MỤC TIÊU
- HS lập được mối quan hệ giữa các chất vô cơ: kim loại, phi kim, oxit, axit, bazơ, muối được biểu diễn bởi sơ đồ trong bài học.
- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ dựa trên t/c và các phương pháp điều chế chúng
- Biết chọn những chất cụ thể để chứng minh cho mối quan hệ được thiết lập.
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 36 tiết 69: ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 36
Tiết 69:
Ngày soạn:24 /04/2013
ôn tập cuối năm
Ngày dạy: /05/2013
i. Mục tiêu
- HS lập được mối quan hệ giữa các chất vô cơ: kim loại, phi kim, oxit, axit, bazơ, muối được biểu diễn bởi sơ đồ trong bài học.
- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ dựa trên t/c và các phương pháp điều chế chúng
- Biết chọn những chất cụ thể để chứng minh cho mối quan hệ được thiết lập.
ii.. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động 1: I. Kiến thức cần nhớ
Y/c HS nhớ lại các loại HCVC : +sắp xếp theo 2 cột bắt đầu từ Kim loại và phi kim
+ dùng các mũi tên để biểu diễn mối quan hệ giữa từng cặp chất có thể có
GV nhận xét thống nhất đáp án
? Viết PTPƯ thể hiện mối quan hệ trong sơ đồ trên
GV treo kết quả của từng nhóm, nhận xét để đi đến đáp án đúng
HS thảo luận đưa ra kết của của nhóm
HS thảo luận viết vào giấy khổ lớn
Tiểu kết:
Kim loại Phi kim
oxit bazơ muối oxit axit
Bazơ Axit
Hoạt động 2: II. Bài tập
Y/c làm bài tập:
GV hướng dẫn:
+ xác định loại chất bài cho
+ dựa vào mối quan hệ đã thành lập ở phần 1 để xây dựng dãy chuyển đổi hoá học
Nếu HS không tìm ra thì GV có thể đưa ra sơ đồ khác:
Fe FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3
Y/c làm bài tập 4
GV nhận xét hoàn chỉnh kiến thức
Y/c làm bài tập 5
GV hướng dẫn:
+ viết PTHH với CuSO4
+ xác định chất không PƯ với CuSO4
+ xác định chất rắn màu đỏ là Cu
+tính số mol Cu suy ra số mol Fe
+tính thành phần phần trăm của Fe và Fe2O3
HS thảo luận làm bài 2, nêu được sơ đồ:
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2
1 số em lần lượt lên bảng viết PTHH
HS hoạt động cá nhân
1 em trình bày đáp án, em khác bổ sung
HS lần lượt lên bảng giải từng bước dưới sự hướng dẫn của GV
Tiểu kết:
Bài 2( tr67)
FeCl3+ 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
2 Fe(OH)3 (r) Fe2O3(r) + 3H2O(l)
Fe2O3(r) +3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k)
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
Bài 4(tr67)
- Dùng quỳ tím ẩm làm chất thử
+ Khí làm mất màu quỳ tím là Cl2
+Khí làm quỳ tím hoá đỏ là CO2
- 2 khí còn lại là H2 và CO đem đốt cháy, làm lạnh sản phẩm
+ có nước ngưng tụ là H2
+còn lại là CO
Bài 5(tr67)
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
Fe2O3(r)+6HCl(dd2FeCl3(dd)+ 3H2O(l)
Chất rắn màu đỏ là Cu
nCu = = 0,05 mol
nFe = nCu = 0,05 mol
%Fe = .100% = 58,33%
% Fe2O3 = 100% - 58,33% = 41,57%
3.Củng cố
Nhắc lại 1 số nội dung cơ bản của phần hoá vô cơ
4.Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 1,3 tr 167
Chuẩn bị nội dung ôn tập phần hoá hữu cơ
Tuần 36
Tiết 70:
Ngày soạn: 24 /04/2013
ôn tập cuối năm (tiếp)
Ngày dạy: /05/2013
i. Mục tiêu
- Củng cố lại những kiến thức đã học về các chất hữu cơ
- Hình thành mối liên hệ cơ bản giữa các chất
- Củng cố những kĩ năng: giải bài tập vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
ii. chuẩn bị
Bảng phụ
iii.Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Phát triển bài:
Hoạt động 1: I. Kiến thức cần nhớ
Y/c hoàn thành bảng kiến thức sau:(GV treo lên bảng phụ)
Gv nhận xét hoàn thiện bảng kiến thức chuẩn
HS thảo luận
Đại diện 1 nhóm lên điền bảng, nhóm khác bổ sung
Tiểu kết:
Chất
CTCT
PƯ đặc trưng
ứng dụng
Metan
Etilen
Axetilen
benzen
rượu etylic
axit axetic
Hoạt động 2: II. Bài tập
Bài 3(tr168)
1. (- C6H10O5-)n + nH2O n C6H12O6
2. C6H12O6(dd) 2C2H5OH(dd) + 2CO2(k)
3. C2H5OH(dd) + O2(k) CH3COOH(dd)+ H2O(l)
4. CH3COOH(dd)+ C2H5OH(dd) CH3COOC2H5(dd) +H2O
5. CH3COOC2H5(dd) +H2O CH3COOH(dd)+ C2H5OH(dd)
Bài 5( tr 168)
a. Dùng dd Ca(OH)2 nhận ra CO2: làm đục nước vôi trong
Dùng dd Brom dư nhận ra C2H2: làm mất màu dd brom
b. Dùng quỳ tím nhận ra axit axetic: làm quỳ tím hoá đỏ
Dùng Na nhận ra rượu etylic: có bọt khí bay lên
c. Dùng quỳ tím nhận ra axit axetic: làm quỳ tím hoá đỏ
Dùng PƯ tráng gương nhận ra glucozơ
3.Củng cố
Nhắc lại 1 số nội dung cơ bản của phần hoá vô cơ
4.Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 1,3 tr 167
Chuẩn bị nội dung ôn tập phần hoá hữu cơ
File đính kèm:
- 1213hoa9 tiet on tap.doc