I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng
Noọi dung ủeà soỏ : 001
1. Hóy chọn kết quả đúng.
Phần bự của A= trong là
A. B. C. D.
2. Trong các mệnh đề sau mệnh đê nào đúng?
A. B. C.
D.
3. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Nếu 8 là số chẵn thỡ 9 là số nguyờn tố B. Nếu 8 là số chẵn thỡ 9 là số chớnh phương
D Nếu 8 là số lẻ thỡ 9 chia hết cho 3 C. Nếu 8 là số lẻ thỡ 9 là số nguyờn tố
4. Cho tập hợp kết luận nào sau đây là đúng?
Số cỏc tập hợp con của X chứa cả 3 phần tử là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 5
5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "" là:
A. B. C. Nếu x là số thực thỡ
D.
6. Cho định lí:" Nếu tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH thỡ AB2 = BH.BC". Trong các phát biểu, cách phát biểu nào đúng?
A. Điều kiện cần để AB2 = BH.BC là tam giỏc ABC vuụng tại A B. Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông tại A là AB2 = BH.BC C. Điều kiện cần đề tam giác ABC vuông tại A là AB2 = BH.BC D. Điều kiện đủ đề tam giác ABC vuông tại A là AB2 = BH.BC
7. Cho phỏt biểu sau
a/ Vịnh Hạ Long là một di sản văn hoá thế giới
b/ Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm!
c/ Bạn đó học bài xong chưa?
Hỏi có bao nhiêu là mệnh đề
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn: Đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên....................................................Lớp...............................
Bài kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng
Noọi dung ủeà soỏ : 001
1. Hóy chọn kết quả đỳng.
Phần bự của A= trong là
A. B. C. D.
2. Trong cỏc mệnh đề sau mệnh đờ nào đỳng?
A. B. C.
D.
3. Mệnh đề nào sau đõy là mệnh đề sai?
A. Nếu 8 là số chẵn thỡ 9 là số nguyờn tố B. Nếu 8 là số chẵn thỡ 9 là số chớnh phương
D Nếu 8 là số lẻ thỡ 9 chia hết cho 3 C. Nếu 8 là số lẻ thỡ 9 là số nguyờn tố
4. Cho tập hợp kết luận nào sau đõy là đỳng?
Số cỏc tập hợp con của X chứa cả 3 phần tử là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 5
5. Khẳng định nào sau đõy là đỳng?
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "" là:
A. B. C. Nếu x là số thực thỡ
D.
6. Cho định lớ:" Nếu tam giỏc ABC vuụng tại A, cú đường cao AH thỡ AB2 = BH.BC". Trong cỏc phỏt biểu, cỏch phỏt biểu nào đỳng?
A. Điều kiện cần để AB2 = BH.BC là tam giỏc ABC vuụng tại A B. Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông tại A là AB2 = BH.BC C. Điều kiện cần đề tam giỏc ABC vuụng tại A là AB2 = BH.BC D. Điều kiện đủ đề tam giỏc ABC vuụng tại A là AB2 = BH.BC
7. Cho phỏt biểu sau
a/ Vịnh Hạ Long là một di sản văn hoỏ thế giới
b/ Đi xe mỏy phải đội mũ bảo hiểm!
c/ Bạn đó học bài xong chưa?
Hỏi cú bao nhiờu là mệnh đề
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
8. Hóy chọn kết quả đỳng.
Khi sử dụng mỏy tớnh với 10 chữ số thập phõn, ta tỡm được
Giỏ trị gần đỳng của chớnh xỏc đến hàng phần trăm là
A. 2,81 B. 2,82 C. 2,8 D. 2,83
II Phần tự luận
Cõu 9 (3đ)
Cho 2 mệnh đề chứa biến Q(n):" nlà số lẻ và P(n): " n2+1 chia hết cho 4 dư 2" với mọi n là số tự nhiờn.
1/ Xỏc định tớnh đỳng - sai của cỏc mệnh đề P(5 và)Q(2006)
2/ Phỏt biểu bằng lời mệnh đề " "
3/ Phỏt biểu mệnh đề đảo của của mệnh đề trờn. Mệnh đề đảo đỳng hay sai.
Mệnh đề này cú đỳng khụng ? Hóy chứng minh bằng phản chứng.
Cõu 10(3đ)
Cho 2 tập hợp A= và b=
Xỏc định cỏc tập hợp
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ tên....................................................Lớp...............................
Bài kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng
Noọi dung ủeà soỏ : 002
1. Khẳng định nào sau đõy là đỳng?
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "" là:
A. B. Nếu x là số thực thỡ C.
D.
2. Cho định lớ:" Nếu tam giỏc ABC vuụng tại A, cú đường cao AH thỡ AB2 = BH.BC". Trong cỏc phỏt biểu, cỏch phỏt biểu nào đỳng?
A. Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông tại A là AB2 = BH.BC B. Điều kiện đủ đề tam giỏc ABC vuụng tại A là AB2 = BH.BC C. Điều kiện cần đề tam giỏc ABC vuụng tại A là AB2 = BH.BC D. Điều kiện cần để AB2 = BH.BC là tam giỏc ABC vuụng tại A
3. Cho tập hợp kết luận nào sau đõy là đỳng?
Số cỏc tập hợp con của X chứa cả 3 phần tử là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 5
4. Cho phỏt biểu sau
a/ Vịnh Hạ Long là một di sản văn hoỏ thế giới
b/ Đi xe mỏy phải đội mũ bảo hiểm!
c/ Bạn đó học bài xong chưa?
Hỏi cú bao nhiờu là mệnh đề
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
5. Mệnh đề nào sau đõy là mệnh đề sai?
A. Nếu 8 là số chẵn thỡ 9 là số chớnh phương
D Nếu 8 là số lẻ thỡ 9 chia hết cho 3 B. Nếu 8 là số lẻ thỡ 9 là số nguyờn tố C. Nếu 8 là số chẵn thỡ 9 là số nguyờn tố
6. Hóy chọn kết quả đỳng.
Phần bự của A= trong là
A. B. C. D.
7. Trong cỏc mệnh đề sau mệnh đờ nào đỳng?
A. B. C. D.
8. Hóy chọn kết quả đỳng.
Khi sử dụng mỏy tớnh với 10 chữ số thập phõn, ta tỡm được
Giỏ trị gần đỳng của chớnh xỏc đến hàng phần trăm là
A. 2,8 B. 2,83 C. 2,81 D. 2,82
II Phần tự luận
Cõu 9 (3đ)
Cho 2 mệnh đề chứa biến Q(n):" nlà số lẻ và P(n): " n2+1 chia hết cho 4 dư 2" với mọi n là số tự nhiờn.
1/ Xỏc định tớnh đỳng - sai của cỏc mệnh đề P(5 và)Q(2006)
2/ Phỏt biểu bằng lời mệnh đề " "
3/ Phỏt biểu mệnh đề đảo của của mệnh đề trờn. Mệnh đề đảo đỳng hay sai.
Mệnh đề này cú đỳng khụng ? Hóy chứng minh bằng phản chứng.
Cõu 10(3đ)
Cho 2 tập hợp A= và b=
Xỏc định cỏc tập hợp
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ tên....................................................Lớp...............................
Bài kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng
Noọi dung ủeà soỏ : 003
1. Hóy chọn kết quả đỳng.
Khi sử dụng mỏy tớnh với 10 chữ số thập phõn, ta tỡm được
Giỏ trị gần đỳng của chớnh xỏc đến hàng phần trăm là
A. 2,83 B. 2,82 C. 2,81 D. 2,8
2. Mệnh đề nào sau đõy là mệnh đề sai?
A. Nếu 8 là số chẵn thỡ 9 là số nguyờn tố B. Nếu 8 là số lẻ thỡ 9 là số nguyờn tố C. Nếu 8 là số chẵn thỡ 9 là số chớnh phương
D Nếu 8 là số lẻ thỡ 9 chia hết cho 3
3. Cho định lớ:" Nếu tam giỏc ABC vuụng tại A, cú đường cao AH thỡ AB2 = BH.BC". Trong cỏc phỏt biểu, cỏch phỏt biểu nào đỳng?
A. Điều kiện cần để AB2 = BH.BC là tam giỏc ABC vuụng tại A B. Điều kiện cần đề tam giỏc ABC vuụng tại A là AB2 = BH.BC C. Điều kiện đủ đề tam giỏc ABC vuụng tại A là AB2 = BH.BC D. Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông tại A là AB2 = BH.BC
4. Trong cỏc mệnh đề sau mệnh đờ nào đỳng?
A. B. C. D.
5. Khẳng định nào sau đõy là đỳng?
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "" là:
A. B. Nếu x là số thực thỡ C.
D.
6. Cho phỏt biểu sau
a/ Vịnh Hạ Long là một di sản văn hoỏ thế giới
b/ Đi xe mỏy phải đội mũ bảo hiểm!
c/ Bạn đó học bài xong chưa?
Hỏi cú bao nhiờu là mệnh đề
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
7. Cho tập hợp kết luận nào sau đõy là đỳng?
Số cỏc tập hợp con của X chứa cả 3 phần tử là
A. 5 B. 1 C. 2 D. 4
8. Hóy chọn kết quả đỳng.
Phần bự của A= trong là
A. B. C. D.
II Phần tự luận
Cõu 9 (3đ)
Cho 2 mệnh đề chứa biến Q(n):" nlà số lẻ và P(n): " n2+1 chia hết cho 4 dư 2" với mọi n là số tự nhiờn.
1/ Xỏc định tớnh đỳng - sai của cỏc mệnh đề P(5 và)Q(2006)
2/ Phỏt biểu bằng lời mệnh đề " "
3/ Phỏt biểu mệnh đề đảo của của mệnh đề trờn. Mệnh đề đảo đỳng hay sai.
Mệnh đề này cú đỳng khụng ? Hóy chứng minh bằng phản chứng.
Cõu 10(3đ)
Cho 2 tập hợp A= và b=
Xỏc định cỏc tập hợp
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Họ tên....................................................Lớp...............................
Bài kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng
Noọi dung ủeà soỏ : 004
1. Cho tập hợp kết luận nào sau đõy là đỳng?
Số cỏc tập hợp con của X chứa cả 3 phần tử là
A. 4 B. 5 C. 1 D. 2
2. Khẳng định nào sau đõy là đỳng?
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "" là:
A. B. C. Nếu x là số thực thỡ
D.
3. Cho phỏt biểu sau
a/ Vịnh Hạ Long là một di sản văn hoỏ thế giới
b/ Đi xe mỏy phải đội mũ bảo hiểm!
c/ Bạn đó học bài xong chưa?
Hỏi cú bao nhiờu là mệnh đề
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
4. Hóy chọn kết quả đỳng.
Khi sử dụng mỏy tớnh với 10 chữ số thập phõn, ta tỡm được
Giỏ trị gần đỳng của chớnh xỏc đến hàng phần trăm là
A. 2,81 B. 2,83 C. 2,82 D. 2,8
5. Mệnh đề nào sau đõy là mệnh đề sai?
A. Nếu 8 là số chẵn thỡ 9 là số nguyờn tố B. Nếu 8 là số chẵn thỡ 9 là số chớnh phương
D Nếu 8 là số lẻ thỡ 9 chia hết cho 3 C. Nếu 8 là số lẻ thỡ 9 là số nguyờn tố
6. Cho định lớ:" Nếu tam giỏc ABC vuụng tại A, cú đường cao AH thỡ AB2 = BH.BC". Trong cỏc phỏt biểu, cỏch phỏt biểu nào đỳng?
A. Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông tại A là AB2 = BH.BC B. Điều kiện cần để AB2 = BH.BC là tam giỏc ABC vuụng tại A C. Điều kiện cần đề tam giỏc ABC vuụng tại A là AB2 = BH.BC D. Điều kiện đủ đề tam giỏc ABC vuụng tại A là AB2 = BH.BC
7. Trong cỏc mệnh đề sau mệnh đờ nào đỳng?
A. B. C. D.
8. Hóy chọn kết quả đỳng.
Phần bự của A= trong là
A. B. C. D.
II Phần tự luận
Cõu 9 (3đ)
Cho 2 mệnh đề chứa biến Q(n):" nlà số lẻ và P(n): " n2+1 chia hết cho 4 dư 2" với mọi n là số tự nhiờn.
1/ Xỏc định tớnh đỳng - sai của cỏc mệnh đề P(5 và)Q(2006)
2/ Phỏt biểu bằng lời mệnh đề " "
3/ Phỏt biểu mệnh đề đảo của của mệnh đề trờn. Mệnh đề đảo đỳng hay sai.
Mệnh đề này cú đỳng khụng ? Hóy chứng minh bằng phản chứng.
Cõu 10(3đ)
Cho 2 tập hợp A= và b=
Xỏc định cỏc tập hợp
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- ktchI ds10nc.doc