1. Kiến thức: HS biết được:
- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử (do nhiều amino axit tạo nên) và khối lượng phân tử của protein.
- Tính chất hóa học: Phản ứng thủy phân có xúc tác là axit, hoặc bazơ hoặc enzim, bị đông tụ khi có tác dụng của hóa chất hoặc nhiệt độ, dễ bị phân thủy khi đun nóng mạnh.
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1436 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần: 33 tiết: 66 bài 53: protein, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27. 01. 2013
Ngày dạy: 18. 04. 2013
Tuần: 33 Tiết: 66
Bài 53: PROTEIN
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết được:
- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử (do nhiều amino axit tạo nên) và khối lượng phân tử của protein.
- Tính chất hóa học: Phản ứng thủy phân có xúc tác là axit, hoặc bazơ hoặc enzim, bị đông tụ khi có tác dụng của hóa chất hoặc nhiệt độ, dễ bị phân thủy khi đun nóng mạnh.
2. Kĩ năng:
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật,... rút ra nhận xét về tính chất của protein.
- Viết được sơ đồ phản ứng thủy phân protein.
- Phân biệt protein (len lông cừu, tơ tằm) với chất khác (nilon), phân biệt amino axit và axit theo thành phần phân tử.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn.
- Có thái độ nghiệm túc trong khi làm TN.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Dcụ: Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, kẹp, pipet, khay nhựa, ...; tranh ảnh một số loại tphẩm thông dụng.
- Hóa chất: Lòng trắng trứng, cồn 96o, nước cất; tóc, lông gà hoặc lông vịt, …
2. Học sinh: - Xem và soạn trước bài mới.
3. Phương pháp: - Thí nghiệm – Ơrixtic, TL nhóm – Tìm tòi, Vấn đáp, Qsát tranh ảnh – Tìm tòi,…
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp: (1’) Điểm danh: Lớp 91 : HS.
2. KTBC: (5’)
- HS1: Trbày t/c vật lý và t/c hóa học của tinh bột và xenlulozơ. Viết pthh minh họa.
- HS2: Giải BT 4 sgk trang 158.
3. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên (4’)
- Treo tranh, ảnh một số loại thực phẩm thông dụng, yc hs qsát và dựa vào hiểu biết thực tế của bản thân để nxét và rút ra kluận về trạng thái tự nhiên của protein:
? Protein có ở đâu
? Loại tphẩm nào chứa nhiều, ít hoặc không chứa protein
- Gv nxét và kết luận.
+ Hs trlời, lớp bsung.
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN:
(SGK trg 159)
Hoạt động 2: Thành phần và ctạo ptử (5’)
- Yc hs dựa vào các kthức về protein đã được học trong chương trình Sinh học 9 cho biết thành phần ngtố của protein.
? Tphần ngtố của protein có gì giống và khác với tinh bột
- Gv nxét và chốt.
- Tương tự, yc hs nhớ lại và trlời về ctạo ptử của protein và so sánh với tinh bột.
- Gv nxét, chốt và gthiệu một số amino axit như: axit aminoaxetic, alanin, serin,…
+ Hs nhớ lại và trlời.
+ Hs trlời.
+ Hs trlời.
II. THÀNH PHẦN VÀ CTẠO PTỬ:
1. Thành phần ngtố:
(sgk trg 159)
2. Cấu tạo phân tử:
- Protein có ptử khối rất lớn, có ctạo ptử rất phức tạp, được tạo ra từ nhiều loại amino axit (hay axit amin), mỗi ptử amino axit tạo thành một mắt xích trong ptử protein.
- Một số amino axit đơn giản như:
+ Axit aminoaxetic: H2N – CH2 – COOH
+ Alanin: CH3 – CH2 – COOH
+ Serin: HO – CH2 – CH2 – COOH
Hoạt động 3: Tính chất (17’)
- Yc hs nhớ lại các kthức đã được học trong ctrình Sinh học để trlời câu hỏi: Quá trình hấp thụ protein trong cơ thể người và đvật xảy ra ntn?
- Gv nxét và chốt.
- Hdẫn và yc hs làm TN theo bàn: Đốt cháy một ít tóc, lông gà hoặc lông vịt.
- Yc hs qsát htượng và nêu nxét.
- Gv nxét và chốt. Gv gthiệu thêm về sự phân hủy bởi nhiệt của protein.
- Hdẫn và yc hs làm TN như sgk theo bàn, yc hs qsát htượng, nêu nxét và gthích.
- Gv nxét và chốt (nb). Gv gthiệu thêm về sự đông tụ của protein.
+ Hs trlời.
+ Hs qsát, trao đổi theo bàn, nxét và trlời.
+ Hs qsát, trđổi theo bàn, nxét và trlời.
+ Hs trlời; lớp nxét, bsung.
+ Hs lắng nghe và ghi nhận TT
II. TÍNH CHẤT:
1. Phản ứng thủy phân:
- Protein bị thủy phân trong mtrường axit hoặc bazơ tạo ra các amino axit:
- Ở nhiệt độ thường, protein cũng bị thủy phân dưới tác dụng của men.
2. Sự phân hủy bởi nhiệt:
- Khi đun nóng mạnh và không có nước, protein bị phân huỷ tạo ra những chất bay hơi và có mùi khét.
3. Sự đông tụ:
- Một số protein tan được trong nước tạo thành dd keo, khi đun nòng hoặc cho thêm hóa chất vào các dd này thường xảy ra kết tủa protien. Hiện tượng đó được gọi là sự đông tụ.
Hoạt động 4: Ứng dụng (4’)
- Yc hs ngcứu TT-sgk và dựa vào hiểu biết thực tế của bản thân cho biết protein có những ứng dụng gì?
- Gv nxét mở rộng về tầm quan trọng của protein đvới csống của con người.
+ Hs trlời, lớp nxét, bsung.
+ Hs lắng nghe và ghi nhận thông tin.
IV. ỨNG DỤNG:
(sgk trg 160)
4. Củng cố - Luyện tập: (8’)
- 1 hs hệ thống hóa các kthức; hs khác đọc mục “Em có biết?”
- Hdẫn và yc hs làm BT 1, 3, 4 sgk trg 160.
- Nếu còn thời gian thì hdẫn hs làm BT 2 sgk trg 160.
5. Dặn dò: (1’)
- Học bài, sửa các BT sgk trg 160.
- Xem và soạn trước Bài 54: Polime (tiết 1).
6. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của các đồng nghiệp hoặc cá nhân:
File đính kèm:
- Bai 53Protein.doc