơng thức tính nồng độ phần trăm, nồng độ dd và bài tập áp dụng Dang 6 : Nhận biết Dạng 7 : Bài tốn: + Lập PTHH + Tính số mol + Tính thể tích + Tính nồng độ mol, nồng độ dd

File đính kèm:

  • doctiet 64.doc
Giáo án liên quan