Bài giảng Tuần : 5 tiết : 11 bài 8: bài luyện tập 01

.Kiến thức:

- Tính chất của chất

- Cấu tạo của nguyên tử gồm hạt nhân và vỏ, các hạt hợp thành nguyên tử

- Khái niệm nguyên tố hóa học và biểu diễn nguyên tố hóa học

- Khái niệm nguyên tử khối và so sánh nguyên tử khối của các nguyên tố

- Phân biệt đơn chất và hợp chất

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần : 5 tiết : 11 bài 8: bài luyện tập 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 5 Tiết : 11 Bài 8: BÀI LUYỆN TẬP 1 Ngày soạn: 04/10/2012 Ngày dạy : 06/10/2012 I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh ôn lại kiến thức về : 1.Kiến thức: Tính chất của chất Cấu tạo của nguyên tử gồm hạt nhân và vỏ, các hạt hợp thành nguyên tử Khái niệm nguyên tố hóa học và biểu diễn nguyên tố hóa học Khái niệm nguyên tử khối và so sánh nguyên tử khối của các nguyên tố Phân biệt đơn chất và hợp chất Tính phân tử khối 2.Kĩ năng: Hình thành kĩ năng tính toán nhanh và kĩ năng tập thể Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm 3.Thái độ: Hình thành tình cảm yêu thích bộ môn, hứng thú trong học tập II.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Phân biệt đơn chất và hợp chất Tính phân tử khối III. CHUẨN BỊ: 1.Đồ dùng dạy học : Giáo viên: Giáo án điện tử Máy chiếu Bảng nhóm , dụng cụ hỗ trợ tính thời gian Học sinh :Chuẩn bị kiến thức ở nhà 2.Phương pháp : thi tài giữa các nhóm IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.Oån định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ : 3.Bài giảng : Ở các bài trứơc các em đã tìm hiểu các khái niệm cơ bản của môn hoá học. Hôm nay chúng ta tiến hàh ôn tập lại các khái niệm mà các em đã được học. HỌAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Hệ thống lại 1 số kiến thức cần nhớ -Gv chiếu sơ đồ câm sơ đồ mối quan hệ giữa các khái niệm và yêu cầu Hs thảo luận nhóm và hoàn thành trong vòng 3’ - Gv yêu cầu đại diện nhóm trả lời và các nhóm khác nhận xét bổ sung - Gv yêu cầu Hs chốt lại kiến thức 1.. sơ đồ mối quan hệ giữa các khài niệm Vật thể Chất Đơn chất Hợp chất KL P K HC VC HC HC Hoạt động 2: Tổng kết về chất, nguyên tử, phân tử. - Hình thức thi nhanh giữa các đội - Tùy vào mức độ câu hỏi mà số điểm là 1, 2, 3, 4… - Gv yêu cầu Hs bầu ra ban giám khảo và thông báo cách thức và thể lệ cuộc thi Câu 1 . Chọn đúng sai Câu 2: Tính chất nào sau là tính chất vật lý a. Màu sắc b. Mùi vị c. Tính tan trong nước d. Khả năng biến đổi chất này thành chất khác e. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy f. Khối lượng riêng Câu 3 : Xác định đâu là vật thể đâu là chất trong các câu sau : Dây điện làm bằng đồng được bọc một lớp chất dẻo Thuốc đầu que điêm được trộn bởi một ít lưu huỳnh Bóng đèn điện được chế tạo từ thủy tinh , đồng và Vofram Câu 4: Chọn câu đúng nhất : Nguyên tử bao gồm các loại hạt sau : a. p và n b. p và e c. p , n và e d. e và n Câu 5 :Chọn câu trả lời đúng nhất : Nguyên tử là Hạt vô cùng nhỏ Hạt vô cùng lớn Hạt trung hòa về điện Cả a và c Câu 6 : Điền khuyết : Chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào các chổ trống sau đây: Nguyên tử là hạt ................ và trung hòa về điện Nguyên tử gồm ............. mang điện tích dương và ......û tạo bởi nhiều electron mang điện tích âm Hạt nhân tạo bởi ......... và ............ Số ......... bằng số ......... 2. Tổng kết về chất, nguyên tử , phân tử Câu 1 : A : S B: S C: S D; Đ Câu 2: a, b, c, e, f Câu 3: Vật thể Chất a. Dây điện Đồng , chất dẻo b. Thuốc đầu que diêm Lưu huỳnh c. Bóng đèn điện Thủy tinh , đồng . vofram Câu 4 : c Câu 5: d Câu 6: Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi nhiều electron mang điện tích âm Hạt nhân tạo bởi proton và notron Số Proton bằng số electron Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1 : Dùng KHHH diễn đạt các ý sau : 7 nguyên tử oxi 8 nguyên tử nitơ 4 nguyên tử Clo 1 nguyên tử sắt Bài 2 : Tính nguyên tử khối, phân tử khối của các chất sau : Khí oxi ( O2) Nguyên tử nitơ ( N ) 2 nguyên tử Natri 3 nguyên tử lưu huỳnh Nước ( H2O) Muối ăn ( NaCl) Bài 3 : Phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn phân tử muối ăn và bao nhiêu lần ? Tìm phân tử khối của O2 ? Tìm phân tử khối của muối ăn ? ? Lập tỉ số Bài 4 : Hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử hidro 31 lần a. Xác định phân tử khối của hợp chất b. Tính nguyên tử khối của nguyên tố X , nguyên tố X là nguyên tố nào ? Gv hướng dẫn : Đặt tên hợp chất là A A =2X+1O 3. Bài tập : - HS thảo luận nhóm và hoàn thànhvào bảng phụ Bài 1 a. 7O b. 8N c. 4 Cl d.Fe Bài 2 : O2 = 2. O = 2.16 = 32 đvC N = 14 đvC 2 Na = 2.23 = 46 đvC 3 S = 3 .32 = 96 đvC H2O= 2H + 1O = 2.1+1.16 = 18 đvC NaCl = Na + Cl = 23+35.5= 58.5 đvC Bài 3 : Ta có : O2 = 32 đvC NaCl = 23+35.5= 58.5 đvC Ta có tỉ số :O2 / NaCl = 32/58.5= 0.55 lần à Phân tử khí oxi nặng hơn phân tử muối ăn và nặng hơn 0.55 lần Bài 4: Ta có : a/ H2 = 31 lần à PTK A = 31 .2 = 62 đvC a. Mà A= 2X + 1. O =2X+ 16 = 62 à X = 23 đvC à X là nguyên tố Natri V.CỦNG CỐ – DẶN DÒ 1.Củng cố GV kết luận lại những vấn đề trọng tâm của bài. - Bài tập làm thêm : Bài 1 : Phân loại đâu là đơn chất đâu là hợp chất trong các câu ở bài tập 2 à a, b, c, d là đơn chất à e,f là hợp chất 2.Dặn dò : BTVN: 4,5 sgk trang 31 , bài 8.2, 8.4, 8.5 sbt trang 9,10 Ôn tập lại định nghĩa đơn chất và hợp chất, phân tử. Chuẩn bị bài: Công thức hóa học. + Công thức của đơn chất + Công thức của hợp chất + Yù nghĩa của công thức hóa học Phần phụ lục :

File đính kèm:

  • doctiết 11. bài luyện tập 1.doc