1.Kiến thức:
- Tính chất của chất
- Cấu tạo của nguyên tử gồm hạt nhân và vỏ, các hạt hợp thành nguyên tử
- Khái niệm nguyên tố hóa học và biểu diễn nguyên tố hóa học
- Khái niệm nguyên tử khối và so sánh nguyên tử khối của các nguyên tố
- Phân biệt đơn chất và hợp chất
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1657 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần : 5 tiết : 11 bài 8: bài luyện tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 5
Tiết : 11
Bài 8: BÀI LUYỆN TẬP 1
Ngày soạn: 13/09/2010
Ngày dạy : 15/09/2010
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh ôn lại kiến thức về :
1.Kiến thức:
Tính chất của chất
Cấu tạo của nguyên tử gồm hạt nhân và vỏ, các hạt hợp thành nguyên tử
Khái niệm nguyên tố hóa học và biểu diễn nguyên tố hóa học
Khái niệm nguyên tử khối và so sánh nguyên tử khối của các nguyên tố
Phân biệt đơn chất và hợp chất
Tính phân tử khối
2.Kĩ năng:
Hình thành kĩ năng tính toán nhanh và kĩ năng tập thể
Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm
3.Thái độ:
Hình thành tình cảm yêu thích bộ môn, hứng thú trong học tập
II.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Phân biệt đơn chất và hợp chất
Tính phân tử khối
III. CHUẨN BỊ:
1.Đồ dùng dạy học :
Giáo viên:
Giáo án điện tử
Máy chiếu
Bảng nhóm , dụng cụ hỗ trợ tính thời gian
Học sinh :Chuẩn bị kiến thức ở nhà
2.Phương pháp : thi tài giữa các nhóm
IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.Oån định lớp : 1’
2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài giảng :1’
Ở các bài trứơc các em đã tìm hiểu các khái niệm cơ bản của môn hoá học. Hôm nay chúng ta tiến hàh ôn tập lại các khái niệm mà các em đã được học.
HỌAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
NỘI DUNG
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Hệ thống lại 1 số kiến thức cần nhớ (5’)
-Gv chiếu sơ đồ câm sơ đồ mối quan hệ giữa các khái niệm và yêu cầu Hs thảo luận nhóm và hoàn thành trong vòng 3’
- Gv yêu cầu đại diện nhóm trả lời và các nhóm khác nhận xét bổ sung
- Gv yêu cầu Hs chốt lại kiến thức
1.. sơ đồ mối quan hệ giữa các khài niệm
Vật thể
Chất
Đơn chất Hợp chất
KL P K HC VC HC HC
Hoạt động 2: Tổng kết về chất, nguyên tử, phân tử.(13’)
- Hình thức thi nhanh giữa các đội
- Tùy vào mức độ câu hỏi mà số điểm là 1, 2, 3, 4…
- Gv yêu cầu Hs bầu ra ban giám khảo và thông báo cách thức và thể lệ cuộc thi
Câu 1 . Chọn đúng sai
Câu 2: Tính chất nào sau là tính chất vật lý
a. Màu sắc
b. Mùi vị
c. Tính tan trong nước
d. Khả năng biến đổi chất này thành chất khác
e. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy
f. Khối lượng riêng
Câu 3 : Xác định đâu là vật thể đâu là chất trong các câu sau :
Dây điện làm bằng đồng được bọc một lớp chất dẻo
Thuốc đầu que điêm được trộn bởi một ít lưu huỳnh
Bóng đèn điện được chế tạo từ thủy tinh , đồng và Vofram
Câu 4: Chọn câu đúng nhất : Nguyên tử bao gồm các loại hạt sau :
a. p và n
b. p và e
c. p , n và e
d. e và n
Câu 5 :Chọn câu trả lời đúng nhất : Nguyên tử là
Hạt vô cùng nhỏ
Hạt vô cùng lớn
Hạt trung hòa về điện
Cả a và c
Câu 6 : Điền khuyết : Chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào các chổ trống sau đây:
Nguyên tử là hạt ................ và trung hòa về điện
Nguyên tử gồm ............. mang điện tích dương và ......û tạo bởi nhiều electron mang điện tích âm
Hạt nhân tạo bởi ......... và ............
Số ......... bằng số .........
2. Tổng kết về chất, nguyên tử , phân tử
Câu 1 :
A : S
B: S
C: S
D; Đ
Câu 2: a, b, c, e, f
Câu 3:
Vật thể
Chất
a. Dây điện
Đồng , chất dẻo
b. Thuốc đầu que diêm
Lưu huỳnh
c. Bóng đèn điện
Thủy tinh , đồng . vofram
Câu 4 : c
Câu 5: d
Câu 6:
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi nhiều electron mang điện tích âm
Hạt nhân tạo bởi proton và notron
Số Proton bằng số electron
Hoạt động 3: Luyện tập (22’)
Bài 1 : Dùng KHHH diễn đạt các ý sau :
7 nguyên tử oxi
8 nguyên tử nitơ
4 nguyên tử Clo
1 nguyên tử sắt
Bài 2 : Tính nguyên tử khối, phân tử khối của các chất sau :
Khí oxi ( O2)
Nguyên tử nitơ ( N )
2 nguyên tử Natri
3 nguyên tử lưu huỳnh
Nước ( H2O)
Muối ăn ( NaCl)
Bài 3 : Phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn phân tử muối ăn và bao nhiêu lần
? Tìm phân tử khối của O2
? Tìm phân tử khối của muối ăn ?
? Lập tỉ số
Bài 4 : Hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết
với 1 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử hidro 31 lần
a. Xác định phân tử khối của hợp chất
b. Tính nguyên tử khối của nguyên tố X , nguyên tố
X là nguyên tố nào ?
Gv hướng dẫn :
Đặt tên hợp chất là A
A =2X+1O
3. Bài tập :
- HS thảo luận nhóm và hoàn thànhvào bảng phụ
Bài 1
a. 7O b. 8N
c. 4 Cl d.Fe
Bài 2 :
O2 = 2. O = 2.16 = 32 đvC
N = 14 đvC
2 Na = 2.23 = 46 đvC
3 S = 3 .32 = 96 đvC
H2O= 2H + 1O
= 2.1+1.16 = 18 đvC
NaCl = Na + Cl
= 23+35.5= 58.5 đvC
Bài 3 :
Ta có :
O2 = 32 đvC
NaCl = 23+35.5= 58.5 đvC
Ta có tỉ số :O2 / NaCl = 32/58.5= 0.55 lần
à Phân tử khí oxi nặng hơn phân tử muối ăn và nặng hơn 0.55 lần
Bài 4:
Ta có : a/ H2 = 31 lần
à PTK A = 31 .2 = 62 đvC
a. Mà A= 2X + 1. O
=2X+ 16 = 62
à X = 23 đvC
à X là nguyên tố Natri
V.CỦNG CỐ – DẶN DÒ
1.Củng cố:2’
GV kết luận lại những vấn đề trọng tâm của bài.
- Bài tập làm thêm :
Bài 1 : Phân loại đâu là đơn chất đâu là hợp chất trong các câu ở bài tập 2
à a, b, c, d là đơn chất
à e,f là hợp chất
2.Dặn dò :1’
BTVN: 4,5 sgk trang 31 , bài 8.2, 8.4, 8.5 sbt trang 9,10
Ôn tập lại định nghĩa đơn chất và hợp chất, phân tử.
Chuẩn bị bài: Công thức hóa học.
+ Công thức của đơn chất
+ Công thức của hợp chất
+ Yù nghĩa của công thức hóa học
Phần phụ lục :
File đính kèm:
- TIET 11.doc