Câu 1: Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là:
Đánh giá khách quan , chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng
Cung cấp những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật
Để tạo ra số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà
Câu 1b: ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là:
Để sử dụng giống mới có hiệu quả
Tạo ra giống mới có nhiều đăc tính tốt
Duy trì độ thuần chủng của giống
Câu 1c: Khi nói đến đặc tính của 1 giống ngô là ?
Khả năng quang hợp
Số cây/ m2
Chế độ phân bón thích hợp
Thời gian gieo trồng
18 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1434 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài: kiểm tra 45 phút môn: Công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯờng THPT LƯƠNG ĐắC BằNG
LớP 10 A. Họ tên:.
BàI: KIểM TRA 45 PHúT,ngày. tháng.. năm2008
MÔN: CÔNG NGHệ
A. PHầN TRả LờI (đề )
(Tô đen đáp án đúng tương ứng với các câu hỏi phần đề)
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Đáp án
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
Đáp án
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
B.PHầN Đề
Câu 1: Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là:
Đánh giá khách quan , chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng
Cung cấp những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật
Để tạo ra số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà
Câu 1b: ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là:
Để sử dụng giống mới có hiệu quả
Tạo ra giống mới có nhiều đăc tính tốt
Duy trì độ thuần chủng của giống
Câu 1c: Khi nói đến đặc tính của 1 giống ngô là ?
Khả năng quang hợp
Số cây/ m2
Chế độ phân bón thích hợp
Thời gian gieo trồng
Câu 1d: Khi nói đến yêu cầu kĩ thuật của 1 giống ngô là nói đến đặc điểm nào?
Gieo trồng vào vụ mùa
Giống ngắn ngày
Thích hợp trên đất 2 lúa
Quang hợp mạnh
Câu 1e: Khi nói đến yêu cầu kĩ thuật của 1 giống lúa là nói đến đặc điểm nào?
Mạ được cấy khi 4 – 5 lá
Khả năng đẻ nhánh mạnh
Tỷ lệ hạt chắc > 85%
Vụ Xuân 125- 135 ngày
Câu 1f: Yêu cầu kĩ thuật của 1 giống lúa là?
Khả năng đẻ nhánh mạnh
Tỷ lệ hạt chắc > 85%
Vụ Xuân 125- 135 ngày
Câu a sai
Câu 2a: Xã X mới nhập về một giống lúa mới đang được sản xuất phổ biến nơi đưa giống đi, để mọi người sử dụng giống này trước hết họ phải làm gì?
Làm thí nghiệm so sánh giống
Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật
Làm thí nghiệm quảng cáo
Không cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay
Câu2: Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì?
Để mọi người biết về giống mới
So sánh toàn diện giống mới nhập nội với giống đại trà
Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật
Duy trì những đặc tính tốt của giống
Câu2b: Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm mục đích gì?
Để mọi người biết về giống mới
So sánh giống mới nhập nội với giống đại trà
Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật
Duy trì những đặc tính tốt của giống
Câu 3: Để biết được khả năng cho năng suất tốt nhất của 1 giống lúa người ta đã:
Gieo 2 giống lúa khác nhau trên các loại đất với chế độ phân bón khác nhau
Gieo cùng một giống lúa trên cùng một loại đất với chế độ phân bón khác nhau ở các ô nhỏ
Trồng lúa ở các yêu cầu kĩ thuật khác nhau
Gieo hai giống lúa trên 2 loại đất khác nhau
Câu 3a: Để biết được khả năng cho năng suất tốt nhất của 1 giống ngô người ta đã:
Gieo 2 giống ngô khác nhau trên các loại đất với chế độ phân bón khác nhau
Gieo cùng một giống ngô trên cùng một loại đất với chế độ phân bón khác nhau ở các ô nhỏ
Trồng ngô ở các yêu cầu kĩ thuật khác nhau
Gieo hai giống ngô trên 2 loại đất khác nhau
Câu 4: Mục đích của nhân giống cây trồng là:
Tăng cường sự thay đổi tính trạng để làm phong phú bộ giống cây trồng
Duy trì những tính trạng đã có sẳn của giống cây trồng
Tạo ra sự thay đổi những tính trạng để cung cấp cho đại trà
Câu 5: Hệ thống sản xuất giống cây trồng được mô tả theo sơ đồ sau:
Hạt giống SNC - NC – XN Hạt SNC – XN – NC
Sản xuất hạt NC – XN- SNC Sản xuất hạtXN - SNC- NC
Câu51 ở Sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục tráng đến năm thứ 3 thì đang ở giai đoạn mấy của hệ thống sản xuất giống cây trồng?
Giai đoạn 1 Giai đoạn 3 Giai đoạn 2 Giai đoạn 4
Câu512 Sản xuất hạt giống theo sơ đồ duy trì đến năm thứ 3 thì đang ở giai đoạn mấy của hệ thống sản xuất giống cây trồng?
Giai đoạn 1 Giai đoạn 3 Giai đoạn 2 Giai đoạn 4
Câu513Sản xuất hạt giống theo sơ đồ duy trì đến năm thứ 2 thì đang ở giai đoạn mấy của hệ thống sản xuất giống cây trồng?
Giai đoạn 1 Giai đoạn 3 Giai đoạn 2 Giai đoạn 4
Câu514 Sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục tráng đến năm thứ 2 thì đang ở giai đoạn mấy của hệ thống sản xuất giống cây trồng?
Giai đoạn 1 Giai đoạn 3 Giai đoạn 2 Giai đoạn 4
Câu515 Sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục tráng đến năm thứ 4 thì đang ở giai đoạn mấy của hệ thống sản xuất giống cây trồng?
Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 Giai đoạn 1 Giai đoạn 4
Câu 61:Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt có chất lượng như thế nào?
Chất lượng cao Chất lượng trung bình
Chất lượng thấp Độ thuần kém
Câu 6: Hạt giống xác nhận là hạt có đặc điểm nào sau đây?
Chất lượng thấp với số lượng nhiều
Chất lượng cao nhất với số lượng nhiều nhất
Chất lượng thấp nhất với số lượng ít nhất
Chất lượng cao với số lượng trung bình
Câu 7:Sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì nào?
Hạt SNC, hạt tác giả - đánh giá dòng – nhân giống nguyên chủng – nhân giống xác nhận.
Hạt SNC, hạt tác giả- nhân giống nguyên chủng- đánh giá dòng - nhân giống xác nhận.
Nhân giống nguyên chủng -hạt SNC, hạt tác giả - đánh giá dòng – nhân giống nguyên chủng – nhân giống xác nhận.
Đánh giá dòng -hạt SNC, hạt tác giả- nhân giống nguyên chủng - nhân giống xác nhận
Câu 711: Kết quả của quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì ở năm thứ 2 là gì?
Hạt NSC Hạt NC Hạt SNC Hạt XN
Câu 71: Kết quả của quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng ở năm thứ 3 là gì?
Hạt NSC Hạt NC Hạt SNC Hạt XN
Câu 72:Sản xuất giống ở cây lúa bắt đầu từ lô hạt có chất lượng cao theo sơ đồ nào sau đây?
Hạt SNC, hạt tác giả - đánh giá dòng – nhân giống nguyên chủng – nhân giống xác nhận.
Hạt SNC, hạt tác giả- nhân giống nguyên chủng- đánh giá dòng - nhân giống xác nhận.
Nhân giống nguyên chủng -hạt SNC, hạt tác giả - đánh giá dòng – nhân giống nguyên chủng – nhân giống xác nhận.
Đánh giá dòng -hạt SNC, hạt tác giả- nhân giống nguyên chủng - nhân giống xác nhận
Câu 8: Sơ đồ nào dùng sản sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng?
a.Vật liệu khởi đầu(SNC)- đánh giá dòng lần 1- đánh giá dòng lần 2- nhân hạt NC- nhân hạt XN
b.Vật liệu khởi đầu- đánh giá dòng lần 1- đánh giá dòng lần 2- nhân hạt NC- nhân hạt XN
c.Vật liệu khởi đầu- đánh giá dòng lần 1 lần- nhân hạt NC- nhân hạt XN
d.Hạt tác giả(SNC)-đánh giá dòng lần 1- đánh giá dòng lần 2- nhân hạt NC- nhân hạt XN
Câu 9: Sơ đồ nào dùng để sản xuất hạt ở cây trồng thụ phấn chéo?
a.Vật liệu duy trì (SNC) - đánh giá dòng – sản xuất hạt NC – sản xuất hạt XN
b.Đánh giá dòng -vật liệu duy trì (NC) - sản xuất hạt NC – sản xuất hạt XN
c.Vật liệu duy trì - đánh giá dòng – sản xuất hạtS NC – sản xuất hạt XN
d.Sản xuất hạt SNC- đánh giá dòng- vật liệu duy trì (NC) - sản xuất hạt XN
Câu10 Trong quá trình sản xuất giống cây ngô cần ?
Loại bỏ ngay cây xấu,cây không đúng giống trước khi thụ phấn
Loại bỏ ngay các cây xấu sau khi tung phấn
Các hạt của các cây giống cần để riêng
Bỏ qua khâu đánh giá dòng
Câu11: Khi có 1giống lạc mới SNC với số lượng ít thì?
Sản xuất hạt giống trên theo sơ đồ duy trì
Sản xuất theo sơ đồ phục tráng
Sản xuất theo sơ đồ ở cây trồng thụ phấn chéo
Câu112:Quy trình sản xuất hạt ở cây trồng thụ phấn chéo bắt đầu từ hạt SNC cần lưu ý gì khác so với các quy trình sản xuất hạt giống khác?
Chọn lọc qua mỗi vụ
Đánh giá dòng 1 lần
Đánh giá dòng 2 lần
Luôn thay đổi hình thức sản xuất vì cây xảy ra thụ phấn chéo
Câu 12A. Sản xuất giống nhân giống vô tính được thực hiện ở giai đoạn 3là gì?
Sản xuất vật liệu giống đạt cấp nguyên chủng
Sản xuất vật liệu giống đạt cấp siêu nguyên chủng
Sản xuất vật liệu giống đạt cấp thương phẩm
Câu 12: Quy trình sản xuất giống cây rừng được thực hiện theo sơ đồ nào?
a. Khảo nghiệm-chọn cây trội - chọn cây đạt tiêu chuẩn - nhân giống cho sản xuất
b.Chọn cây trội – khảo nghiệm- chọn cây đạt tiêu chuẩn - nhân giống cho sản xuất
c.Chọn cây trội – khảo nghiệm-- nhân giống cho sản xuất
d.Chọn cây trội - chọn cây đạt tiêu chuẩn - nhân giống cho sản xuất
Câu13:Vẽ sơ đồ sản xuất giống lúa mới nhập nội
Câu 13: Vẽ sơ đồ sản xuất giống lúa cần phục tráng
Câu 13: Vẽ sơ đồ sản xuất giống ngô cho địa phương em
Câu 14: Khi hoà thuốc thử sức sống của hạt người ta có sử dụng một dung dịch nào sau đây?
Hoà 2ml H2SO4 đặc với 98ml cồn 96 độ
Hoà 2ml H2SO4 loãng với 98ml nước cất
Hoà 2ml H2SO4 đặc với 20ml nước cất
Hoà 2ml H2SO4 đặc với 98ml nước cất
Câu 14a: Khi hoà thuốc thử sức sống của hạt người ta có sử dụng một dung dịch nào sau đây?
Hoà 1g indicago cacmanh với 98ml cồn 96 độ
Hoà 2ml H2SO4 loãng với 98ml nước cất
Hoà 2ml H2SO4 đặc với 20ml nước cất
Hoà 1 g indicago cacmanh trong 10 ml cồn 96 độ
Câu 14 b Dụng cụ nào không có trong mục chuẩn bị của bài thực hành xác định sức sống của hạt?
Dao cắt hạt Giấy thấm hộp petri Lamen
Câu 14 c Dụng cụ nào không có trong mục chuẩn bị của bài thực hành xác định sức sống của hạt?
Dao cắt hạt Giấy thấm hộp petri Kéo cắt
Câu 15: Thời gian ngâm hạt trong thuốc thử có indicago cacmanh để kiểm tra sức sống của hạt là bao nhiêu?
Khoảng 13 phút Khoảng 5 phút Khoảng 20 phút
Câu 16:Sau khi ngâm hạt nội nhũ như thế nào?
a.Có bị nhuộm màu vì hạt sống b.Hạt chết thì bị nhuộm màu
c.Không bị nhuộm màu vì hạt chết d.Hạt sống thì không bị nhuộm màu
Câu 17:Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào là:
Tế bào có tính toàn năng Tế bào không thể phát triển thành cây
Tế bào chỉ chuyên hoá đặc hiệu Mô tế bào không thể sống độc lập
Câu 18:Mô tế bào có thể phát triển thành cây nhờ?
Hệ gen quy định kiểu gen của loài đó
Khả năng phân hoá của tế bào
Câu b đúng
Câu a và b
Câu 18b: Tế bào đã phân hoá gọi là tế bào?
Chuyên biệt phôi sinh phân sinh Hợp tử
Câu 18c:Mô tế bào có thể phát triển thành cây nhờ?
Hệ gen quy định kiểu gen của loài đó
Khả năng phân hoá của tế bào
Khả năng phản phân hoá của tế bào
Cả 3 câu trên
Câu 18c1: Tế bào đã phân hoá gọi là tế bào?
Chuyên biệt phôi sinh Câu a sai hợp tử
Câu 18d: Nuôi cấy mô tế bào có thể bắt đầu từ loại tế bào nào?
Tế bào chuyên biệt Tế bào phôi sinh Câu a sai Câu a và b
Câu 18e: Môi trường dinh dưỡng nhân tạo thường được dùng trong nuôi cấy mô là môI trường?
ES SM NS MS
Câu 19:Từ tế bào phôi sinh thành các tế bào chuyên hoá gọi là:
Sự phân hoá tế bào Sự phản phân hoá tế bào
Sự sinh sản của tế bào Câu a sai
Câu20: ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào?
Có thể nhân giống ở quy mô công nghiệp
Chỉ nhân giống ở trong phòng thí nghiệm
Nhân giống ỏ quy mô nhỏ
Chỉ áp dụng đối với loại cây lấy hạt
Câu20a: ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào?
Làm giảm sức sống của cây giống Làm phong phú giống cây trồng
Làm giảm hệ số nhân giống Làm tăng hệ số nhân giống
Câu 21:Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện tuần tự như thế nào?
Tạo chồi – tạo rễ - chọn vật liệu nuôi cấy-khử trùng – cấy cây vào môi trường thích ứng- trồng cây trong vườn ươm.
Chọn vật liệu nuôi cấy-khử trùng – tạo rễ- tạo chồi – cấy cây vào môi trường thích ứng- trồng cây trong vườn ươm.
Khử trùng - chọn vật liệu nuôi cấy-khử trùng – tạo chồi – tạo rễ- cấy cây vào môi trường thích ứng- trồng cây trong vườn ươm.
Chọn vật liệu nuôi cấy-khử trùng – Tạo chồi – tạo rễ- cấy cây vào môi trường thích ứng- trồng cây trong vườn ươm.
Câu 22: Vật liệu thường chọn để nuôi cấy mô được chọn là :
a.Tế bào non Tế bào già vì nó đã ổn định
Tế bào đã phân hoá Câu b đúng
Câu 23: Vật liệu nuôi cấy được trồng hoàn toàn trong buồng cách li để?
Tránh các nguồn lây bệnh
Tránh sự lai tạp
Tránh sự ảnh hưởng của khí hậu
Mầm sinh trưởng nhanh hơn
Câu 24: Trong môi trường tạo rễ cần lưu ý gì?
Cần bổ sung các chất kích thích sinh trưởng
Không cần bổ sung chất kích thích vì đã có chồi
Khônh cần ánh sáng
Câu 25: Nguyên nhân nào hình thành nên đất xám bạc màu ?
Do đất có địa hình dốc
Do vi sinh vật hoạt động mạnh
Do ven biển có nước biển tràn vào
Nơi đất có nhiều xác cây chứa lưu huỳnh
Câu 25 a: Nguyên nhân nào hình thành nên đất phèn ?
Do đất có địa hình dốc
Do vi sinh vật hoạt động mạnh
Do ven biển có nước biển tràn vào
Nơi đất có nhiều xác cây chứa lưu huỳnh
Câu 25c: Nguyên nhân nào hình thành nên đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
Do tác động của nước mưa
Do vi sinh vật hoạt động mạnh
Do tác động của nước mặn
Nơi đất có nhiều xác cây chứa lưu huỳnh
Câu 25d: Nguyên nhân nào hình thành nên đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
Đất chua vì có chứa nhiều gốc axit từ xác cây
Địa hình dốc nên quá trình rửa trôi ion kiềm xảy ra mạnh
Câu b sai
Câu 26: Tính chất ,đặc điểm của đất xám bạc màu?
Thành phần cơ giới nhẹ
Tỷ lệ sét nhiều
Đất mặn
Vi sinh vật hoạt động mạnh
Câu 27: Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh
Hình thái phẫu diện khônh có
Hình thái phẫu diện đầy đủ
Chưa hình thành hình thái phẫu diện
Câu 28:đặc điểm của đất phèn?
Đất có thành phần cơ giới nhẹ
Vi sinh vật nhiều
Tỷ lệ cát nhiều
Đất có thành phần cơ giới nặng
Câu 29 Đặc điểm chung của đât xám bạc màu,đất phèn, đất bị xói mòn mạnh?
Đất chua
Đất có thành phần cơ giới nặng
Đất nghèo sét
Đất mặn hoặc rất mặn
Câu 30:Đặc điểm chung của các loại đất cần cải tạo mà em đã học ở lớp 10?
Đất nghèo dinh dưỡng
Vi sinh vật đất ít
Đất chua
Chọn đáp án a và b
Câu 31 Các chất CH4, H2S có nhiều ở đất nào?
Đất phèn Đất xám Bạc màu Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
Câu 32 ở địa phương em thường dùng biện pháp nào sau đây trong cải tạo đất mặn?
Bón vôi
Xây dựng hệ thống tưới tiêu
Bón phân hữu cơ
Cả 3 biện pháp trên
Câu 33 Biện pháp nào sau đây được coi là biện pháp hàng đầu cải tạo đất phèn?
Biện pháp thuỷ lợi
Bón vôi cải tạo đất
Bón phân hoá học
Trồng cây chịu phèn
Câu 34 Hiện nay việc sử dụng đất mặn ở Hoằng Hoá chủ yếu là gì?
Nuôi trồng thuỷ sản
Trồng cói
Trồng lúa đặc sản
Trồng rừng ngập mặn
Câu35. Cày sâu phơi ải là biện pháp sử dụng để cải tạo?
Đất phèn Đất xám bạc màu Đất mặn
Câu 36.Quy trình nào sau đây dùng để cải tạo đất bị nước mặn tràn vào?
Cày đất –bón vôi – tưới nước ngọt - tháo nước mặn –bón phân hữu cơ
Bón phân hữu cơ- Cày đất-tưới nước ngọt – tháo nước mặn
Bón vôi – bón phân hữu cơ -tưới nước ngọt – cày đất – sử dụng
Tháo nước mặn- cày đất- bón phân hữu cơ -tưới nước ngọt
Câu 37 Khi bón vôi vào đất phèn sẽ có tác dụng gì?
Cho quá trình chua hoá diễn ra mạnh
Trung hoà độ mặn của đất
Làm giảm độ chua
Câu 38 Biện pháp nào dưới đây không dùng để cải tạo đất phèn?
Canh tác theo đường đồng mức
Luân canh và xen canh gối vụ
Xây dựng kênh mương
Bón phân vô cơ (đạm, lân)
Câu 38a: Biện pháp nào sau đây dùng cải tạo đất xám bạc màu?
Xây dựng đê Xây dựng kênh mương Xây dựng thềm cây ăn quả
Câu 38b: Biện pháp nào sau đâydùng cải tạo đất xám bạc màu?
Lên luống
Cày sâu phơi ải
Cày sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu cơ
Cày nông kết hợp bón phân hoá học giảm rửa trôi
Câu 38c: Biện pháp nào sau đây dùng cải tạo đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá, đất mặn, đất phèn?
Bón vôi Bón phân hữu cơ Xây dựng kênh mương Câu a,b và c
Câu38c1: Chọn 1 trong các loại phân nào sau đây để bón cho đất chua?
a. NH4SO4 b.NH4Cl c.CO(NH2)2 d.H3PO4
Câu: Chọn 1 trong các loại phân nào sau đây để bón cho đất chua?
a. NH4SO4 b.KCl c.CO(NH2)2 d.K2SO4
Câu 39 Loại phân bón nào dưới đây khó tan trong nước?
Supe lân DAP KCl Urê
Câu 40 Phân hoá học có đặc điểm?
Bón nhiều năm làm đất bị chua hoá
Khó tan trong nước
Thành phần dinh dưỡng phong phú
Bón ít lần với lượng nhiều
Câu 40.Biện pháp sử dụng phân hoá học như thế nào?
Bón với lượng nhiều và ít lần Bón với lượng nhiều và nhiều lần
Bón với lượng ít và ít lần Bón với lượng ít và nhiều lần
Câu 41 Phân hữu cơ có đặc điểm?
Bón nhiều năm sẽ cải tạo được đất xấu
Bón nhiều năm sẽ làm đất bị chua hoá
Dễ tan trong nước
Chứa ít thành phần dinh dưỡng
Câu 41.Biện pháp sử dụng phân hữu cơ như thế nào?
Bón với lượng nhiều và nhiều lần Bón với lượng ít và ít lần
Bón với lượng nhiều và ít Bón với lượng ít và nhiều lần
Câu 42. Loại phân nào sau đây có tác dụng cải tạo đất?
Phân vi sinh phân giải chất hữu cơ
Phân kali
NH4Cl
Phân vi lượng
Câu 43. Loại phân nào dưới đây chứa vi sinh vật cố định đạm sống hội sinh với cây lúa?
Azogin Lân hữu cơ vi sinh Nitragin Photpho bacterin
Câu 44. Loại phân nào sau đây có tác dụng chuyển hóa chất dinh dưỡng cho cây?
Estrasol Supe lân DAP Urê Estrasol
Câu 45. Do có tỉ lệ dinh dưỡng..dễ hòa tan nên phân đạm và phân kali dùng để bón..là chính.
Cao. Thúc Thấp...thúc
Thấp..lót cao..lót
Câu 46 Loại phân nào sau đây thường được bón qua lá?
Phân vi lượng Phân lân dễ tan Nitragin NPK
Câu47 Loại vi khuẩn nào dưới đây chứa vi khuẩn họ đậu?
a. Nitragin Azogin Phốt phobacterin Phân lân hữu cơ
Từ bài 15
Câu48:Sâu bệnh hại có từ nguồn nào sau đây?
a. cây con nhiễm bệnh b.hạt giống c.đất d.cả a,b và c
Câu 49: Nguyên nhân nào dẫn đến sự xuất hiện ổ dịch trên đồng ruộng?
a.Nhiệt độ thấp b.lượng mưa lớn c.thức ăn dồi dào d.đất quá nghèo dinh dưỡng
Câu 50: Đất đai như thế nào thì ảnh hưởng đến sự phát sinh gây hại của sâu bệnh trên cây trồng?
đất thiếu dinh dưỡng đất nhiều dinh dưỡng
Thành phần dinh dưỡng cân đối d. câu a và b
Câu 51: Điều kiện độ ẩm không khí và lượng mưa ảnh hưởng xấu đến sâu hại?
Lượng mưa ít, ẩm độ thấp Lượng mưa trung bình
Lượng mưa ít, ẩm độ cao Độ ẩm thấp ,lượng mưa nhiều
Câu 52:Nguyên lí nào sau đây không đúng trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
Sử dụng giống khỏe
Bón thật nhiều dinh dưỡng cho cây
Bảo tồn bọ xít
Bảo tồn châu chấu
Thăm đồng thường xuyên
Nông dân trở thành chuyên gia
Câu54:Biện pháp nào sau đây là biện pháp kĩ thuật trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?
Gieo trồng đúng thời vụ
Sử dụng giống kháng bệnh
Cắt cành bị bệnh
Bắt bằng vợt
Câu55:Biện pháp nào sau đây là biện pháp kĩ thuật trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?
Sử dụng giống kháng bệnh
Cắt cành bị bệnh
Bắt bằng vợt
Cày bừa
Câu56:Biện pháp nào sau đây là biện pháp kĩ cơ giới vật lí trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?
Gieo trồng đúng thời vụ
Cắt cành bị bệnh
Bón phân cân đối
Dùng ong mắt đỏ
Câu57:Biện pháp nào sau đây là biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?
Sử dụng giống kháng bệnh
Cắt cành bị bệnh
Bón phân cân đối
Dùng ong mắt đỏ
Câu58:Biện pháp nào sau đây là biện pháp hoá học trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?
Bón phân cân đối
Dùng ong mắt đỏ
Phun thuốc trừ sâu
Bẩy mùi vị
Câu59:Biện pháp nào sau đây là biện pháp cơ giới vật lí trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?
Bón phân cân đối
Dùng ong mắt đỏ
Phun thuốc trừ sâu
Bẩy ánh sáng
Câu 60: Khi rầy nâu phát sinh thành dịch thì phảI làm gì?
Bón phân hợp lí Sử dụng thiên địch
Toàn dân bẩy ánh sáng Phun thuốc trừ sâu
Câu61:Khi sâu đục thân phát triển thành dịch đến giai đoạn trưởng thành thì?
Toàn dân làm bẩy mùi vị Toàn dân làm bẩy ánh sáng
Phun thuốc trừ sâu Tháo nước ngập đồng
Câu 62:Khi xuất hiện một vài sâu cuốn lá trên đồng ruộng?
PhảI phun thuốc ngay Dùng vợt để bắt
Làm bẩy mùi vị Bắt sâu bằng tay
Câu 63:Trong vườn cây ăn quả có côn trùng chích hút quả chín phảI làm gì?
Tháo nước ngập Phun thuốc trừ sâu
HáI quả bị chích Làm bẩy mùi vị
Câu 64: Pha chế thuốc booc đô nồng độ 1% là?
Hoà 1g đồng sunphát trong 1000ml nước cất
Hoà 10g đồng sunphát trong 1500ml nước cất
Hoà 15g đồng sunphát trong 1500ml nước cất
Hoà 100g đồng sunphát trong 1000ml nước cất
Câu 65:Trình tự pha chế dung dịch booc đô là?
Đổ dung dịch vôI vào đồng sunphát
Đổ từ từ dung dịch vôI vào dung dịch đồng sunphát
c.Đổ từ từ dung dịch đồng sunphát vào dung dịch vôi
Đổ từ từ dung dịch đồng sunphát vào vôi
Câu 66: Hoà dung dịch đồng sunphát như thế nào để pha booc đô 1%?
Hoà 15 g đồng sunphát vào 800ml nước
b.Hoà 10 g đồng sunphát vào 800ml nước
Hoà 10 g đồng sunphát vào 200ml nước
Hoà 15 g đồng sunphát vào 200ml nước
Câu 67:Thuốc booc đô đạt chuẩn là?
Màu xanh lá chuối non và phản ứng hơI kiềm
Màu vàng ,phản ứng kiềm
Màu xanh nước biển , phản ứng kiềm
Màu tím, phản ứng kiềm
Câu 68:Sử dụng thuốc hoá học có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật?
Thuốc có phổ tác dụng rộng
Thuốc đặc hiệu
Thuốc bị phân huỷ nhanh trong môi trường
Thuốc có thời gian cách li ngắn
Câu 69:Sử dụng thuốc hoá học để hạn chế ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật?
Thuốc có phổ tác dụng rộng
Thuốc phân huỷ chậm
Thuốc bị phân huỷ nhanh trong môi trường
Sử dụng với nồng độ thấp hơn quy định
Câu 70:Sử dụng thuốc hoá học để hạn chế ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật?
Thuốc có phổ tác dụng rộng
Thuốc phân huỷ chậm
Sử dụng thuốc có thời gian cách li ngắn
Sử dụng với nồng độ thấp hơn quy định
Câu 71:Sử dụng thuốc hoá học để hạn chế ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật?
Thuốc có phổ tác dụng rộng
Thuốc phân huỷ chậm
Sử dụng thuốc đặc hiệu
Sử dụng với nồng độ thấp hơn quy định
Câu 72:Sử dụng thuốc hoá học để hạn chế ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật?
Sử dụng thuốc tổng hợp có thuỷ ngân
Thuốc phân huỷ chậm
Sử dụng với nồng độ thấp hơn quy định
Sử dụng thuốc có nguồn gốc từ tự nhiên
Câu 73:ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học đến môI trường?
Thuốc bị phân huỷ trong nông sản
Thuốc tồn dư trong đất và đI qua các sinh vật khác
Thuốc bị phân huỷ nhanh trong môI trường
Sử dụng thuốc có nguồn gốc từ tự nhiên
Câu74:Cần làm gì để đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật?
Chỉ sử dụng thuốc khi sâu bệnh mới phát sinh
Chỉ sử dụng thuốc khi sâu bệnh phát sinh thành dịch
Sử dụng thuốc có thời gian cách li dài
Sử dụng thuốc có phổ tác dụng rộng với một đối tượng sâu bệnh hại
Câu75:Cần làm gì để đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật?
Chỉ sử dụng thuốc khi sâu bệnh mới phát sinh
Chỉ sử dụng thuốc khi sâu bệnh phát sinh thành dịch
Sử dụng thuốc có thời gian cách li dài
Sử dụng thuốc có phổ tác dụng hẹp với một nhiều đối tượng sâu bệnh hại
Câu76:Cần làm gì để đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật?
Chỉ sử dụng thuốc khi sâu bệnh mới phát sinh
Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao
Sử dụng thuốc có thời gian cách li dài
Sử dụng thuốc có phổ tác dụng rộng với một đối tượng sâu bệnh hại
Câu77:Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm Bt theo công nghệ lên men hiếu khí ?
Chuẩn bị môI trường – khử trùng sâu – cấy giống sản xuất– ủ và theo dỏi quá trình lên men – thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Chuẩn bị môI trường – khử trùng môI trường – ủ và theo dỏi quá trình lên men – thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Chuẩn bị môI trường – khử trùng môI trường – cấy giống sản xuất– ủ và theo dỏi quá trình lên men – thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Chuẩn bị môI trường – cấy giống sản xuất– ủ và theo dỏi quá trình lên men – thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Câu77:Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm Bt theo công nghệ lên men hiếu khí ?
Chuẩn bị môI trường – khử trùng sâu – cấy giống sản xuất– ủ và theo dỏi quá trình lên men – thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Chuẩn bị môI trường – khử trùng môI trường – ủ và theo dỏi quá trình lên men – thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Chuẩn bị môI trường – khử trùng môI trường – cấy giống sản xuất– ủ và theo dỏi quá trình lên men – thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Chuẩn bị môI trường – cấy giống sản xuất– ủ và theo dỏi quá trình lên men – thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Câu77:Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm Bt theo công nghệ lên men hiếu khí ?
Chuẩn bị môI trường – khử trùng sâu – cấy giống sản xuất– ủ và theo dỏi quá trình lên men – thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Chuẩn bị môI trường – khử trùng môI trường – ủ và theo dỏi quá trình lên men – thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Chuẩn bị môI trường – khử trùng môI trường – cấy giống sản xuất– ủ và theo dỏi quá trình lên men – thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Chuẩn bị môI trường – cấy giống sản xuất– ủ và theo dỏi quá trình lên men – thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Câu77:Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm Bt theo công nghệ lên men hiếu khí ?
Chuẩn bị môI trường – khử trùng sâu – cấy giống sản xuất– ủ và theo dỏi quá trình lên men – thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Chuẩn bị môI trường – khử trùng môI trường – ủ và theo dỏi quá trình lên men – thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Chuẩn bị môI trường – khử trùng môI trường – cấy giống sản xuất– ủ và theo dỏi quá trình lên men – thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Chuẩn bị môI trường – cấy giống sản xuất– ủ và theo dỏi quá trình lên men – thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Câu 81:Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm vi rút trừ sâu ?
NuôI sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu- sấy khô- kiểm tra chất lượng -pha chế chế phẩm- đóng gói
NuôI sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu- pha chế chế phẩm- sấy khô - kiểm tra chất lượng - đóng gói
Nuôisâu hàng loạt - pha chế chế phẩm– Nhiễm bệnh vi rút cho sâu- sấy khô - kiểm tra chất lượng - đóng gói
NuôI sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu- pha chế chế
File đính kèm:
- De kiem tra 1 tiet.doc