Bài kiểm tra 45 phút (chương II) môn đại số 9

 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)

 Bài 1: (3.0 điểm)

 a/ Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:

 y = x + 5 (1 ) và y = –2x + 2 (2)

 b/ Tìm toạ độ giao điểm A của hai đường thẳng trên bằng đồ thị và bằng phép toán.

 c/ Tính góc tạo bởi các đường thẳng (1) và (2) với trục Ox ( làm tròn đến phút)

 Bài 2: (3.0 điểm)

 Viết phương trình của đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

 a/ Có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm P( ; )

 b/ Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và đi qua điểm B(1;3)

 Bài 3: (1.0 điểm)

 Xác định hàm số f(x) biết: f(x – 1) = 2x – 5

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút (chương II) môn đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương II) HỌ VÀ TÊN: MÔN : ĐẠI SỐ ( bài số 2) LỚP: 9/A Ngày kiểm tra : —–&—– ĐỀ 1 : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng 1. Cho hàm số f(x) = x + 4. Khi đó f(–2) bằng: A. 2 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 3 2. Cho hàm số y = ( – 1)x + 5. Khi x = + 1 thì y nhận giá trị là: A. 5 ; B. 7 ; C. 9 ; D. 9 + 2 3. Hàm số y = (5a + 3)x + 3 luôn nghịch biến khi: A. a > – ; B. a < – ; C. a = ; D. Cả ba câu trên đều sai. 4. Hai đường thẳng y = kx + (m – 2) (với k ≠ 0) và y = (2 – k)x + (4 – m) (với k ≠ 2) sẽ song song với nhau khi: A. k ¹ 1, m ¹ 3 ; B. k ¹ 1, m = 3 ; C. k = 1, m ¹ 3 ; D. k = 1, m = 3 5. Cho hàm số bậc nhất y = (m – 1)x – m + 1. Đồ thị của hàm số là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 khi: A. m = 0 ; B. m = 1 ; C. m = 3 ; D. m = –1 6. Gọi a và b lần lượt là góc tạo bởi các đường thẳng y = 3x – 2 và y = 5x + 1với trục Ox. Khi đó: A. 90o b ; D. a < b < 90o II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (3.0 điểm) a/ Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số sau: y = x + 5 (1 ) và y = –2x + 2 (2) b/ Tìm toạ độ giao điểm A của hai đường thẳng trên bằng đồ thị và bằng phép toán. c/ Tính góc tạo bởi các đường thẳng (1) và (2) với trục Ox ( làm tròn đến phút) Bài 2: (3.0 điểm) Viết phương trình của đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau: a/ Có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm P(; ) b/ Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và đi qua điểm B(1;3) Bài 3: (1.0 điểm) Xác định hàm số f(x) biết: f(x – 1) = 2x – 5 –––––––––oOo––––––––– Bài làm: ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– HỌ VÀ TÊN: BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG II LỚP 9A MÔN: ĐẠI SỐ (Bài số 2) Ngày kiểm tra: —–&—– Đề 2: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng: 1. Cho hàm số f(x) = –x + 2. Khi đó f(3) bằng: A. 1 ; B. 3 ; C. 5 ; D. 4 2. Cho hàm số y = ( – 4)x – 1. Khi x = + 4 thì y nhận giá trị là: A. –1 ; B. 6 ; C. –14 ; D. –2 + 2 3. Hàm số y = (2a + 3)x – 1 luôn nghịch biến khi: A. a > –1,5 ; B. a < –1,5 ; C. a = 1,5 ; D. Cả ba câu trên đều sai. 4. Hai đường thẳng y = (m – 3)x + 3 (với ≠ 3) và y = (1 – 2m)x + 1 (với m ≠ ) sẽ cắt nhau khi: A. m = ; B. m ¹ , m ¹ 3, m ¹ ; C. m = 3 ; D. m = . 5. Cho hàm số bậc nhất y = (1 – 3m)x + m + 3. Đồ thị của hàm số là đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 khi: A. m = –2 ; B. m = ; C. m = –3 ; D. m = 2 6. Gọi a và b lần lượt là góc tạo bởi các đường thẳng y = x – 3 và y = –x + 1với trục Ox. Khi đó: A. a > b ; B. a < b < 90o ; C. a < 90o < b ; D. 90o < a < b II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (3.0 điểm) a/ Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số sau: y = 1,5x – 2 (1 ) và y = –0,5x + 2 (2) b/ Tìm toạ độ giao điểm A của hai đường thẳng trên bằng đồ thị và bằng phép toán. c/ Tính góc tạo bởi các đường thẳng (1) và (2) với trục Ox ( làm tròn đến phút) Bài 2: (3.0 điểm) Viết phương trình của đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau: a/ Có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm P(–1; 3 ) b/ Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4 và có tung độ gốc là 4. Bài 3: (1.0 điểm) Xác định hàm số f(x) biết: f(x + 1) = 2x – 1 –––––––––oOo––––––––– Bài làm: –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ĐÁP ÁN Đề 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm: 1. D ; 2. B ; 3. B ; 4. C ; 5. A ; 6. D II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (3.0 điểm) a/ Xác định đúng các điểm thuộc đồ thị: đường thẳng y = x + 5 qua: (0; 5) và (–5; 0) (0;25đ) đường thẳng y = –2x + 2 qua: (0; 2) và (1; 0) (0,25đ) Hình vẽ đúng (0,5đ) b/ Bằng đồ thị: Tọa độ giao điểm là A (–1; 4) (0,5đ) Bằng phép toán: x + 5 = –2x + 2 Þ x = –1 (0,25đ) Þ y = –1 + 5 = 4. Vậy A(–1; 4) (0,25đ) c/ Tính tga = = 1 Þ a = 450 (0,5đ) Tính tgb’ = = 2 Þ b’ » 63030’Þ b » 116030’ (0,5đ) Bài 2: (3,0 điểm) Phương trình đường thẳng có dạng y = ax + b (0,5đ) a/ Có hệ số góc a = 3 và đi qua điểm P (; ) nên ta có: 3. + b = Þ b = 1. Vậy y = 3x + 1 (1,25đ) b/ Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 Þ b = 5 và qua B(1; 3) nên: a + 5 = 3 Þ a = –2. Vậy: y = –2x + 5 (1,25đ) Bài 3: (1,0 điểm) f(x – 1) = 2x – 5 = 2(x – 1) – 3 Þ f(x) = 2x – 3 (1,0đ) –––––––––oOo––––––––– Đề 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm: 1. A ; 2. C ; 3. B ; 4. B ; 5. D ; 6. C II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (3.0 điểm) a/ Xác định đúng các điểm thuộc đồ thị: đường thẳng y = 1,5x – 2 qua: (0; –2) và (; 0) (0;25đ) đường thẳng y = –0,5x + 2 qua: (0; 2) và (4; 0) (0,25đ) Hình vẽ đúng (0,5đ) b/ Bằng đồ thị: Tọa độ giao điểm là A (2; 1) (0,5đ) Bằng phép toán: 1,5x – 2 = –0,5x + 2 Þ x = 2 (0,25đ) Þ y = 1,5.2 – 2 = 1. Vậy A(2; 1) (0,25đ) c/ Tính tga’ = 2: = 1,5 Þ a’ » 56020’ Þ a » 123040’ (0,5đ) Tính tgb’ = = 0,5 Þ b’ » 26030’Þ b » 153030’ (0,5đ) Bài 2: (3,0 điểm) Phương trình đường thẳng có dạng y = ax + b (0,5đ) a/ Có hệ số góc a = 3 và đi qua điểm P (–1; 3 ) nên ta có: 3.(–1) + b = 3 Þ b = 6. Vậy y = 3x + 6 (1,25đ) b/ Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4 Þ x = 4; y = 0. Đường thẳng có tung độ gốc là 4 Þ b = 4. Thay vào hàm số, ta được: 4a + 4 = 0 Þ a = –1. Vậy: y = –x + 4 (1,25đ) Bài 3: (1,0 điểm) f(x + 1) = 2x – 1 = 2(x + 1) – 3 Þ f(x) = 2x – 3 (1,0đ)

File đính kèm:

  • docKIỂM TRA CHƯƠNG 2.ĐS9.doc
Giáo án liên quan