I/Lý Thuyết:
Câu 1: Khi nói về khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a. Là khí mà thể tích các phân tử khí có thể bỏ qua
b. Là khí mà khối lượng các phân tử khí có thể bỏ qua.
c. Là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm
d. Khi va chạm với thành bình tạo nên áp suất
Câu 2: Cho các đại lượng vật lý
I. Áp suất (p) ; II. Thể tích (v) ; III. Khối lượng (m)
IV. Nhiệt độ (T) ; V. Khối lượng mol ( )
Các thông số trạng thái của chất khí là
a. I và II ; b. I,II, và III ; c. I,II và IV ; d. Cả 5 đại lượng trên
Câu 3: Khi làm giãn nở khí đẳng nhiệt thì
a. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng ; c. Áp suất khí tăng
b. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm ; d. Khối lượng riêng của khí tăng lên
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.
Lớp : 10/.
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 45 phút.
ĐỀ: B
I/Lý Thuyết:
Câu 1: Khi nói về khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a. Là khí mà thể tích các phân tử khí có thể bỏ qua
b. Là khí mà khối lượng các phân tử khí có thể bỏ qua.
c. Là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm
d. Khi va chạm với thành bình tạo nên áp suất
Câu 2: Cho các đại lượng vật lý
I. Áp suất (p) ; II. Thể tích (v) ; III. Khối lượng (m)
IV. Nhiệt độ (T) ; V. Khối lượng mol ()
Các thông số trạng thái của chất khí là
a. I và II ; b. I,II, và III ; c. I,II và IV ; d. Cả 5 đại lượng trên
Câu 3: Khi làm giãn nở khí đẳng nhiệt thì
a. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng ; c. Áp suất khí tăng
b. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm ; d. Khối lượng riêng của khí tăng lên Câu 4: Công thức diễn tả định luật vật lý nào?
a. Định luật Bôi lơ - Mariốt ; b. Định luật Sáclơ
c. Định luật Gayluyxac ; d. Phương trình trạng thái
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sáclơ
a. Quả bóng bay bị vỡ khi bị bóp mạnh
b. Săm xe đạp để ngoài nắng bị nổ
c. Nén khí trong bình xilanh để tăng áp suất
d. Cả 3 hiện tượng trên
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt cho một lượng khí xác định:
a. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích
b. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số
c. Trên giản đồ PV đồ thị là một đường Hypebôn.
d. Áp suất tỉ lệ với thể tích.
Câu 7: Phát biểu nào là đúng khi nói về quá trình đẳng áp cho một lượng khí xác định
a. Áp suất tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối ; c. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
b. Thể tích tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối ; d. Thể tích không đổi
Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất:
a. J.S ; b. W ; c. N.m/s ; d. HP
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về công
a. Lực là đại lượng véctơ nên công bằng tích của lực và đường đi nên cũng là vectơ.
b. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của tổng hợp lực phải khác không vì đã làm vật chuyển dời.
c. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì điểm đặt của lực di chuyển.
d. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
Câu 10 : Đại lượng nào sau đây là đại lượng vô hướng.
a. Động lượng ; b. Xung lượng (xung của lực) ; c. Công cơ học ; d. Lực hấp dẫn
Câu 11: Chọn câu sai trong các khẳng định sau
Động năng của vật không đổi khi
a. Vật chuyển động thẳng đều ; b. Vật chuyển động cong đều
c. Vật chuyển động có gia tốc không đổi ; d. Vật chuyển động có vận tốc không đổi
Câu 12: Tính chất nào là dặc trưng tiêu biểu của chất khí
a. Bành trướng chiếm toàn bộ thể tích bình đựng ; b. Dễ nén
c. Có khối lượng riêng nhỏ so với chất rắn và lỏng ; d. Cả ba tính chất trên
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ kín
a. Hệ kín là hệ mà các vật không tương tác với nhau
b. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ tương tác rất ít với bên ngoài.
c. Hệ kín là hệ mà các vật chỉ tương tác vật bên ngoài
d. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau không tương tác với các vật ngoài hệ
Câu 14: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng
a. Động lượng của một vật bằng tích của khối lượng và vận tốc vật
b. Động lượng của một vật là đại lượng véctơ
c. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc .
d. Trong hệ kín động lượng của hệ bảo toàn
Câu 15: Biểu thức nào sau đây là biểu thức xung lượng của một vật ?
a. ; b. ; c. ; d.
Câu 16: Đơn vị động lượng là đơn vị nào sau đây
a. Kgm/s2 ; b. Kg.m/s ; c. Kgm.s ; d. Kgm2/s
II/ Tự Luận (Học sinh giải bài tập vào tờ đề này)
Bài toán1:
Một khối khí đang có thể tích 50 lít thì áp suất của nó là 6at và nhiệt độ là 37oC. Giản khối khí lên 100 lít, ở áp suất 6at thì nhiệt độ của khối khí là bao nhiêu độ K, bao nhiêu độ C?
Bài toán 2:
Một vật đang ở độ cao 60m thì vận tốc của vật là 2m/s. khối lượng của vật là 5kg. Lấy g = 10 m /s2
a/ Tính thế năng, động năng, cơ năng của vật khi ở vị trí ban đầu.
b/ Tính cơ năng, động năng, vận tốc của vật khi ở gần sát mặt đất.
------------------------- Hết -------------------------
BÀI LÀM
File đính kèm:
- de kt 45 phut VL k10.doc