A. Mục tiêu bài học.
– Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học ở lớp 8.
– Rèn luyện các kỹ năng tính toán.
_B. Phương pháp dạy học.
Hoạt động nhóm; đàm thoại.
C. Phương tiện dạy học.
GV :
– Hệ thống câu hỏi, bài tập., phieáu hoïc taäp.
HS:
– Ôn tập lại các kiến thức ở lớp 8.
D. Tiến trình hoạt động.
188 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tuần I tiết 01 ôn tập hóa học lớp 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THỊ TRẤN MỸ THỌ
TỔ HểA SINH
&
Giỏo viờn
NGUYỄN DUY TÂN
2008– 2009
ú h
Cả năm : 37 tuần x 2 tiết/tuần = 74 tiết
Học kỳ I: 19 tuần x 2 tiết/tuần = 38 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết.
Tiết 1 ễn tập Đầu năm.
Chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT Vễ CƠ
Tiết 2 Tớnh chất húa học của oxit. Khaựi quaựt veà sửù phaõn loại oxit.
Tiết 3, 4 Một số oxit quan trọng.
Tiết 5 Tớnh chất húa học của axit.
Tiết 6, 7 Một số axit quan trọng.
Tiết 8, 9 Luyện tập: Tớnh chất húa học của oxit và axit.
Tiết 10 Thực hành: Tớnh chất húa học của oxit và axit.
Tiết 11 Kiểm tra viết.
Tiết 12 Tớnh chất húa học của bazơ.
Tiết 13, 14 Một số bazơ quan trọng
Tiết 15 Tớnh chất húa học của muối.
Tiết 16 Một số muối quan trọng.
Tiết 17 Phõn bún húa học.
Tiết 18 Mối quan hệ giữa cỏc hợp chất vụ cơ.
Tiết 19 Luyện tập chương I.
Tiết 20 Thực hành: Tớnh chất húa học của bazơ và muối.
Tiết 21 Kiểm tra viết.
Chương II: KIM LOẠI.
Tiết 22 Tớnh chất vật lý chung của kim loại.
Tiết 23 Tớnh chất húa học của kim loại.
Tiết 24 Dóy hoạt động húa học của kim loại.
Tiết 25 Nhụm.
Tiết 26 Sắt.
Tiết 27 Hợp kim sắt: Gang – Thộp.
Tiết 28 Ăn mũn kim loại và bảo vệ kim loại khụng bị ăn mũn.
Tiết 29 Luyện tập chương II.
Tiết 30 Thực hành: Tớnh chất húa học của Nhụm và Sắt (kiểm tra 45 phỳt).
Chương III: PHI KIM. SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOỉAN CAÙC NGUYEÂN TOÁ HOÙA HOẽC
Tiết 31 Tớnh chất chung của phi kim.
Tiết 32, 33 Clo.
Tiết 34 Cacbon.
Tiết 35 Cỏc oxit của Cacbon.
Tiết 36, 37 ễn tập học kỳ I (Bài 24).
Tiết 38 Kiểm tra học kỳ I.
Tiết 39 Axit Cacbonic và muối Cacbonat.
Tiết 40 Silic – Cụng nghệ Silicat.
Tiết 41, 42 Sơ lược về bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học.
Tiết 43 Luyện tập chương III.
Tiết 44 Thực hành: Tớnh chất húa học của phi kim và hợp chất của chỳng.
Chương IV: HYDROCACBON – NHIấN LIỆU.
Tiết 45 Khỏi niệm về hợp chất hữu cơ và húa học hữu cơ.
Tiết 46 Cấu tạo phõn tử từ hợp chất hữu cơ.
Tiết 47 Metan.
Tiết 48 Etylen.
Tiết 49 Axetylen
Tiết 50 Benzen.
Tiết 51,52 Luyện tập chương IV
Tiết 53 Thự chành: Tớnh chất húa học của Hydrocacbon
Tiết 54 Kiểm tra viết
Tiết 55 Dầu mỏ - Khớ thiờn nhiờn.
Tiết 56 Nhiờn liệu
Chương V: DẪN XUẤT CỦA HỢP CHẤT – POLYME.
Tiết 57 Rượu Etylic
Tiết 58, 59 Axitaxetic
Tiết 60 Mối quan hệ giữa Etylen – Rượu Etylic và Axitaxetic
Tiết 61 Chất bộo.
Tiết 62 Luyện tập: Rượu Etylic – Axitaxetic và chất bộo.
Tiết 63 Thực hành: Tớnh chất húa học của Rượu và Axit.
Tiết 64 Kiểm tra viết
Tiết 65 Glucozơ.
Tiết 66 Saccarozơ.
Tiết 67 Tinh bột và Xenlulozơ.
Tiết 68 Protein.
Tiết 69, 70 Polime.
Tiết 71 Thực hành: Tớnh chất của Gluxit (kiểm tra 45 phỳt).
Tiết 72, 73 ễn tập cuối năm.
Tiết 74 Kiểm tra cuối năm.
Tuần 01 Ngày soạn: 15/8/08
Tiết 1 Ngày dạy:25/8/08
ễN TẬP
A. Mục tiờu bài học.
– Giỳp học sinh hệ thống lại cỏc kiến thức đó học ở lớp 8.
– Rốn luyện cỏc kỹ năng tớnh toỏn. Vaứ giaỷi baứi taọp
_ Veà thaựi ủoọ : giaựo duùc long yeõu thớch moõn hoùc , yự chớ quyeỏt taõm vửụn leõn.
B. Phương phỏp dạy học.
Hoạt động nhúm; đàm thoại.
C. Phương tiện dạy học.
GV :
– Hệ thống cõu hỏi, bài tập., phieỏu hoùc taọp.
HS:
– ễn tập lại cỏc kiến thức ở lớp 8.
D. Tiến trỡnh hoạt động.
1) Kieồm tra baứi cuừ
2) Vaứo baứi (1’)ta ủaừ laứm quen vụựi moõn hoựa hoùc name lụựp 8 vaứ ta cuừng ủaừ bieỏt taàm quan troùng cuỷa moõn hoựa hoùc cuừng nhử caực ửựng duùng cuỷa chuựng , ủeồ tieỏp tuùc hoùc toỏt hụn ụỷ naờm nay chuựng ta cuứng nhau oõn laùi kieỏn thửực cuừ nheự.
² Hoạt động 1: ễn tập cỏc khỏi niệm cơ bản và cỏc nội dung lý thuyết cơ bản thụng qua bài tập 1.
Yeõu caàu : hs nhụự laùi kieỏn thửực cụ baỷn
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10 phỳt
– Giỏo viờn treo bảng phụ và phỏt phiếu bài tập 1 cho cỏc nhúm.
– Giỏo viờn gợi ý cho nhúm thảo luận: Để làm được bài tập trờn phải sử dụng kiến thức nào?
– Sau khi học sinh nờu ý kiến, giỏo viờn yờu cầu cỏc em hoàn thành bài tập 1.
– Nhận phiếu học tập.
– Học sinh thảo luận theo gợi ý của giỏo viờn: Cỏc kiến thức cần vận dụng:
đ Qui tắc húa trị:
đ Thuộc kớ hiệu cỏc nguyờn tố, cụng thức cỏc gốc axit, húa trị cỏc nguyờn tố và gốc.
đ Muốn phõn loại được cỏc hợp chất trờn, ta phải thuộc cỏc khỏi niệm oxit, axit, bazơ, muối.
– Học sinh hoàn thành bài tập 1.
Tờn gọi
Cụng thức
Phõn loại
Natricacbonat
Na2CO3
Muối
Đồng(II) oxit
CuO
Oxit bazơ
Axit clohiủric
HCl
Axit
Natrihydroxit
NaOH
Bazơ
Lưu huỳnh ủioxit
SO2
Oxit axit
Bari Sunfat
BaSO4
Muối
Sắt(III) hydroxit
Fe(OH)3
Bazơ
Axit Sufuhydric
H2S
Axit
Chỡ(II) Nitrat
Pb(NO3)2
Muối
Axit Sunfuric
H2SO4
Axit
– Cụng thỳc chung của cỏc hợp chất :
ã Oxit: RxOy
ã Axit: HxA
ãBazơ: M(OH)n
ã Muối: MnAm
² Hoạt động 2: ễn lại cỏc cụng thức thường dựng.
Yeõu caàu hs nhụự ủửụùc caực coõng thửực thửụứng sửỷ duùng
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
7 phỳt
– Giỏo viờn yờu cầu cỏc nhúm học sinh hệ thống lại cụng thức thường dựng làm bài tập.
– Giỏo viờn yờu cầu đại diện nhúm trỡnh bày
– Học sinh thảo luận nhúm (3 phỳt).
– Cỏc cụng thức thường dựng:
– Cỏc cụng thức thường dựng.
ã Số mol:
ã Đkc:
ã Tỷ khối:
ã Nồng độ:
² Hoạt động 3: ễn lại một số dạng bài tập cơ bản ở lớp 8.
Yeõu caàu hs giaỷi ủửụùc caực baứi taọp quen thuoọc , cụ baỷn
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
28 phỳt
– Giỏo viờn dỏn bài tập 2 lờn bảng.
– Gọi học sinh nhắc lại cỏc bước làm chớnh.
– Yờu cầu học sinh làm bài tập 2.
Tớnh thaứnh phaàn phaàn traờm caực nguyeõn toỏ coự trong hụùp chaỏt NH4NO3
– Giỏo viờn dỏn lờn bảng bài tập 3, và yờu cầu học sinh làm vào vở bài tập.
đ Bài tập 3: Hợp chất A cú khối lượng mol là 142. Thành phần phần trăm về khối lượng của cỏc nguyờn tố trong A là:
%Na = 32,39%
%S = 22,54% ; cũn lại là oxi.
Hóy xỏc định cụng thức của A.
Tiếp theo giỏo viờn đưa ra bài tập 4, hướng dẫn và gọi học sinh làm.
đ Bài tập 4: Hũa tan 2,8g Fe bằmg dung dịch HCl 2M vừa đủ.
a. Tớnh thể tớch HCl cần dựng.
b. Tớnh thể tớch khớ thoỏt ra (đkc).
c. Tớnh nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng (coi thể tớch dung dịch thu được sau phản ứng khụng thay đổi đỏng kể so với thể tớch HCl
– Ra bài tập về nhà (bài tập 5), nếu cũn thời gian thỡ giải trờn lớp.đ Bài tập 5: Hũa tan m1 gam bột Zn cần dựng vừa đủ m2 gam dung dịch HCl. Phản ứng kết thỳc, thu được 0,896l khớ (đkc).
a. Tớnh m1 và m2.
b. Tớnh nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
– Học sinh chỳ ý.
– Học sinh trả lời: cỏc bước tớnh theo cụng thức húa học:
+ Tớnh khối lượng mol.
+ Tớnh % cỏc nguyờn tố.
– Học sinh làm bài tập 2:
– Học sinh làm bài tập 3:
Giả sử cụng thức của (A) là NaxSyOz.
Ta cú:
Vậy cụng thức của (A): Na2SO4
Học sinh làm bài tập 4.
Theo phương trỡnh:
Thể tớch dung dịch HCl:
Nồng độ của dung dịch sau phản ứng:
– Học sinh chộp vào tập.
Học sinh làm bài tập 2:
Giả sử cụng thức của (A) là NaxSyOz.
Ta cú:
Vậy cụng thức của (A): Na2SO4
Phụ lục: PHIẾU HỌC TẬP
đ Bài tập 1: Hóy viết cụng thức húa học của cỏc chất cú tờn gọi sau và phõn loại chỳng theo mẫu:
TT
Tờn gọi
Cụng thức
Phõn loại
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Kalicacbonat
Đồng (II) oxit
Axit Sunfuric
Natri hydroxit
Lưu huỳnh tri oxit
Bari Sunfat
Sắt (III) hydroxit
Axit Sunfuhydric
Chỡ (II) Nitrat
Axit Sunfurơ
.
Tuần 01 Ngày soạn: 15/8/08
Ngày dạy: 30/8/08
Tiết 2 Baứi 1 TÍNH CHẤT HểA HỌC CỦA OXIT _ KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I. Mục tiờu bài học:
* Veà kieỏn thửực
– Học sinh biết được những tớnh chất húa học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra được những phương trỡnh húa học tương ứng với mỗi tớnh chất.
– Học sinh hiểu được cơ sở để phõn loại oxit axit và oxit bazơ là dựa vào tớnh chất húa học của chỳng.
* Veà kyỷ naờng
– Vận dụng được những hiểu biết về tớnh chất húa học của oxit để giải cỏc bài tập định tớnh và định lượng.
* Veà thaựi ủoọ : giuựp cho caực em yeõu thớch moõn hoùc.
II. Phương phỏp dạy học:
Hoạt động nhúm; thực hành; đàm thoại.
III. Phương tiện dạy học
– GV :Dụng cụ thớ nghiệm: giỏ ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thủy tinh, ống hỳt.
– Húa chất: CuO, CaO, H2O, dung dịch HCl, quỳ tớm.
- HS:Xem bài trước.
IV. Tiến trỡnh hoạt động:
1) kieồm tra baứi cuừ
2) vaứo baứi(1’) hoõm nay ta cuứng nhau tỡm hieồu baứi ủaàu tieõn ủoự laứ baứi : Tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa oxit .Khaựi quaựt veà sửù phaõn loùai oxit nheự.
3)Tieỏn trỡnh baứi giaỷng
² Hoạt động 1: Tỡm hiểu tớnh chất húa học của oxit.
Yeõu caàu : hs hieồu ủửụùc tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa oxit.
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
2’
5’
3’
5’
3’
4’
4’
5’
– Giỏo viờn yờu cầu học sinh nhắc lại khỏi niệm oxit axit và oxit bazơ.
– Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm cỏc thớ nghiệm sau:
Cho vào ống nghiệm 1: bột CuO màu đen.
Cho vào ống nghiệm 2: mẫu vụi sống CaO.
Thờm vào mỗi ống nghiệm 2 – 3 ml dung dịch nước cất.
Dựng ống hỳt nhỏ vài giọt chất lỏng cú trong 2 ống nghiệm trờn vào hai mẫu giấy quỳ và quan sỏt.
– Giỏo viờn yờu cầu cỏc nhúm rỳt ra kết luận và viết phương trỡnh phản ứng.
– Lưu ý học sinh: những oxit bazơ tỏc dụng với nước ở điều kiện thường mà ta gặp ở lớp 9 là: Na2O, CaO, Ka2O, BaO,… và yờu học sinh viết phản ứng.
– Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm thớ nghiệm tiếp:
Cho vào ống 1: bột CuO.
Cho vào ống 2: bột CaO.
Nhỏ 2 – 3 ml dung dịch HCl vào cả hai ống nghiệm, lắc nhẹ, quan sỏt.
– Giỏo viờn hướng dẫn học sinh viết phương trỡnh phản ứng:
Dung dịch màu xanh lam là màu của dung dịch đồng (II) Clorua.
Dung dịch trong suốt là dung dịch Canxiclorua.
– Gọi học sinh rỳt ra kết luận?
– Giỏo viờn thụng bỏo: bằng thực nghiệm người ta đó chứng minh được một số oxit bazơ: CaO, BaO, Na2O, K2O,… tỏc dụng với oxit axit " muối.
– Gọi học sinh viết phương trỡnh phản ứng.
2)tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa oxit axit
Gọi học sinh viết phương trỡnh phản ứng: P2O5, SO2, SO3 tỏc dụng với H2O.
– Từ phương trỡnh trờn em rỳt ra kết luận gỡ?
– Giỏo viờn liờn hệ thực tế: Nước vụi trong để lõu ngày trong khụng khớ cú hiện tượng gỡ? Viết phương trỡnh phản ứng?
– Thụng bỏo: Với cỏc oxit axit: SO2, P2O5,… cũng cú phản ứng tương tự.
– Từ đú, em rỳt ra kết luận gỡ?
– Hỏi: oxit axit cũn cú tớnh chất húa học nào khỏc nữa?
– Giỏo viờn yờu cầu học sinh so sỏnh tớnh chất húa học của oxit axit và oxit bazơ?
– Giỏo viờn yờu cầu học sinh làm.
Cho cỏc oxit sau: K2O, Fe2O3, P2O5.
a. Gọi tờn, phõn loại.
b. Trong cỏc oxit trờn, chất nào tỏc dụng được với :
Nước.
Dung dịch H2SO4 (l)
Dung dịch NaOH
Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra.
– Học sinh nhắc lại:
Oxit axit: thường là oxit của phi kim.
Oxit bazơ: thường là oxit của kim loại.
– Cỏc nhúm làm thớ nghiệm, quan sỏt, nhận xột hiện tượng:
Ở ống nghiệm 1: Khụng cú hiện tượng gỡ xảy ra. Chất lỏng cú trong ống nghiệm 1 khụng làm cho quỳ tớm chuyển màu.
Ở ống nghiệm 2: Vụi sống nhóo ra, cú hiện tượng tỏa nhiệt, dung dịch thu được làm quỳ tớm chuyển thành màu xanh.
– Kết luận:
CuO khụng phản ứng với nước.
CaO phản ứng với nước tạo thành dung dịch bazơ.
ð Một số oxit bazơ tỏc dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm).
– Học sinh chỳ ý và viết phương trỡnh phản ứng:
– Học sinh làm thớ nghiệm nhận xột:
Bột CuO màu đen bị hũa tan trong dung dịch HCl tạo thành dung dịch màu xanh lam.
Bột CuO màu trắng bị hũa tan trong dung dịch HCl tạo thành dung dịch trong suốt.
– Học sinh viết phương trỡnh phản ứng:
– Oxit bazơ tỏc dụng với axit " muối + H2O.
– Học sinh chỳ ý.
– Học sinh viết:
– Học sinh viết:
– Kết luận: Nhiều oxit axit tỏc dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
– Học sinh trả lời: trờn bề mặt xuất hiện lớp vỏng màu trắng, lõu ngày lắng xuống dưới đỏy.
CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O
– Học sinh chỳ ý.
– Kết luận: Oxit axit tỏc dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
– Trả lời: Oxit axit cũn tỏc dụng được với oxit bazơ tạo thành muối.
– Học sinh so sỏnh:
Oxit axit
Oxit bazơ
– Tỏc dụng với H2O " dung dịch axit.
– Tỏc dụng với bazơ " muối và nước.
– Tỏc dụng với oxit bazơ " muối.
– Tỏc dụng với nước " dung dịch bazơ.
– Tỏc dụng với axit " muối và nước.
– Tỏc dụng với oxit axit " muối.
– Học sinh làm bài tập 1.
a. K2O: Kalioxit (oxit bazơ)
Fe2O3: Sắt (III) oxit (oxit bazơ)
SO3: Lưu huỳnh trioxit (oxit axit)
P2O5: Diphotphopentaoxit (oxitaxit)
b. Những oxit tỏc dụng với H2O là: K2O, SO3, P2O5.
Những oxit tỏc dụng được với dung dịch H2SO4 (l) là: K2O,Fe2O3. Những oxit tỏc dụng được với dung dịch NaOH là: SO3, P2O5.
1. Tớnh chất của oxit bazơ:
a. Tỏc dụng với H2O.
một số oxit bazơ tỏc dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm).
b. Tỏc dụng với axit.
Oxit bazơ tỏc dụng với axit tạo thành muối và nước.
c. Tỏc dụng với oxit axit.
Một số oxit bazơ tỏc dụng với oxit axit " muối.
2. Tớnh chất húa học của oxit axit.
a. Tỏc dụng với nước: Nhiều oxit axit tỏc dụng với nước " dung dịch axit.
b. Tỏc dụng với dung dịch bazơ.
Oxit axit tỏc dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
c. Tỏc dụng với oxit bazơ " muối.
– Học sinh làm bài tập 1.
a. K2O: Kalioxit (oxit bazơ)
Fe2O3: Sắt (III) oxit (oxit bazơ)
SO3: Lưu huỳnh trioxit (oxit axit)
P2O5: Diphotphopentaoxit (oxitaxit)
b. Những oxit tỏc dụng với H2O là: K2O, SO3, P2O5.
Những oxit tỏc dụng được với dung dịch H2SO4 (l) là: K2O,Fe2O3. Những oxit tỏc dụng được với dung dịch NaOH là: SO3, P2O5.
² Hoạt động 2: Khỏi quỏt về sự phõn loại oxit.
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
5phỳt
– Giới thiệu 4 loại oxit.
– Gọi học sinh cho vớ dụ.
– Học sinh chỳ ý và ghi bài.
– Học sinh cho vớ dụ.
– Oxit bazơ: Na2O, MgO
– Oxit axit: CO2, SO2,...
– Oxit lưỡng tớnh: ZnO, Al2O3
– Oxit trung tớnh: CO, NO
4)Cuừng coỏ (3’)
– Học sinh nhắc lại nội dung chớnh của bài?
– Làm bài tập 2: Hũa tan 8 gam MgO cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl cú nồng độ CM.
a. Viết phương trỡnh phản ứng.
b. Tớnh CM của dung dịch HCl đó dựng.
5 ) Daởn doứ (1phỳt).
Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, (SGK).
Xem trước bài “Một số oxit quan trọng”
Tuần 02 Ngày soạn:15/8/08
Tiết 3 Ngày dạy: 1/9/08
Baứi 3: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A - CANXIOXIT
I Mục tiờu bài học:
* Veà kieỏn thửực
– Học sinh hiểu được những tớnh chất húa học của Canxioxit (CaO).
– Biết được cỏc ứng dụng của Canxioxit.
– Biết được cỏc phương phỏp điều chế CaO trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp.
* Veà kyỷ naờng
– Rốn luyện kỹ năng viết phương trỡnh phản ứng của CaO và khả năng làm cỏc bài tập húa học.
*Veà thaựi ủoọ : giuựp hs hửựng thuự vụựi boọ moõn hoựa hoùc
II.Phuụng phaựp
Đàm thoại, trực quan, hoạt động nhúm.
III Duùng cuù daùy hoùc
-GV:
– Húa chất: CaO, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loóng, CaCO3, dung dịch Ca(OH)2.
– Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh.
– Tranh ảnh lũ nung vụi trong cụng nghiệp và thủ cụng.
-HS:
– Sưu tầm tư liệu về nghề sản xuất vụi ở địa phương.
D. Tiến trỡnh dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập (5’)
– Nờu cỏc tớnh chất húa học của oxit bazơ? Viết phương trỡnh phản ứng. (HS1)
2. Vaứo baứi (1’)hoõm nay chuựng ta tieỏp tuùc tỡm hieồu tớnh chaỏt cuỷa 1 soỏ oxit quan troùng nhử canxioxit vaứ lửu huứynh ủioxit.
3) Phaựt trieồn baứi:
² Hoạt động 1: Tỡm hiểu tớnh chất húa, lý của CaO.
Yeõu caàu hs bieỏt ủửùụùc tớnh chaỏt vaọt lyự vaứ tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa CaO
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
5’
5’
5’
– Từ bài tập 1, giỏo viờn khẳng định CaO là Oxit bazơ.
– Giỏo viờn yờu cầu học sinh quan sỏt một mẫu CaO và nờu cỏc tớnh chất vật lý cơ bản.
– Sau đõy, ta tiến hành một số thớ nghiệm chứng minh tớnh chất húa học của CaO.
Thớ nghiệm 1: Cho mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm. Nhỏ từ từ nước vào. Quan sỏt và nhận xột hiện tượng.
– Giỏo viờn cung cấp thờm: phản ứng của CaO với nước gọi là phản ứng tụi vụi.
Ca(OH)2 tan ớt trong nước, phần tan tạo thành dung dịch bazơ.
CaO hỳt ẩm mạnh nờn được dựng để làm khụ nhiều chất.
Thớ nghiệm 2: Cho mẫu CaO vào ống nghiệm. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào. Quan sỏt và nhận xột hiện tượng.
–GV: Tớnh chất này cú ứng dụng gỡ trong nụng nghiệp? Cụng nghiệp?
– Giỏo viờn thụng bỏo: Để CaO trong khụng khớ ở nhiệt độ thường, CaO hấp thụ CO2 " Canxicacbonat. Yờu cầu học sinh viết phương trỡnh phản ứng.
– Qua cỏc thớ nghiệm em rỳt ra kết luận gỡ?
– Học sinh nghe.
– Học sinh quan sỏt và trả lời:
CaO là chất rắn, màu trắng, núng chảy ở nhiệt độ rất cao 25850C.
– Học sinh làm thớ nghiệm theo nhúm.
Phản ứng tỏa nhiệt, sinh ra chất rắn màu trắng, tan ớt trong nước.
CaO + H2O " Ca(OH)2
– Học sinh nghe và ghi bổ sung.
CaO tỏc dụng với dung dịch HCl, phản ứng tỏa nhiều nhiệt tạo thành dung dịch CaCl2.
– Lợi dụng tớnh chất này để khử chua đất trồng trọt; xử lý nước thải của nhiều nhà mỏy húa chất.
– Học sinh chỳ ý để viết phương trỡnh phản ứng:
CaO(r) + CO2(k) " CaCO3(r)
– Kết luận: CaO là một oxit
bazơ.
1. Tớnh chất vật lý.
– Là chất rắn, màu trắng, núng chảy ở nhiệt độ rất cao (25850C).
2. Tớnh chất húa học.
a. Phản ứng với H2O.
CaO(r)+H2O(l)"
Ca(OH)2(r)
Ca(OH)2 tan ớt trong nước, phần tan tạo thành dung dịch bazơ.
b. Phản ứng với axit:
CaO(r)+HCl(dd)"
CaCl2(dd) + H2O(l)
c. Tỏc dụng với oxit axit.
CaO(r) + CO2(k) " CaCO3(r)
² Hoạt động 2: Ứng dụng của CaO.
Yeõu caàu hs bieỏt ủửụùc caực ửựng duùng cuỷa CaO
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
3 phỳt
– Theo em CaO cú những ứng dụng gỡ?
*GV giaỷi thớch roừ , giaựo duùc moõi trửụứng cho caực em
– Trả lời:
Dựng trong cụng nghiệp luyện kim và làm nguyờn liệu cho cụng nghiệp húa học. Ngoài ra, cũn khử chua, xử lý nước thảy, sỏt trựng,…
– Dựng trong luyện kim và làm nguyờn liệu cho cụng nghiệp húa học.
– Khử chua,…
² Hoạt động 3: Sản xuất CaO.
Yeõu caàu : hs bieỏt caựch ủieàu cheỏ canxioxit nhử theỏ naứo.
TG
Hẹcuỷa GV
Hẹ cuỷa HS
Noọi Dung
5’
Nguyeõn lieọu ủeồ saỷn xuaỏt canxioxit laứ gỡ?
Yờu cầu hs viết caực phaỷn ửựng hoựa hoùc xaỷy ra ?.
GV choỏt laùi kieỏn thửực
Hs tửù ủoùc thoõng tin vaứ traỷ lụứi .
Nguyeõn lieọu laứ ủaự voõi ,
Chaỏt ủoỏt laứ than ủaự, cuỷi, daàu, khớ tửù nhieõn .
C(r) +O2(k) → CO2(k)
CaCO3(r)→CaO(r) +CO2(k)
*Nguyeõn lieọu : ủaự voõi :Chaỏt ủoỏt laứ than ủaự cuỷi , daàu , khớ tửù nhieõn.
*Caực phaỷn ửựng :
C(r)+O2→CO2
CaCO3→CaO+CO2
4) Cuỷng coỏ (5’)yeõu caàu hs ủoùc phaàn ghi nhụự
Giaỷi baứi taọp 1 SGK
Phỏt phiếu bài tập cho học sinh:
Viết phương trỡnh phản ứng
5) Daởn doứ (1’)veà nhaứ hoùc baứi vaứ laứm baứi taọp 2, 4
Vaứ xem phaàn coứn laùi cuỷa baứi .
Tuần 02 Ngày soạn: 18/8/08 Tiết 4 Ngày dạy: 6/9/08
Baứi 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG(tt)
B - LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Mục tiờu bài học:
*Veà kieỏn thửực
– Học sinh biết được cỏc tớnh chất của SO2.
– Biết được cỏc ứng dụng của SO2 và phương phỏp điều chế SO2 trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp
* Veà kyỷ naờng .
– Rốn luyện khả năng viết phương trỡnh phản ứng và kỹ năng làm cỏc bài tập tớnh túan theo phương trỡnh húa học
*Veà thaựi ủoọ : gớup hs hửựng thuự trong hoùc taọp.
II. Phương phỏp dạy học:
Đàm thoại., hoùat ủoõng nhoựm
III. Phương tiện dạy học:
GV : baỷng phuù
HS :oõn laùi kieỏn thửực ,baỷng phuù , buựt long
IV. Tieỏn trỡnh baứi giaỷng
1) Kieồm tra baứi cuừ (5’)
Caõu 1 : haừy neõu tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa canxioxit ?ửựng duùng?caựch saỷn xuaỏt canxioxit?
2) vaứo baứi (1’): hoõm nay ta seừ tỡm hieồu 1 oxit quan troùng nửừa laứ lửu huứynh ủioxit
3)Phaựt trieồn baứi
² Hoạt động 1: Tớnh chất của SO2.
Yeõu caàu :hs bieỏt ủửụùc tớnh chaỏt vaọt lớ vaứ tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa oxit
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
13 phỳt
5’
– Giỏo viờn giới thiệu tớnh chất vật lý của SO2.
– Giỏo viờn giới thiệu: SO2 cú tớnh chất húa học của oxit axit. Yờu cầu học sinh nhắc lại tớnh chất và viết phương trỡnh phản ứng.
– Gọi học sinh đọc sản phẩm tạo thành.
– Giỏo viờn giới thiệu: SO2 là chất gõy ụ nhiễm khụng khớ là một trong những nguyờn nhõn gõy mưa axit.
– Học sinh nghe và ghi.
– Học sinh nhắc lại và viết phương trỡnh phản ứng :
Tỏc dụng với nước:
Tỏc dụng với dung dịch bazơ.
Tỏc dụng với oxit bazơ.
– Học sinh gọi tờn cỏc sản phẩm:
H2SO3: Axit Sunfurơ
CaSO3: Canxi Sunfuric
BaSO4: Bari Sunfic.
– Học sinh biết.
1. Tớnh chất vật lý: là chất khớ khụng màu, mựi hắc, độc, nặng hơn khụng khớ.
2. Tớnh chất húa học:
a. Tỏc dụng với H2O.
SO2 + H2O "
H2SO3.
AxitSunfurơ
b. Tỏc dụng với dung dịch bazơ
SO2 + Ca(OH)2"
CaSO3 + H2O
CanxiSunfit
c. Tỏc dụng với oxit bazơ.
SO2 + BaO " BaSO4
BariSunfit.
² Hoạt động 2: Ứng dụng và điều chế SO2.
Yeõu caàu : hs bieỏt ủửụùc caựch ủieàu cheỏ vaứ ửựng duùng cuỷa SO2
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
7 phỳt
4’
– yeõu caàu hs tửù ủoùc thoõng tin vaứ cho bieỏt ứng dụng của SO2.
Gv choỏt laùi yự ủuựng cho hs ghi baứi
– Giỏo viờn giới thiệu cỏch điều chế SO2 trong phũng thớ nghiệm: Muối Sunfit + axit (dung dịch HCl, H2SO4).
– Giỏo viờn hỏi: SO2 thu bằng cỏch nào trong cỏc cỏch: đầy nước; đầy khụng khớ (ỳp hoặc ngửa bỡnh thu), giải thớch?
– Giỏo viờn giới thiệu cỏch điều chế SO2 trong cụng nghiệp.
Đốt S trong khụng khớ.
Đốt quặng Pirit sắt, gọi học sinh viết phương trỡnh phản ứng?
– hs tửù thu thaọp thoõng tin : SO2 ủửụùc duứng ủieàu cheỏ axit H2SO4, laứm chaỏt taồy traộng boọt goó,dieọt naỏm moực .hs ghi baứi
– Học sinh chỳ ý.
–Học sinh trả lời:
SO2 thu bằng cỏch đẩy khụng khớ (ngữa bỡnh thu). Vỡ SO2 nặng hơn khụng khớ.
Khụng thử bằng đẩy nước vỡ SO2 tỏc dụng được với nước.
– Học sinh viết phương trỡnh phản ứng:
1. Ứng dụng:
– Sản xuất H2SO4.
– Tẩy trắng bột gỗ trong cụng nghiệp giấy.
– Chất diệt nấm, muối.
2. Điều chế:
a. Trong phũng thớ nghiệm: Muối Sunfit + axit (dung dịch HCl, H2SO4).
Na2SO3 + H2SO4 "
Na2SO4 + H2O+SO2.
b.Trong cụng nghiệp:
– Đốt S trong khụng khớ:
S(r) + O2(k)" SO2(k)
Đốt quặng Pirit sắt.
4FeS2 + 11O2 " 2Fe2O3 + 8SO2
4. Củng cố: 7 phỳt.
– Gọi học sinh nờu lại tớnh chất húa học của SO2.
Phỏt phiếu học tập cho học sinh:
Hoàn thành sơ đồ chuyển húa sau:
5 )daởn doứ ( 3 phỳt).
– Làm bài tập 2, 3, 4, 5 trang 11 (SGK).
– Xem trước bài “Tớnh chất húa học của axit”.
Tuần 03 Ngày soạn:
Tiết 5 Ngày dạy:
Baứi 3: TÍNH CHẤT HểA HỌC CỦA AXIT
******************
I Mục tiờu bài học:
*Veà kieỏn thửực:
– Học sinh biết được cỏc tớnh chất húa học chung của axit.
– hs viết ủửụùc phương trỡnh phản ứng của axit, kỹ năng phõn biệt dung dịch axit với dung dịch bazơ, dung dịch muối.
*Veà kyỷ naờng :
– Tiếp tục rốn luyện kỹ năng làm bài tập tớnh theo phương trỡnh phản ứng húa học.
* veà thaựi ủoọ : GD cho hs yự thửực trong vieọc giửừ gỡn vaứ can thaọn vụựi hoựa chaỏt nhửng ủoàng thụứi say meõ vụựi nghieõn cửựu khoa hoùc
II. Phương phỏp dạy học:
Đàm thoại, thực hành.
III. Phương tiện dạy học:
GV:
– Dụng cụ thớ nghiệm: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hỳt, giỏ ống nghiệm.
– Húa chất: Dung dịch HCl, H2SO4 loóng, Zn hoặc Al, dung dịch CuSO4, dung dịch NaOH, Fe2O3, quỳ tớm.
HS:
– ễn lại định nghĩa axit.
IV. Tiến trỡnh dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 5 phỳt.
– Chứng minh rằng: SO2 là một oxit axit. Minh họa bằng phương trỡnh phản ứng.
2. Vaứo baứi: hoõm nay ta seừ tỡm hieồu 1 hụùp chaỏt mụựi laứ axit xem axit coự nhửừng tớnh chaỏt vaọt lớ vaứ hoựa hoùc naứo nheự!
3)Phaựt trieồn baứi
² Hoạt động 1: Tớnh chất húa học của axit:
Yeõu caàu hs bieỏt ủửụùc 1 soỏ tớnh chaỏt hoựa hoùc cụ baỷn cuỷa axit
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
5’
5’
5’
5’
5’
5’
– Giỏo viờn hướng dẫn cỏc nhúm làm thớ nghiệm: Nhỏ một giọt dung dịch HCl vào mẫu giấy quỳ tớm. Quan sỏt và nờu nhận xột.
– Giỏo viờn: Tớnh chất này giỳp chỳng ta nhận biết dung dịch axit.
– Đưa ra bài tập 1: Trỡnh bày phương phỏp húa học để phõn biệt cỏc dung dịch NaCl, NaOH, H2SO4.
– Giỏo viờn hướng dẫn cỏc nhúm làm thớ nghiệm: Cho vào ống nghiệm (1) một viờn Zn; ống nghiệm (2): mẫu dõy đồng. Nhỏ 1 –
File đính kèm:
- GIAO AN HOA9NEW.doc