1.1. Kiến thức :
Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS ở chương I và II về đơn chất, hợp chất, hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học, xác định công thức, lập phương trình hóa học . tính thể tích và khối lượng dựa vào phương trình hóa học.
1.2. Kỹ năng : Viết công thức hoá học, lập phương trình hóa học và tính theo phương trình hóa học.
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần dạy:18 kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài Tiết PPCT : 36
Tuần dạy:18
KIỂM TRA HỌC KÌ I
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức :
Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS ở chương I và II về đơn chất, hợp chất, hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học, xác định công thức, lập phương trình hóa học . tính thể tích và khối lượng dựa vào phương trình hóa học.
1.2. Kỹ năng : Viết công thức hoá học, lập phương trình hóa học và tính theo phương trình hóa học.
1.3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, trung thực trong kiểm tra.
2. TRỌNG TÂM
Kiến thức đã học ở HKI
3.CHUẨN BỊ :
3.1. Giáo viên : Đề kiểm tra – Đáp án
3.2. Học sinh : Ôn lại kiến thức ở học kì I – Giấy kiểm tra.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện
4.2. Kiểm tra miệng :
4.3. Bài mới : ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC
LỚP: 8
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chất
Câu 1(1đ)
Đơn chất – hợp chất- phân tử
Câu 3(1đ)
Công thức hóa học
Câu6(1đ)
Hóa trị
Câu 2(0.5đ)
Định luật bảo toàn khối lượng
Câu 8b(1đ)
Phương trình hóa học
Câu 4(2đ)
Câu 8a(1đ)
Mol, chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
Câu 5(1.5đ)
Tính theo CTHH
Câu 7(1đ)
Tổng cộng
4đ
4đ
2đ
ĐỀ THI HỌC KÌ I ( 1)
Câu 1 : Hãy chỉ ra đâu là vật thể , đâu là chất trong các câu sau :
Cuốc , xẻng làm bằng sắt
Xoong , nồi làm bằng nhôm
Đường ăn được sản xuất từ cây mía , củ cải đường
Cốc làm bằng thủy tinh dễ vỡ hơn cốc làm bằng nhựa
Câu 2: Tính hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất cho sau đây , biết Cl hoá trị I : ZnCl2 , AlCl3
Câu 3 : Trong các chất cho sau đây chất nào là đơn chất , chất nào là hợp chất :
Khí Amoniăc tạo nên từ nguyên tố Nitơ và Hiđrô
Photpho đỏ tạo nên từ nguyên tố Phot pho
Canxicacbonat tạo nên từ nguyên tố Canxi, Cacbon, Oxi
Khí Ozon tạo nên từ nguyên tố Oxi
Câu 4 : Hoàn thành , cân bằng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử trong các PTHH sau :
1. Al + H2SO4 ® Al2(SO4)3 + H2
2. CH4 + O2 ® CO2 + H2O
3. P + O2 ® P2O5
4. CuCl2 + NaOH ® NaCl + Cu(OH)2
Câu 5:
Tính số mol ZnO có trong 8,1g
Tính khối lượng Na2CO3 trong 0,2 mol
Tính thể tích SO3 có trong 8g(đktc)
Câu 6 : cho hợp chất của X với O : XO2 , Y với Cl : YCl . tìm công thức hợp chất A tạo bởi X , Y . biết rằng dA/O2 = 1/2
Câu 7 : Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Al2O3 ( biết Al = 27; O = 16)
Câu 8 : Cho 11,2 g kim loại sắt tác dụng hết với axit clohidric (HCl) tạo thành 25,4g sắt (II) clorua (FeCl2) và 0,4 g khí hiđrô
Lập PTHH
Tính khối lượng axit clohiđric cần dùng
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I ( 1)
Câu 1:
Vật thể
Chất
Cuốc , Xẻng
Xoong , Nồi
Cây mía , Củ cải đường
Cốc
Sắt
Nhôm
Đường
Thủy tinh , Nhựa
Câu 2:
* ZnCl2
Gọi t là hoá trị của Zn
Theo qui tắc hoá trị ta có : 1.t = 2.I
t = 2
Vậy Zn(II)
* AlCl3
Gọi t là hoá trị của Al
Theo qui tắc hoá trị ta có : 1.t = 3.I
t = 3
Vậy Al(III)
Câu 3:
Đơn chất : Photpho đỏ, Khí Ozon
Hợp chất : Khí Amoniăc, Canxicacbonat
Câu 4 :
1. 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2
2nguyên tử Al: 3 phân tử H2SO4 : 1 phân tử Al2(SO4)3 : 3 phân tử H2
2. CH4 + 2O2 ® CO2 + 2H2O
1 phân tử CH4 :2 phân tử O2 : 1 phân tử CO2 : 2 phân tử H2O
3. 4P + 5O2 ® 2P2O5
4 nguyên tử P : 5 phân tử O2 : 2 phân tử P2O5
4. CuCl2 + 2NaOH ® 2NaCl + Cu(OH)2
1 phân tử CuCl2 : 2 phân tử NaOH : 2 phân tử NaCl : 1 phân tử Cu(OH)2
Câu 5:
nZnO = m: M=8,1: 81=0,1 mol
mNa2CO3 = n.M = 0,2.106 = 21,2 g
VSO3 = n.22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24 l
Câu 6:
XO2 à X(IV)
YH à Y(I)
à XY4
Mà dXY4/O2 = ½
à MXY4 = 16
Vậy CTHH của hợp chất A là : CH4
Câu 7:
%Al =27.2.100 : 102 = 52,94%
%O = 100 - %Al = 100 - 52,94 = 47,06%
Câu 8:
Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
mFe + mHCl = m FeCl2 + m H2
mHCl= m FeCl2 + m H2 - mFe = 25,4 + 0,4 – 11,2 = 14,6g
4.4. GV thu bài kiểm tra :
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
*Đối với bài học ở tiết học này
- Học thuộc bài thơ hóa trị
*Đối với bài học ở tiết học sau
- Chuẩn bị bài: “Tính chất của oxi”
- Đọc trước các thí nghiệm, quan sát, nhận xét. Luyện viết các phương trình hóa học.
5. RÚT KINH NGHIỆM
Lớp
TSHS/Nữ
0
0,5 ® 3,0
3,5® 4,5
Tổng %
5,0 ® 6,0
6,5 ® 7,5
8,0 ® 10
Tổng %
Nội dung
Phương pháp
Sử dụng đồ dùng thiết bị dạy học
File đính kèm:
- Tiet 36.doc