1) Kiến thức :
– Vị trí của 1 nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn cho ta những thông tin về nguyên tố đó.
Khi biết số hiệu nguyên tử của 1 nguyên tố, ta có thể suy ra vị trí của nó trong bảng tuần hoàn
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2135 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT : 18 (CB) .
BÀI 10 : Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC.
I. Mục đích yêu cầu :
Kiến thức :
Vị trí của 1 nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn cho ta những thông tin về nguyên tố đó.
Khi biết số hiệu nguyên tử của 1 nguyên tố, ta có thể suy ra vị trí của nó trong bảng tuần hoàn.
Kỹ năng :
HS vận dụng, kiến thức đã học sử dụng hệ thống tuần hoàn được tốt.
Vận dụng kiến thức ® Giải bài tập liên quan.
II. Đồ dùng dạy học – Phương pháp:
Giáo án lên lớp.
Bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học .
Hoạt động GV + HS
Phần ghi bảng
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ:
· Vị trí « Cấu tạo nguyên tử.
Vị trí của 1 nguyên tố trong bảng tuần hoàn (ô)
– STT ng.tố.
– STT chu kỳ.
– STT nhóm A.
«
Cấu tạo nguyên tử.
– Số P, số E.
– Số lớp e.
– Số e lớp ng/c.
TD1: Ngtố :
TD2:
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ :
· Vị trí « Tính chất hóa học cơ bản.
– Nhóm IA, IIA, IIA : Kim loại (trừ H,B). Nhóm VA, VIA, VIIA : Phi kim (trừ Sb, Bi, Po).
– Hóa trị cao nhất của ngtố với Ôxi, hóa trị với Hidrô.
– Công thức của Ôxit cao nhất và Hidroxit tương ứng.
– Công thức hợp chất khí với H (nếu có).
– Ôxít và Hidroxít có tính axit hay bazơ.
TD: S (ô 16, nhóm VIA, CK3) ® PK, HT đ/v ôxi: 6 ® SO3. HT đ/v H: 2 ® H2S, SO3 ® ôxit axit, H2SO4 ® axit mạnh.
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN:
· TD1: (Xem SGK).
So sánh t/c hóa học của với , , và .
Giải:
.
.
.
.
N:IVA
N: VA
N:VIA
CK2
N(Z=7)
CK3
Si(Z=14)
P(Z=15)
S(Z=16)
CK4
As(Z=33)
Xét theo CK, khi Z tăng:
Tính PK : Si<P<S.
Xét theo Nhóm VA, khi Z tăng:
Tính PK: N>P>As.
Tính axit của các Hidroxit:
Theo CK: H2SiO3<H3PO4<H2SO4…
Theo Nhóm : H3PO4<HNO3.
· TD2: Xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính KL và chiều giảm dần tính Bazơ của các Hidroxit : , , , .
Giải:
.
IA
IIA
CK2
D(Z=4)
CK3
C(Z=11)
B(Z=12)
CK4
A(Z–19)
Xét theo CK : Tính KL : B<C.
Xét theo Nhóm A :Tính KL: D<B và C<A.
Þ Tính KL tăng dần: D<B<C<A.
Tính bazơ của các Hidroxit giảm dần:
AOH>COH>B(OH)2>D(OH)2
· Củng cố :
HS làm các bài tập 1 ® 7 SGK.
BT về nhà : Bài tập liên quan HTTH (SBT).
File đính kèm:
- Chuong 2 (BangTuanHoanCacNguyenToHoaHocVaDinhLuatTuanHoan) - Bai 10 (YNghiaCuaBangTuanHoanCacNguyenToHoaHoc).DOC