Bài kiểm tra 15 phút. môn hóa 8 (bài 2)

Câu 1: Số nguyên tử có trong 28 gam sắt (Fe) là:

 A. 6 . 1023 B. 6 . 1022 C. 3 . 1023 D. 3 . 1022

Câu 2: Trong các khẳng định sau, điều khẳng định nào là đúng?

 A. Khối lượng của N phân tử nước (H2O) là 18g

 B. Khối lượng của N phân tử oxi (O2) là 3,2g

 C. Khối lượng của N phân tử cacbonđioxit (CO2) là 43g

 D. Khối lượng của N phân tử sắt (III) oxit (Fe2O3) là 150g

 

doc1 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 15 phút. môn hóa 8 (bài 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 4 Họ và tên: ..................................... Thứ sáu ngày 06 tháng 12 năm 2013 Lớp : Mã số: BÀI KIỂM TRA 15 phút. MÔN HÓA 8 (Bài 2) I. Từ câu 1 đến câu 10: (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (V); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (˜) Câu 1: Số nguyên tử có trong 28 gam sắt (Fe) là: A. 6 . 1023 B. 6 . 1022 C. 3 . 1023 D. 3 . 1022 Câu 2: Trong các khẳng định sau, điều khẳng định nào là đúng? A. Khối lượng của N phân tử nước (H2O) là 18g B. Khối lượng của N phân tử oxi (O2) là 3,2g C. Khối lượng của N phân tử cacbonđioxit (CO2) là 43g D. Khối lượng của N phân tử sắt (III) oxit (Fe2O3) là 150g Câu 3: Thể tích của 22 gam khí cacbonnic (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 11,2 lít Câu 4: Công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố với thành phần % nguyên tố Na là 39,32%, còn lại là thành phần % của Na. Biết khối lượng mol của hợp chất là 58,5 gam. Công thức hóa học của hợp chất là? A. NaCl2 B. NaCl C. NaCl3 D. Na2Cl Câu 5: Nung đá vôi theo phương trình CaCO3 CaO + CO2 . Biết khối lượng của CaCO3 = 100 tấn; CaO = 56 tấn. Áp dụng định luật BTKL thì lượng khí cacbonđioxit (CO2) thu được là bao nhiêu? A. 64 tấn B. 44 tấn C. 50 tấn D. 60 tấn Câu 6: Khí oxi (O2) nặng hơn khí hiđro (H2) bao nhiêu lần? A. 16 lần B. 13 lần C. 14 lần D. 15 lần Câu 7: Số mol của 171 gam đường (C12H22O11) là: A. 0,75 mol B. 1,5 mol C. 1,0 mol D. 0,5 mol Câu 8: Một hợp chất có chứa 36,8%Fe; 21,0%S; 42,2%O và khối lượng mol của hợp chất là 152gam. Công thức hóa học của hợp chất này là: A. FeSO B. Fe2SO C. FeSO4 D. Fe2SO4 Câu 9: Một chất khí B có tỉ khối so với không khí là 1,17. Công thức hóa học của chất khí B (làm tròn số) là: A. H2S B. CH4 C. H2 D. CO Câu 10: Khối lượng mol là gì? A. Khối lượng mol là khối lượng của nguyên tử khối B. Khối lượng mol là khối lượng của phân tử khối C. Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó D. Khối lượng mol là khối lượng của nguyên tử khối hoặc của phân tử khối ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A D B B A D C A C Mỗi ý/ câu đúng 0,5 điểm * 10 ý/10 câu = 5,0 điểm II. Bài tập: (5,0 điểm) Câu 11: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phương trình sau: (thực hiện trên đề bài, không ghi lại đề) a/ Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O b/ CaSO3 + 2HCl CaCl2 + SO2 + H2O c/ MgCl2 + 2KOH Mg(OH)2 + 2KCl d/ P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Mỗi ptr cân bằng 0,5 điểm* 4ptr = 2,0 điểm Câu 12: Tính thành phần % của nguyên tố Mg trong mỗi hợp chất: MgO; MgCl2; Mg(HCO3)2 (cho biết Mg = 24 ; O =16 ; Cl = 35,5 ; H = 1 ; C = 12) BÀI LÀM * Trong hợp chất MgO è %Mg = 60,00 (%) * Trong hợp chất MgCl2 è %Mg = 25,263 (%) * Trong hợp chất Mg(HCO3)2 è %Mg = 16,438 (%) Mỗi ý tính đúng 1,0 điểm* 4ý = 3,0 điểm

File đính kèm:

  • docKiem tra 15p Hoa 8 bai 2HKI De 4.doc