II. ĐỀ BÀI:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM)* Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1.Cho a, b Z ; b 0 . Khi đó 0 nếu.
A a và b khác dấu B a và b cùng dấu
C a chia hết cho b D a không chia hết cho b
2.Kết quả của phép nhân. (-3)6.(-3)2 là.
A (-3)8 B (-3)12 C 98 D 912
3. Ba cạnh a, b, c của một tam giác tỉ lệ với 16, 12, 20. Biết tổng độ dài ba cạnh là 12cm, độ dài cạnh a là.
A 3cm B 4cm C 5cm D 7cm
4. bằng.
A 32 B -32 C 8 D - 8
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1427 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút số 1, môn: Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GDDT huyện An lão
Trường THCS Lê Khắc Cẩn.
Bài kiểm tra 45 phút số 1.
Môn : đại số 7.
Ngày kiểm tra: 10/11/2008
Giáo viên ra đề: Nguyễn Phương nam
i. Ma trận thiết kế đề bài:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép tính số hữu tỉ
2
0,5
2
0,5
3
1,25
Giá trị tuyệt đối, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
1
2
1
1
Lũy thừa của một số hữu tỉ
1
0,25
1
0,25
1
0,75
tỉ lệ thức
1
0,25
1
2
2
2,5
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2
0,5
1
0,5
Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ, làm tròn số.
1
0,25
2
0,5
1
1
2
2
Số thực
1
2
1
2
Tổng
2
0, 5
4
1,0
2
4
6
1,5
2
3
12
10
ii. đề bài:
a. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)* Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1.Cho a, b ẻ Z ; b ạ 0 . Khi đó > 0 nếu.
A a và b khác dấu
B a và b cùng dấu
C a chia hết cho b
D a không chia hết cho b
2.Kết quả của phép nhân. (-3)6.(-3)2 là.
A (-3)8
B (-3)12
C 98
D 912
3. Ba cạnh a, b, c của một tam giác tỉ lệ với 16, 12, 20. Biết tổng độ dài ba cạnh là 12cm, độ dài cạnh a là.
A 3cm
B 4cm
C 5cm
D 7cm
4. bằng.
A 32
B -32
C 8
D - 8
5. Từ tỉ lệ thức với a; b ; c; d ạ 0 suy ra được các tỉ lệ thức nào dưới đây.
A.
B.
C.
D.
6. Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn của số 65,9464 là
A. 65,947
B. 65,946
C. 65,945
D. 95,950
7. Số mà += là:
A.
B.
C.
D.
8. Cho hai số hữu tỉ: =; =: tổng + bằng:
A.
B.
C.
D.
9. Điền (x) vào ô thích hợp:
Đúng
Sai
A. số là số vô tỉ
B. số là số vô hạn tuần hoàn.
C. số là số hữu hạn.
D. là số vô tỉ
b. tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: . (2điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
a/ b/
Bài 2: . (2điểm)Tìm x biết.
a) b)
Bài 3: . ( 3 điểm) Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9
iii. đáp án và biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
A.
trắc
nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9A
9B
9C
9D
B
A
B
C
D
B
B
D
S
Đ
S
Đ
.
0,25 x 12
Bài 1:
a/
0,5
0,25
0,25
b/.
0,5 x 2
Bài 2: a/.
0,2x5
b/
=> 2x -1 = 2
2x = 3
x = 3/2
hoặc 2x – 1= -2
2x = -1
x= -1/2
0,5
0,5
Bài 3
Gọi số HS của hai lớp 7A và 7B lần lượt là x và y (Học sinh)
Vì tỉ số HS của hai lớp là 8 : 9 nêm ta có: => .
áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có:
=> x =40 và y = 45.
Vậy số HS của lớp 7A là 40HS
Số HS của lớp 7B là 45 HS
1,0
1,5
0,5
Trường THCS Lê Khắc Cẩn.
Họ và tên: ................................................
Lớp:.............................
Thứ ..... ngày..... tháng 11 năm 2008
Bài kiểm tra 45 phút số 1.
Môn : đại số 7.
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
a. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)* Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1.Cho a, b ẻ Z ; b ạ 0 . Khi đó > 0 nếu.
A a và b khác dấu
B a và b cùng dấu
C a chia hết cho b
D a không chia hết cho b
2.Kết quả của phép nhân. (-3)6.(-3)2 là.
A (-3)8
B (-3)12
C 98
D 912
3. Ba cạnh a, b, c của một tam giác tỉ lệ với 16, 12, 20. Biết tổng độ dài ba cạnh là 12cm, độ dài cạnh a là.
A 3cm
B 4cm
C 5cm
D 7cm
4. bằng.
A 32
B -32
C 8
D - 8
5. Từ tỉ lệ thức với a; b ; c; d ạ 0 suy ra được các tỉ lệ thức nào dưới đây.
A.
B.
C.
D.
6. Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn của số 65,9464 là
A. 65,947
B. 65,946
C. 65,945
D. 95,950
7. Số mà += là:
A.
B.
C.
D.
8. Cho hai số hữu tỉ: =; =: tổng + bằng:
A.
B.
C.
D.
9. Điền dấu (x) vào ô thích hợp:
Đúng
Sai
A. số là số vô tỉ
B. số là số vô hạn tuần hoàn.
C. số là số hữu hạn.
D. là số vô tỉ
b. tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: . (2điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
a/ b/
Bài 2: . (2điểm)Tìm x biết.
a) b)
Bài 3: . ( 3 điểm)
Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9
File đính kèm:
- DE kiem tra chuong I dai so 7co ma tran va dap an.doc