Bài giảng tuần II tiết 5 luyện tập

 I . MỤC TIÊU

- Củng cố cho Hs kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức

- Rèn tư duy , tập cho Hs cách tính nhẩm , tính nhanh vận dùng làm các bài tập chứng minh ,rút gọn , tìm x và so sánh hai biểu thức

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tuần II tiết 5 luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8’ Tuần 2 : Ngày soạn : Tiết 5 : Ngày dạy : LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU Củng cố cho Hs kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức Rèn tư duy , tập cho Hs cách tính nhẩm , tính nhanh vận dùng làm các bài tập chứng minh ,rút gọn , tìm x và so sánh hai biểu thức II . CHUẨN BỊ 1 .Giáo viên : Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm 2 . Học sinh : Bảng nhóm , bút ghi bảng III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Kiểm tra bài cũ : Hs 1 : Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép -Phát biểu định lí…………..4đ khai phương ? Tính a) Tính được a) 66…………..3đ b ) . . b) 13,5…………..3đ Hs 2 : Phát biểu quy tắc khai phương một tích và nhân _ Phát biểu quy tắc ……..4đ các căn bậc hai ? Rút gọn biểu thức a)với a < 0 Rút gọn a) –0,6a…………….3đ b)với a > 1 b)36(a-1)…………..3đ 2 . Bài mới : 7’ 23’ Gv : Nêu đề bài 20 .Rút gọn các biểu Thức ở câu a ; c ;d *)Yêu cầu Hs lên sửa bài về nhà các câu a ; c ; d Hs : Cả lớp theo dõi bài làm của bạn Gv :Gọi Hs nhận xét và cho điểm H : Em đã vận dụng những kiến thức nào để rút gọn các biểu thức trên ? Gv : Nêu đề bài 22 .Sgk H :Nhìn vào đề bài em có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn ? Hd : Hãy biến đổi thành hằng đẳng thức rồi tính Gv :Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện Gv : Yêu cầu Hs hoạt động nhóm làm bài 24 .Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) của căn thức tại a = -2 ; b = - ? Hd : Hãy rút gọn biểu thức rồi thực hiện tính giá trị của biểu thức Gv : Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày *) Câu a tương tự Hs về nhà làm H : Để tìm x biết ta làm thế nào ? Hd :Vận dụng định nghĩa về căn bậc hai để tìm x . *) Yêu cầu hai Hs lên thực hiện câu b ; d H : Theo em còn có cách nào khác không ? Hãy vận dụng quy tắc khai phương một tích để biến đổi vế trái Rồi từ đó tìm x. *)Yêu cầu các câu khác Hs về giải tương tự H : Để so sánh và + ta làm thế nào ? Gv : Yêu cầu Hs lên thực hiện Gv : Giới thiệu với hai số dương 25 và 9 căn bậc hai của tổng hai số nhỏ hơn tổng hai căn bậc hai của hai số đó *)Tổng quát lên với hai số a , b > 0 ta có < + Gv :Hd cm < + ( )2 < (+)2 a + b < a + 2 + b Gv :Hd Hs trình bày chứng minh 1.Sửa bài về nhà Bài 20.Sgk / 15: Rút gọn các biểu thức sau a) Với a 0 Ta có == = (vì a 0) c) .- 3a Với a 0 Ta có .- 3a = - 3a = - 3a = 15a – 3a = 12a (vì a 0 ) d) (3 – a)2 - . = 9 – 6a + a2 - = 9 – 6a + a2 -=9 – 6a + a2 -6 9 – 6a + a2 –6a = 9 – 12a + a2 với a 0 = 9 – 6a + a2 + 6a = 9 + a2 với a < 0 2 .Luyện tập bài mới Bài 22.Sgk / 15 a) = = = 5 b)====15 Bài 24.Sgk / 16Rút gọn và tìm giá trị của căn thức b) tại a = -2 ; b = - Ta có = = .=. Thay a = -2 ; b = - vào biểu thức ta được .=.= 6.(+2) = 6 +12 = 22,392 Bài 25.Sgk / 16 Tìm x biết b) ( )2 = ()2 4x = 5 x = 5 : 4 = 1,25 Vậy x = 1,25 d)-6 = 0 = 6 = 6 .= 6 2 . = 6 = 3 1 – x = 3 x = 1-3 = -2 1 – x = -3 x = 1 – (- 3) = 1 +3 = 4 Vậy ta có x1 = -2 ; x2 = 4 Bài 26.Sgk / 16 a)So sánh và + Ta có = ;+=5 +3 =8 = Vì < .Nên < + b)Với a ,b > 0 . Chứng minh < + Ta có a > 0 ; b > 0 nên > 0 2 > 0 a + b +2 > a +b (Cộng hai vế với a + b ) (+)2 > ( )2 + > Hay < + 5’ 2’ 3.Củng cố – Luyện tập Gv :Nêu câu hỏi để củng cố Hs :Làm bài tập sau:Điền dấu ;= ; ; thích hợp và ô vuông a) 4 2 c) 3 5 b ) - - 2 d) + 2 4 4 .Hướng dẫn học ở nhà -Về xem lại các bài tập đã làm ở lớp -Làm các phần bài tập còn lại -Có thể làm thêm bài 26 ; 27 ; 30 .Sbtt 5. Rĩt kinh nghiƯm 7’ Tuần 2 Ngày soạn : Tiết 6 Ngày dạy : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I .MỤC TIÊU Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức II. CHUẨN BỊ 1 . Giáo viên - Chuẩn bị bảng phụ ghi các ?1 , bài tập trắc nghiệm 2. Học sinh: - Chuẩn bị bảng nhóm , bút ghi bảng III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Kiểm tra bài cũ: -Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ? -Nêu quy tắc ……3đ -Làm bài tập sau : a ) Tìm x biết a)= 21 a) x = 50…………..3đ b) Tính và so sánh và b)= ...4đ 2.Bài mới 10’ 16’ Từ phần kiểm tra bài cũ Gv yêu cầu Hs khái quát kết quả về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương ? Với a 0,b >0 thì = ? Hs : Phát biểu định lí Gv : Hd chứng minh định lí H : Ta cần đi chứng minh điều gì ? H :Để chứng minh= với a 0,b >0 ta làm thế nào,dựa vào kiến thức nào để chứng minh ? Gv : Hd Hs chứng minh định lí dựa trên định nghỉa căn bậc hai số học của một số không âm Hs : Một em lên trình bày chứng minh H :Ngoài cách chứng minh trên còn có cách chứng minh nào khác ? ( Yêu cầu Hs về nhà c/m ) *) Từ định lí Gv giới thiệu quy tắc khai phương một thương Gv : Cho Hs nghiên cứu ví dụ 1 .Sgk H s : Aùp dụng quy tắc khai phương một thương làm ? 2 .Sgk để củng cố quy tắc trên Gv :Giới thiệu quy tắc khai phương một thương là áp dụng định lí trên theo chiều từ trái qua phải Ngược lại áp dụng định lí trên theo chiều từ phải qua trái ta có điều gì ? Gv :Giới thiệu chia hai căn bậc hai như Sgk Hs :Tự nghiên cứu vídụ 2.Sgk,nêu cách thực hiện Gv : Yêu cầu Hs áp dụng làm ?3 .Sgk *) Gọi 2 Hs lên thực hiện ( mỗi em một câu ) Gv : Gọi Hs khác nhận xét , Gv uốn nắn sửa sai Gv :Giới thiệu tổng quát với A ,B là hai biểu thức Và A không âm ,B > 0 ta cũng có = Gv :Giới thiệu ví dụ 3 .Sgk và hướng dẫn Hs thực hiện theo mẫu Yêu cầu Hs vận dụng làm ?4.Sgk.Hoạt động theo nhóm :Rút gọn a) b) với a 0 Gv : Kiểm tra hoạt động của các nhóm Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày 1.Định lí Với a không âm , b dương ta có : = c / m : Sgk 2)Aùp dụng a)Quy tắc khai phương một thương Ví dụ 1 Sgk ?2.Tính a) = = b)= = = = 0,14 b)Quy tắc chia hai căn bậc hai Sgk Vídụ 2 Sgk ?3 .Tính a) = = = 3 b) = = == Chú ý Sgk Vídụ 3 Sgk ?4. Rút gọn a)= = = b) với a 0 Ta có == = = 10’ 2’ 3.Củng cố – Luyện tập Gv : Đặt câu hỏi yêu cầu Hs trả lời - Hãy so sánh điều kiện của hai số a và b trong hai định lí mà em đã học ? Phát biểu quy tắc khai phương một thương , quy tắc chia hai căn bậc hai ? Khi áp dụng quy tắc khai phương một thương hoặc chia hai căn bậc hai ta cần chú ý gì về điều kiện của số bị chia và số chia ? Hs : Làm bài tập sau để củng cố ( Làm trên phiếu học tập ) Bài tập : Mỗi câu sau đây đúng hay Sai Ta có = với a 0,b >0 c) 2y2.= x2y ( Với y < 0 ) = 2 d) = 5 4 .Hướng dẫn học ở nhà - Về nhà học *) Định lí , cách chứng minh định lí *) Quy tắc khai phương một thương , quy tắc chia hai căn bậc hai Làm các bài tập 28 – 30 .Sgk Hd bài 30 a .Sgk Ta đưa về dạng . rồi sử dụng giả thiết để rút gọn 5. Rĩt kinh nghiƯm

File đính kèm:

  • docSOAN-DAI9-T5-6.doc
Giáo án liên quan