Bài kiểm trá 1 tiết môn Vật lý 11 (cơ bản)

Hãy khoanh tròn vào một trong các đáp án A, B, C hoặc D trước mỗi đáp án mà em cho là đúng nhất !

Câu 1: Một electon bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có một hiệu điện thế UMN =100V. Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là

A. -100 eV B. 1,6.10-19¬ J C. +100 eV D. -1,6.10-19 J

Câu 2: Công của lực lạ làm di chuyển một điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện. Suất điện động của nguồn đó

A. 12 V B. 1,2 V C. 27 V D. 2,7 V

Câu 3: Trong hệ SI, đơn vị của điện dung là

A. Ampe B. Ôm C. Fara D. Cu-lông

Câu 4: Cường độ dòng điện không đổi được xác định bởi công thức

A. B. I = qt C. I = q2t D.

Câu 5: Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công - 6J. Hỏi hiệu điện thế UMN bằng bao nhiêu?

A. - 12 V B. - 3 V C. + 3 V D. + 12 V

Câu 6: Một electron di chuyển được đoạn đường 1cm, dọc theo một đường sức dưới tác dụng của lực điện, trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Hỏi công của lực điện trường là bao nhiêu?

A. - 1,6.10-16 J B. + 1,6.10-16 J C. + 1,6.10-18 J D. - 1,6.10-18 J

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm trá 1 tiết môn Vật lý 11 (cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ...................................................... Lớp 11A ... BÀI KIỂM TRÁ 1 TIẾT Môn: Vật lý 11 (Cơ bản) Lời phê của thầy cô giáo Điểm Hãy khoanh tròn vào một trong các đáp án A, B, C hoặc D trước mỗi đáp án mà em cho là đúng nhất ! Câu 1: Một electon bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có một hiệu điện thế UMN =100V. Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là A. -100 eV B. 1,6.10-19 J C. +100 eV D. -1,6.10-19 J Câu 2: Công của lực lạ làm di chuyển một điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện. Suất điện động của nguồn đó A. 12 V B. 1,2 V C. 27 V D. 2,7 V Câu 3: Trong hệ SI, đơn vị của điện dung là A. Ampe B. Ôm C. Fara D. Cu-lông Câu 4: Cường độ dòng điện không đổi được xác định bởi công thức A. B. I = qt C. I = q2t D. Câu 5: Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công - 6J. Hỏi hiệu điện thế UMN bằng bao nhiêu? A. - 12 V B. - 3 V C. + 3 V D. + 12 V Câu 6: Một electron di chuyển được đoạn đường 1cm, dọc theo một đường sức dưới tác dụng của lực điện, trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Hỏi công của lực điện trường là bao nhiêu? A. - 1,6.10-16 J B. + 1,6.10-16 J C. + 1,6.10-18 J D. - 1,6.10-18 J Câu 7: Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm A. Điện trường B. Đường sức điện C. Cường độ điện trường D. Điện tích Câu 8: Một bóng đèn có công suất định mức là 100 W, làm việc bình thường dưới hiệu điện thế 110 V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là A. 1,1 A B. C. 1,21 A D. Câu 9: Biết hiệu điện thế UNM = 3 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng A. VN = 3 V B. VN - VM = 3 V C. VM - VN = 3 V D. VM = 3 V Câu 10: Tích một điện tích Q = 10-4 C cho một tụ điện có điện dung C = 5 mF, thì hiệu điện thế của tụ điện bằng A. 200 V B. 20 V C. 2 V D. Một giá trị khác Câu 11: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở là 100 W và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong mỗi giờ là A. 2500 J B. 2,5 kWh C. 500 J D. Một kết quả khác Câu 12: Một dây dẫn kim loại có một điện lượng 30 C đi qua tiết diện của dây trong 2 phút. Số electron qua tiết diện của dây trong 1 s là A. 9,375.1019 electron B. 15,625.1017 electron C. 9,375.1018 electron D. 3,125.1018 electron Câu 13: Đưa một thước bằng thép trung hoà về điện và cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương thì A. ở đầu thước xa quả cầu tích điện dương B. thước thép không tích điện C. ở đầu thước gần quả cầu tích điện dương D. Cả A, B và C đều sai Câu 14: Kết luận nào sau đây là sai? Có 4 điện tích điểm M, N, P, Q. Trong đó M hút N nhưng đẩy P. P hút Q. Vậy A. N hút Q B. N đẩy P C. M đẩy Q D. Cả A, B và C đều sai Câu 15: Trường hợp hiệu điện thế giữa hai cực của của nguồn điện bằng suất điện động của nó A. điện trở mạch ngoài rất lớn B. mạch ngoài hở C. điện trở trong của nguồn nhỏ D. Cả A, B và C đều đúng Câu 16: Nếu truyền cho một quả cầu trung hoà điện 105 điện tử thì quả cầu sẽ mang điện tích là A. + 1,6.10-24 C B. - 1,6.10-14 C C. + 1,6.10-14 C D. - 1,6.10-24 C Câu 17: Một bếp điện có công suất định mức là 1100 W và hiệu điện thế định mức là 220 V. Điện trở của bếp bằng A. 440 W B. 44 W C. 0,2 W D. 20 W Câu 18: Trong mạch điện gồm các điện trở R1, R2, ... Rn được mắc song song A. Điện trở: B. Hiệu điện thế: UAB = U1 + U2 + ... + Un C. Cường độ dòng điện: IAB = I1 = I2 = ... = In D. Cả A, B và C đều đúng Câu 19: Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà về điện, ta có thể làm cho chúng nhiễm điện bằng cách A. cọ xát chúng với nhau B. đặt hai vật lại gần nhau C. cho chúng tiếp xúc với nhau D. Cả A, B và C đều sai Câu 20: Năm tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C = 50 mF, được mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ bằng A. 10 mF B. 250 mF C. 50 mF D. Một giá trị khác Câu 21: Trong các nguồn điện như pin hay acquy, lực đóng vai trò là lực lạ trong nguồn là A. lực hoá học B. lực điện trường C. lực từ D. Một loại lực khác Câu 22: Ion âm là do A. nguyên tử mất electron B. A và B đều đúng C. nguyên tử nhận được electron D. nguyên tử mất điện tích dương E1 R2 E2 R1 Câu 23: Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ Trong đó hai nguồn E1 = 12 V; E2 = 6 V và có các điện trở trong không đáng kể. Các điện trở R1 = 4 W; R2 = 8 W. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. 1 A B. 0,5 A C. 1,5 A D. 3 A Câu 24: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành A. năng lượng ánh sáng B. cơ năng C. hoá năng D. nhiệt năng R Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có E = 1.2 V; r = 1 W. Điện trở mạch ngoài R = 8W. Cường độ dòng điện mạch ngoài bằng A. 0,7 A B. 1 A C. 0,5 A D. Một kết quả khác ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet CB.doc
Giáo án liên quan