Bài giảng Tuần 34 ôn tập học kỳ II tiết 68, 69

1. Kiến thức:

 - HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong học kỳ II.

 +Tính chất hóa học của oxi, hidro, nước; Điều chế oxi, hidro.

 + Các khái niệm về các loại phản ứng: hoá hợp, phân huỷ, oxi hoá khử, thế.

 + Khái niệm oxit, bazơ, axit, muối và cách gọi tên.

 - Rèn kỹ năng viết phương trình phản ứng.

 - HS liên hệ thực tế các hiện tượng xảy ra.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1855 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 34 ôn tập học kỳ II tiết 68, 69, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 ÔN TẬP HỌC KỲ II Tiết 68, 69 I/. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong học kỳ II. +Tính chất hóa học của oxi, hidro, nước; Điều chế oxi, hidro. + Các khái niệm về các loại phản ứng: hoá hợp, phân huỷ, oxi hoá khử, thế. + Khái niệm oxit, bazơ, axit, muối và cách gọi tên. - Rèn kỹ năng viết phương trình phản ứng. - HS liên hệ thực tế các hiện tượng xảy ra. II/. Phương pháp: - Trực quan, vấn đáp. III/. Phương tiện: - GV: Phiếu học tập. - HS : Ôn tập ở nhà. IV/. Tiến trình bài giảng: TG Nội dung Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: Kiểm tra sĩ số: 2.Bài mới Hoạt động 1: Học sinh: Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu bài mới Hoạt động 2: I/. Kiến thức: -Tính chất hóa học của oxi, hidro, nước. -Cách điều chế oxi, hidro. -Khái niệm oxit, bazơ, axit, muối. -Dung dịch, dung dịch bão hào, dung dịch chưa bão hoà, độ tan. II./ Bài tập: 1. Hoàn thành phương trình sau: a) P + O2 à ? b) Mg + ? à MgCl2 + ? c) H2 + ? à Cu + ? d) ? + ? à Al2O3 e) KClO3 à ? + O2 -Trong các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? 2. Viết CTHH của các chất sau: a) Axit Bromhidric, axit Sunfurơ, axit photphoric. b) Nhôm hidroxit, sắt (III) hidroxit, Kali hidroxit. c) Natri Sunfit, Kẽm Sunfua, Kali di hidrophôtphat. 3. Trong những chất sau chất nào là oxit, axit, bazơ, muối. CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Mn(OH)2, SO2 ? 4. Cho 0,2 Zn tác dụng với dung dịch chứa 49g H2SO4. a) Viết phương trình phản ứng? b) Sau phản ứng chất nào còn dư? c) Tính thể tích hidro thu được (ĐKTC). -GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cũ. +Nêu những tính chất hoá học của oxi, hidro, nước? +Nêu khái niệm về axit, bazơ, muối? +Thế nào là dung dịch, dung dịch bão hoà, dung dịch chưa bão hoà, độ tan. Hoạt động 2: -GV yêu cầu HS phân thành 4 nhóm, mỗi nhóm hoàn thành 1 bài tập. -GV yêu cầu HS điền vào chỗ trống sau cho phù hợp. -GV lưu ý HS có thể phân loại các phản ứng a,e cũng là phản ứng oxi hoá khử. -GV yêu cầu HS viết CTHH của các chất sau. -GV yêu cầu HS nhắc lại hoá trị của các gốc axit? +Hoá trị của 1 số nguyên tố kim loại? -GV lưu ý HS cách viết đảm bảo hoá trị? -GV gọi đại diện nhóm trình bày. -GV lưu ý HS cách nhận biết axit với muối. -GV yêu cầu HS nhóm thảo luận hoàn thành bài tập 4. +Viết phương trình phản ứng? +Hãy tính số mol của H2SO4. +Nêu biểu thức tính thể tích các chất khí? Zn + H2SO4 à ZnSO4 + H 2. 1mol 1mol 1mol 0,2mol 0,5mol 0,2mol -HS thảo luận nhắc lại kiến thức cũ. -HS phân nhóm, mỗi nhóm nêu 1 tính chất. -Nhóm khác nhận xét, bổ sung. -HS phân thành 4 nhóm, mỗi nhóm hoàn thành 1 bài tập. a) P2O5. b) HCl, H2. c) H2O, (H) CuO. d) Al, O2. e) KCl. -HS nhóm hoàn thành CTHH. a) HBr, H2SO3, H3PO4. b) Al(OH)3, Fe(OH)3, KOH. c) Na2SO3, ZnS, KH2PO4. -Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung. -HS lưu ý. -HS thảo luận hoàn thành bài tập 4. +Theoz phương trình axit H2SO4 còn dư, kim loại Zn tham gia phản ứng hết. Vhidro = n x 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l) Củng cố – đánh giá - Nhắc lại tính chất hóa học của oxi, hidro, nước. Viết phương trình phản ứng? -Viết công thức tính khối lượng dung dịch? Học sinh trả lời câu hỏi Hoc sinh viết công thức Dặn dò - Học bài chương IV, V, VI. -Làm BT 38.3, 38.8, 38.9, 38.13, 38.14, 38.15, 38.17 sách bài tập hóa học. -Chuẩn bị thi học kỳ II. Học sinh: Lắng nghe giáo viên yêu cầu công việc về nhà để thực hiện tốt cho giờ sau

File đính kèm:

  • docTIET 68-69 HOA 8.doc
Giáo án liên quan