Câu 1 : Tam giác nội tiếp một đường tròn thì :
A. tâm đường tròn thuộc phân giác của tam giác B. tam giác nằm trong đường tròn
C. đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác D. đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác
Câu 2 : Cho ABC nội tiếp trong (O;R). Nếu ABC vuông tại A thì :
A. cạnh BC là đường kính của đường tròn (O) B. OA = R
C. B,O,C thẳng hàng D. 3 câu A,B,C đều đúng
3 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết chương II môn Hình học 9 Trường THCS Minh Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Minh Đức
----o0o----
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – HÌNH HỌC – LỚP 9
------ ab ------
A/ Chọn câu đúng sai : ( 0,5 điểm )
Học sinh đánh dấu “X” vào ô thích hợp trong các câu sau :
Nội dung
Đúng
Sai
Nếu OA = 3cm thì điểm O ở ngoài đường tròn tâm A có đường kính 4cm.
Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì luôn vuông góc với dây ấy.
B/ Câu hỏi trắc nghiệm : ( 2,5 điểm )
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D. Học sinh khoanh tròn chữ đứng trước
câu trả lời đúng.
Câu 1 : Tam giác nội tiếp một đường tròn thì :
A. tâm đường tròn thuộc phân giác của tam giác B. tam giác nằm trong đường tròn
C. đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác D. đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác
Câu 2 : Cho ABC nội tiếp trong (O;R). Nếu ABC vuông tại A thì :
A. cạnh BC là đường kính của đường tròn (O) B. OA = R
C. B,O,C thẳng hàng D. 3 câu A,B,C đều đúng
Câu 3 : Cho (I) có 2 cung và bằng nhau, khi đó :
A. AB = BC B. AI là tia phân giác của
C. = D. ABC cân tại B
Câu 4 : Nếu AB là tiếp tuyến của (O) tại B thì :
A. AB OB B. đường tròn (A;AB) tiếp xúc với đường thẳng BO
C. AOB vuông tại A D. các câu A và B đúng
D
E
F
M
N
I
P
2
2,5
5
Câu 5 : Tìm khẳng định đúng qua hình vẽ sau đây :
A. DE = DF
B. ME = 2
C. chu vi DEF là 19
D. MI là trung trực của đoạn thẳng DE
C/ Bài tập : ( 7 điểm )
A
B
O
O’
M
12
16
Bài 1 : ( 3 điểm )
Cho hình vẽ bên với AB = 19,2.
a) Tính độ dài OM.
b) Tính độ dài OO’.
c) chứng minh OA là tiếp tuyến của (O’).
Bài 2 : ( 4 điểm )
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB. Qua điểm C thuộc (O) kẻ tiếp tuyến d.
Kẻ AE d tại E, kẻ BF d tại F. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ C đến AB.
Chứng minh rằng :
C là trung điểm của EF.
AC là tia phân giác của .
Điểm H thuộc đường tròn đường kính EF.
CH 2 = AE.BF.
---------- o0o ---------
ĐÁP ÁN
A/ đúng – sai
B/ 1 D 2 D 3 B 4 D 5 C
C/
Bài 1 : a) OO’ là trung trực AB OAM vuông và AM = 9,6 OM = 7,2
b) MO’ = 12,8 OO’ = 20
c) OAO’ vuông tại A ( định lý Pi-ta-go đảo ) OA O’A tại A đpcm.
Bài 2 : mỗi câu 1 điểm
A
B
O
E
C
F
H
d
a) dùng định lý 1 đường trung bình hình thang CE = CF
b) ( so le trong ) và ( AOC cân tại O )
c) EAC = HAC ( cạnh huyền – góc nhọn )
CH = CE = ½ EF = bán kính đường tròn tâm C đường kính EF
điểm H thuộc (C) đường kính EF.
d) AE = AH (EAC = HAC ) , tương tự BF = BH
ABC nội tiếp đường tròn có đường kính là cạnh AB ABC vuông tại C
CH 2 = AH.BH
CH 2 = AE.BF
File đính kèm:
- De KTCII_HH9_Minh Duc.doc