Bài giảng Tuần: 35 thi học kì II
MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Khái niệm dung dịch? Dung dịch bão hòa? Dung dịch chưa bão hòa?
- oxit, axit, bazơ, muối.
- Chuyển đổi giữa n, m, v
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần: 35 thi học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 35 THI HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Khái niệm dung dịch? Dung dịch bão hòa? Dung dịch chưa bão hòa?
- oxit, axit, bazơ, muối.
- Chuyển đổi giữa n, m, v
2. Kĩ năng:
+ Lập PTHH
+ Phân loại PƯHH
+ Tính n, v, m,
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, yêu khoa học
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, trật tự khi làm bài kiểm tra
II/ MA TRẬN ĐỀ:
CHUẨN
MỨC ĐỘ
NỘI DUNG
KIẾN THỨC- KĨ NĂNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Dung dịch
- Kiến thức: Khái niệm dung dịch? Dung dịch bão hòa? Dung dịch chưa bão hòa?
- Kĩ năng: Trình bày Khái niệm dung dịch? Dung dịch bão hòa? Dung dịch chưa bão hòa?
CaÂu 1
Phản ứng hóa học
- Kiến thức:
+ Lập PTHH
+ Phân loại PƯHH
- Kĩ năng: Lập PTHH
Câu 4a
CaÂu 2
Các hợp chất vô cơ
- Kiến thức: oxit, axit, bazơ, muối.
- Kĩ năng: + Phân loại và phân loại
CaÂu 3
CaÂu 4 b, c
Tính theo PTHH
- Kiến thức: Chuyển đổi giữa n, m, v
- Kĩ năng: Tính n, v, m,
Tổng số câu hỏi
3 (5đ)
1 (3đ)
1 (2đ)
III/ NỘI DUNG ĐỀ:
Câu 1: Dung dịch là gì ? Phân biệt dung dịch bão hòa và dung dịch chưa bão hòa? (2đ)
Câu 2: Hoàn thành phương trình hóa học sau và cho biết loại phản ứng (3đ)
a. Mg + HCl 4 MgCl2 + H2
b. KClO3 4 KCl + O2
c. CO + PbO 4 Pb + CO2
d. Na + H2O 4 NaOH + H2
e. Na2O+ H2O 4 NaOH
f. H2 + CuO 4 Cu + H2O
CaÂu 3 Phân loại và gọi tên các chất có CTHH sau: ( 2đ)
CaO
NaOH
K2SO4
HNO3
Câu 4 : Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđrô để khử sắt (III) oxit (Fe2O3) và thu được 5,6 gam sắt (3đ)
a. Viết phương trình của phản ứng (1đ)
b. Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng (1đ)
c. Tính thể tích khí hiđrô đã tiêu thụ (đktc) (1đ)
(Cho Fe=56; O=16)
---------- Hết ------------
V. Hướng dẫn chấm:
Đáp án
Thang điểm
Câu 1:
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
- Ở một nhiệt độ xác định.
+ Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
+ Dung dịch bão hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.
1đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2
a. Mg + 2HCl ¨ MgCl2 + H2 ( PƯ thế)
b. CO + PbO ¨ Pb + CO2 ( PƯ Oxi hóa- khử)
c.2KClO3 ¨ 2 KCl + 3 O2 ( Pư phân hủy)
d. 2Na + 2H2O ¨ 2NaOH + H2 ( PƯ thế )
e. Na2O+ H2O ¨ 2 NaOH ( PƯ hóa hợp)
f. H2 + CuO ¨ Cu + H2O ( PƯ Oxi hóa- khử)
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3
Canxi oxit ( oxit bazơ)
Natri hiđroxit ( bazơ tan)
Kali sunfat ( muối trung hòa)
Axit nitric ( axit có oxi)
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 4
a.PTHH: Fe2O3 + 3H2 ¨ 3H2O +2Fe
b. Số mol sắt thu được :
n =
PTHH: Fe2O3 + 3H2 ¨ 3H2O + 2Fe
1 mol 3 mol 2 mol
0,05 mol ! 0,15mol ! 0,1 mol
Khối lượng sắt (III) oxit:
m = n .M = 0,05 .(56.2 + 16.3 )
= 8 (gam)
c. Thể tích khí hiđrô đã tiêu thụ :
V = n. 22,4
= 0,15 .22,4 = 3,36 (lít)
1đ
0.5đ
0.5đ
0,5đ
0,5đ
VI. Kết quả kiểm tra
Lớp
TSHS
G
K
TB
Y
K
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
8a1
8a2
TC
Rút kinh nghiệm:
1.Nguyên nhânyếu kém:
2.Hướng khắc phục:
File đính kèm:
- 70 thi hk 2.doc