Bài kiểm tra 45 phút Đại số 9 số 3

Câu 2:

Lập phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;3), B(3;2)

Câu 3 : Giải bài toán sau bằng cách lập hệ

Trong kì thi học kì I, số thí sinh khối 9 trường THCS Thiệu Nguyên được chia chia như nhau ở các phòng thi, nếu tăng thêm 4 phòng thi nữa thì số thí sinh trên một phòng thi bớt đi 8 thí sinh, nếu giảm đi 2 phòng thi thì số thí sinh trên mỗi phòng tăng thêm 8 thí sinh.

 Tìm số thí sinh khối 9 trường THCS Thiệu Nguyên ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút Đại số 9 số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : ..... / ...... / 2009 (Theo sự thống nhất của nhóm cm) BÀI K KIỂM TRA 45 ĐẠI SỐ 9 SỐ 3 CHƯƠNG III : HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHÂT 2 ẨN ĐỀ SỐ 1 Mâ trận thiết kế bài kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thổng hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TLKQ TL Phương trình bật nhất hai ẩn 1 0,5 1 0,5 Hệ hai phương trình bật nhất hai ẩn 1 0,5 1 0,5 2 1 Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 1 0,5 1 2 2 2,5 Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 1 0,5 1 2 2 2,5 Giải toán bằng phương pháp lập hệ phương trình 1 0,5 1 3 2 3,5 Tổng 3 1,5 3 1,5 3 7 9 10 Ghi chú:chữ số ở bên trên góc trái là số câu hỏi Chữ số ở bên dưới góc phải là số điểm các câu hỏi trong mỗi ô đó Phần I:trắc nghiệm khách quan (3đ) Câu 1: Lưạ chọn dạng tổng quát nhất của phương trình bật nhất 2 ẩn : A. ax + by = 0 B. by=c C. ax =c D. ax+by =c Câu 2: 2a/ Hãy xác định số nghiệm của phương trình sau: A. Nghiệm duy nhất B. Vố số nghiệm C. Vô nghệm 2b/ Tìm giá trị của m để 2 hệ phương trình sau tương đương ‏và A. m = 1 B. m = 2 C. m = -8 D. m = 4 Câu 3: Sử dụng các phương pháp thế để giải hệ phương trình sau: A. (-3,2) B. (2,-3) C. (2,3) D. (3,2) Câu 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng A. (2,6) B. (4,6) C. (6,6) D. (8,6) Câu 5: Tìm 2 số biết tổng bằng 5, hiệu của số lớn và số bé là 1 A. 1 và 4 B. 6 và 5 C. 2 và 3 D. 100 và 99 Phần 2:Tự luận Câu 1: Cho hệ phương trình: a/Giải hệ phương trình với m=2 b/Tìm giá trị của m để hệ phương trình trên có nghiệm Câu 2: Lập phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;3), B(3;2) Câu 3 : Giải bài toán sau bằng cách lập hệ Trong kì thi học kì I, số thí sinh khối 9 trường THCS Thiệu Nguyên được chia chia như nhau ở các phòng thi, nếu tăng thêm 4 phòng thi nữa thì số thí sinh trên một phòng thi bớt đi 8 thí sinh, nếu giảm đi 2 phòng thi thì số thí sinh trên mỗi phòng tăng thêm 8 thí sinh. Tìm số thí sinh khối 9 trường THCS Thiệu Nguyên ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I:trắc nghiệm khách quan(3đ) Câu 1 2a 2b 3 4 5 Chọn D A C ÂC D C Phần 2 :tự luận Câu1 1a/ Thế m=2 vào hệ phương trình ( 0,25 đ) Giải hệ ta được N(3,4) (1 đ) 2b/ m≠-3/5 (0,75 đ) Câu2: Lập hệ phương trình đi qua 2 điểm A,B (1 đ) Giải hệ phương trình tìm được a=- ,b= (0,75 đ) => y= (0,25 đ) Câu 3: ‏0,25 Gọi số phòng thi là a (a N*, phòng) Gọi số thí sinh trên một phòng thi l à b ( b N*, th í sinh) ‏0,5 Ta c ó t ổng số TS khối 9 là a.b (TS) N ếu t ăng th êm 4 ph òng th ì s ố th í sinh tr ên m ột ph òng giảm 8 TS n ên ta c ó PT: (a + 4).(b - 8 ) = a.b (1) ‏0,5 N ếu gi ảm đi 2 ph òng th ì s ố th í sinh tr ên m ột ph òng t ăng th êm 8 TS n ên ta c ó PT: (a - 2).(b + 8 ) = a.b (2) T ừ (1) & (2) ta c ó h ệ PT : ‏0,5 Giải hệ trên ta được a = 8; b = 24 (thỏa mãn đk) ‏0,25 Vậy số thí sinh của khối 9 trường THCS Thiệu Nguyên là 192

File đính kèm:

  • docKT Dai 9 C3 ma tran 2 de .doc