Bài kiểm tra 1 tiết số 2 môn hoá học 9

Câu 1 Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng:

A. Hiđro B. Hiđroclorua C. Oxi D. Cacbonđioxit

Cõu 2. CaCO3 cú thể tham gia phản ứng với

A. HCl. B. NaOH. C. KNO3. D. Mg.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết số 2 môn hoá học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PTCs tuần châu Bài kiểm tra 1 tiết số 2 Môn hoá học 9 Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy khoanh tròn một chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu đúng. Câu 1 Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng: A. Hiđro B. Hiđroclorua C. Oxi D. Cacbonđioxit Cõu 2. CaCO3 cú thể tham gia phản ứng với A. HCl. B. NaOH. C. KNO3. D. Mg. Câu3: Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A - Na2CO3, NaHCO3, MgCO3 B - NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3) 2, Ba(HCO3)2 C - Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3 D - CaCO3, BaCO3, Na2CO3, MgCO3 Câu 4. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch HCl là: A - Na2CO3, CaCO3 B - Na2SO4, MgCO3 C - K2SO4 , Na2CO3 D - NaNO3, KNO3 Câu 5: Để làm khô các khí CO2, SO2, HCl có lẫn hơi nước, có thể dùng A. CaCl2 rắn B, CaO rắn C. H2SO4 đặc D. NaOH rắn Câu 6. Dãy nào gồm các dung dịch đều có pH nhỏ hơn 7? A. NaOH, HCl, CH3COOH B. Ca(OH)2, HNO3, NaCl C. HCl, H2SO4, H2S D. CuSO4, NaOH, H2SO4 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7(2 điểm). Cho những chất sau: CuO, CaO, MgO, H2O, SO2, CO2. Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình phản ứng sau: A. HCl + ... đ CuCl2 + ... B. H2SO4 + Na2SO3 đ Na2SO4 + H2O + … C. Mg (OH)2 (r) đ ... + H2O D. HCl + CaCO3 đ CaCl2 + H2O +… Câu 8 (2 điểm). Có 5 lọ không ghi nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: H2SO4,, HCl, NaOH, Ca(OH)2 ,NaCl. ,Hãy nhận biết mỗi chất trên bằng phương pháp hoá học. Viết phương trình phản ứng Câu 9 (3 điểm). Cho một lượng dung dịch có chứa 73 gam axit HCl vào dung dịch chứa 129,5 gam Ca(OH)2 , sau đó trung hoà lượng bazơ còn dư bằng dung dịch H2SO4 0,5 M. a) Hãy viết các phương trình hoá học xảy ra. b) Tính thể tích dung dịch axit H2SO4 cần dùng. ( Biết : Ca = 40 ; H = 1 ; S = 32 ; O = 16 ; Cl = 35,5 ) ----------------------------Hết------------------------- Đáp án- biểu điểm Câu Sơ lược đáp án Điểm Câu 1- 6 1. Đáp án d 2. Đáp án a 3. Đáp án b 4, Đáp án a 5, Đáp án c 6, Đáp án c 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 7 A. 2HCl + CuO đ CuCl2 + H2O B. H2SO4 + Na2SO3 đ Na2SO4 + H2O + SO2 C. Mg(OH)2 đ MgO + H2O D. 2HCl + CaCO3 đ CaCl2 + H2O + CO2 (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Câu 8 - Lấy hoá chất ra ông nghiệm và đánh số thứ tự: - Dùng quỳ tím nhúng vào các ống nghiệm: Nếu quỳ -> đỏ chứng tỏ đó là các dd HCl, H2SO4 Nếu quỳ -> xanh chứng tỏ đó là các dd Ca(OH)2; NaOH Nếu quỳ tím không đổi màu thì đó là dd NaCl. - Dùng Ba(OH)2 ( hoặc Ag NO3)để phân biệt 2 axit, viết PTPU 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 9 a) PTHH: 2HCl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2H2O H2SO4 + Ca(OH)2 CaSO4 + 2H2O b) Số mol HCl : = 2 mol Số mol CaOH : = 1,75 mol Theo PTPƯ 1) tỉ lệ nHCl : nCaOH = 2 : 1 Theo bài, tỉ lệ này là 2 : 1,75 < 2 : 1 => Ca(OH)2 còn dư, số mol dư là 1,75 mol Theo PTPƯ 2) tỉ lệ nH2SO4 : nCa(OH)2 là 1 : 1 => Số mol H2SO4 cần dùng là 1,75 mol Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng là: = 3,5 litn 0,75 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ A. 2HCl + CuO đ CuCl2 + H2O (0,5 điểm) B. H2SO4 + Na2SO3 đ Na2SO4 + H2O + SO2 (0,5 điểm) C. Mg(OH)2 đ MgO + H2O (0,5 điểm) D. 2HCl + CaCO3 đ CaCl2 + H2O + CO2 (0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet tiet 20.doc
Giáo án liên quan