Bài kiểm tra 45 phút môn Vật lý 8 - Đề 2 (có đáp án)

Đề số 2.

Phần I - Trắc ngiệm (3đ). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.

Câu 1. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?

A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp. B. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn.

C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. D. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng.

Câu 2. Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?

A. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép. B. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.

C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. D. Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích.

Câu 3. Tốc độ 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây?

A. 36 m/s B. 36 000 m/s C. 100 m/s D. 10 m/s

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút môn Vật lý 8 - Đề 2 (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . Ngày tháng 10 năm 2008 Lớp: 8A Bµi kiÓm tra 45 phót Môn: Vật lí §iÓm Lêi phª §Ò sè 2. Phần I - Trắc ngiệm (3đ). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp. B. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn. C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. D. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng. Câu 2. Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng? A. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép. B. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép. C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. D. Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích. Câu 3. Tốc độ 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây? A. 36 m/s B. 36 000 m/s C. 100 m/s D. 10 m/s Câu 4. Câu nào dưới đây nói về tốc độ là không đúng? A. Tốc độ cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động. B. Khi tốc độ không thay đổi theo thời gian thì chuyển động là không đều. C. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài. D. Công thức tính tốc độ là Câu 5. Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái? A. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc. B. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái. C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải D. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. Câu 6. Trong hình vẽ 1, lực nào không phải là áp lực? A. Lực kéo khúc gỗ B. Lực của ngón tay tác dụng lên đầu đinh H×nh 1 C. Lực của mũi đinh tác dụng lên bảng gỗ D. Trọng lượng của máy kéo chạy trên đoạn đường nằm ngang H×nh 2 Câu 7. Hình 2 ghi lại các vị trí của một hòn bi lăn từ A đến D sau những khoảng thời gian bằng nhau. Câu nào dưới đây mô tả đúng chuyển động của hòn bi? A. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường AB. B. Hòn bi chuyển động đều trên cả đoạn đường từ A đến D. C. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường CD. D. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường BC. Câu 8. Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng? A. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên. B. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động . C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại. D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Câu 9. Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây thì vật nào sau đây không phải là vật mốc? A. Mặt Trăng B. Quả núi C. Bờ sông D. Trái Đất Câu 10. Biểu thức nào dưới đây đúng khi so sánh vận tốc trung bình của hòn bi trên các đoạn đường AB, BC và CD ở hình 2? A. vAB = vBC = vCD B. vAB = vCD vCD > vAB D. vAB > vBC > vCD Câu 11. Trong hình 3, bình 1 đựng rượu, bình 2 đựng nước, bình 3 đựng nước pha muối. Gọi p1, p2, p3 là áp suất các chất lỏng tác dụng lên đáy bình 1, 2 và 3. Biểu thức nào dưới đây đúng? A. p2 > p3 > p1 B. p3> p1 > p2 H×nh 3 C. p1 > p2 > p3 D. p3 > p2 > p1 Câu 12. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng? A. Người lái đò chuyển động so với dòng nước. B. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. C. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền D. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. Phần I - Tự luận (7đ). Câu 1. Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s; đoạn đường sau dài 1,9km đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên toàn quãng đ ường ra m/s . Câu 2. Đæ mét l­îng n­íc vµo trong cèc sao cho ®é cao cña n­íc trong cèc lµ 12 cm. TÝnh ¸p suÊt do n­íc t¸c dông lªn ®¸y cèc. BiÕt träng l­îng riªng cña n­íc lµ d = 10 000N/m3 Bµi lµm .....

File đính kèm:

  • doc45ph_K1 de2.doc
  • docDAP_AN_45ph_K1 de2.doc
Giáo án liên quan