Bài kiểm tra 5 phút đầu giờ: Tiết 17 đến tiết 35

Câu1: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:

Các số chia hết cho 2 ,5 có .chia hết cho 2 ,5

Câu2: Tích của hai số tự nhiên liên tiếp bất kỳ có chia hết cho 2 không ? Tại sao ?

 

doc11 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1385 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 5 phút đầu giờ: Tiết 17 đến tiết 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Quý Đôn Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6…. BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 17 Câu1: Thứ tự thực hiện các phép tính là: a) Biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ Trái Phải Trái Phải b) Biểu thức có dấu ngoặc : ( ) [ ] { } Câu2: Tính : 20 -= ………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Trường THCS Lê Quý Đôn Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6…. BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 17 Câu1: Thứ tự thực hiện các phép tính là: a) Biểu thức không có dấu ngoặc: ……….. ………………… …………….. …. …. …. ….. b) Biểu thức có dấu ngoặc : ………. ……….. ……………… Câu2: Tính : 20 -= ………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Trường THCS Lê Quý Đôn Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6A BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 19 Câu1: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: Các số chia hết cho 2 ,5 có……………………………..chia hết cho 2 ,5 Câu2: Tích của hai số …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Trường THCS Lê Quý Đôn Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6A BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 19 Câu1: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: Câu2: Tìm x biết : …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Trường THCS Lê Quý Đôn Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6A BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 21 Câu1: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: Các số chia hết cho 2 ,5 có……………………………..chia hết cho 2 ,5 Câu2: Tích của hai số tự nhiên liên tiếp bất kỳ có chia hết cho 2 không ? Tại sao ? …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Trường THCS Lê Quý Đôn Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6A BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 21 Câu1: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: Các số chia hết cho 2 ,5 có……………………………..chia hết cho 2 ,5 Câu2: Tích của hai số tự nhiên liên tiếp bất kỳ có chia hết cho 2 không ? Tại sao ? …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Trường THCS Lê Quý Đôn Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6A BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 22 Câu1: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: Nếu trong một tổng có .(1).. không chia hết cho một số , ..(2).. đều ..(3) cho số đó thì tổng sẽ..(4).. cho số đó . (1)…………………………………………………………………………… (2)…………………………………………………………………………… (3)…………………………………………………………………………… (4)…………………………………………………………………………… Câu2: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp bất kỳ :n; n+1; n+2 có chia hết cho 3 không ? Tại sao ? …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Trường THCS Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 22 Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6A Câu1: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: Nếu trong một tổng có .(1).. không chia hết cho một số , ..(2).. đều ..(3) cho số đó thì tổng sẽ..(4).. cho số đó . (1)…………………………………………………………………………… (2)…………………………………………………………………………… (3)…………………………………………………………………………… (4)…………………………………………………………………………… Câu2: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp bất kỳ :n; n+1; n+2 có chia hết cho 3 không ? Tại sao ? Trường THCS Lê Quý Đôn Trường THCS Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 23 Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6A Câu1: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: -Nếu một số có tổng các chữ số chia cho 3 ( hoặc 9) dư r thì khi chia số đó cho 3 (hoặc 9) ta sẽ được số dư là …………………………………… - Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho ……………………. Câu2: Tổng 20062007 + 20072008 có chia hết cho 3 không ? Tại sao ? …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Trường THCS Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 23 Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6A Câu1: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: -Nếu một số có tổng các chữ số chia cho 3 ( hoặc 9) dư r thì khi chia số đó cho 3 (hoặc 9) ta sẽ được số dư là …………………………………… - Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho ……………………. Câu2: Tổng 20062007 + 20072008 có chia hết cho 3 không ? Tại sao ? …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Trường THCS Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 24 Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6A Câu1: Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) thích hợp để có phát biểu đúng: Nếu tất cả các số hạng của tổng đều không chia hết cho một số thì tổng không chia hết cho số đó Nếu tất cả các thừa số của một tích đều không chia hết cho một số thì tích không chia hết co số đó Nếu số bị trừ và số trừ đều không chia hết cho một số thì hiệu không chia hết cho số đó Tích của hai số tự nhiên liên tiếp là một số chẵn Câu2: Tổng 20052007 + 20072008 có chia hết cho 5 không ? Tại sao ? …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Trường THCS Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 24 Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6A Câu1: Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) thích hợp để có phát biểu đúng: Nếu tất cả các số hạng của tổng đều không chia hết cho một số thì tổng không chia hết cho số đó Nếu tất cả các thừa số của một tích đều không chia hết cho một số thì tích không chia hết co số đó Nếu số bị trừ và số trừ đều không chia hết cho một số thì hiệu không chia hết cho số đó Tích của hai số tự nhiên liên tiếp là một số chẵn Câu2: Tổng 20052007 + 20072008 có chia hết cho 5 không ? Tại sao ? ……………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Trường THCS Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 26 Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6A Câu1: Điền từ thích hợp vào chỗ trốngđể có phát biểu đúng : Muốn tìm tập hợp các ước của một số tự nhiên a ta làm như sau: Đầu tiên ta khẳng định có hai số luôn thuộc tập hợp Ư(a) đó là …. Và …. Sau đó ta chia a cho các số tự nhiên từ ….. đến ….. ( Với …. Thỏa mãn điều kiện ……… ) Nếu a chia hết cho số đó thì ta ghi cả số đó và …......... vào tập hợp Ư(a) Câu 2: Viết các tập hợp Ư(18) = B(4) = Trường THCS Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 26 Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6A Câu1: Điền từ thích hợp vào chỗ trốngđể có phát biểu đúng : Muốn tìm tập hợp các ước của một số tự nhiên a ta làm như sau: Đầu tiên ta khẳng định có hai số luôn thuộc tập hợp Ư(a) đó là …. Và …. Sau đó ta chia a cho các số tự nhiên từ ….. đến ….. ( Với …. Thỏa mãn điều kiện ……… ) Nếu a chia hết cho số đó thì ta ghi cả số đó và ………. vào tập hợp Ư(a) Câu 2: Viết các tập hợp Ư(18) = B(4) = Trường THCS Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 27 Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6A Câu1: Điền từ thích hợp vào chỗ trốngđể có phát biểu đúng : - Số tự nhiên a được gọi là số nguyên tố khi:…………………………… …………………………………………………………………………… - Số tự nhiên b được gọi là hợp số khi:………………………………….. …………………………………………………………………………….. - Số … và…không phải là số nguyên tốcũng không phải là hợp số Câu 2: Giá trị của biểu thức : A = 20072008 + 20092010 là số nguyên tố hay hợp số ? Tại sao ? Trường THCS Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 27 Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6A Câu1: Điền từ thích hợp vào chỗ trốngđể có phát biểu đúng : - Số tự nhiên a được gọi là số nguyên tố khi:…………………………… …………………………………………………………………………… - Số tự nhiên b được gọi là hợp số khi:………………………………….. …………………………………………………………………………….. - Số … và…không phải là số nguyên tốcũng không phải là hợp số Câu 2: Giá trị của biểu thức : A = 20072008 + 20092010 là số nguyên tố hay hợp số ? Tại sao ? Trường THCS Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 31 Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6A Câu1: Viết các tập hợp sau: Ư( 12) = …………………………………………………………………… Ư(18)=…………………………………………………………………….. ƯC(!2;18) = …………………………………………………………………. Câu 2 : Tìm tập hợp ước chung của 10 ; 20052006 và 20102011 Trường THCS Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 31 Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6A Câu1: Viết các tập hợp sau: Ư( 12) = …………………………………………………………………… Ư(18)=…………………………………………………………………….. ƯC(!2;18) = …………………………………………………………………. Câu 2 : Tìm tập hợp ước chung của 10 ; 20052006 và 20102011 Trường THCS Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 34 Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6… Điền số thích hợp vào ô trống để có kết quả đúng ƯCLN( 120;122) = ƯCLN(36; 196) = ƯCLN( 126;252;252126) = ƯCLN( 99;9998) = Trường THCS Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 34 Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6… Điền số thích hợp vào ô trống để có kết quả đúng ƯCLN( 120;122) = ƯCLN(36; 196) = ƯCLN( 126;252;252126) = ƯCLN( 99;9998) = Trường THCS Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 35 Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6… Câu 1: Nối mỗi ý của cột A với một ý của cột B để có kết quả đúng : Cột A Cột B 1) Nếu và a) BCNN(a;b;c) = abc 2) Nếu a,b,c đôi một nguyên tố cùng nhau b) BCNN(a;b) =(BCNN(c;d))m 3) Nếu a = cm và b= cn c)BCNN(a;b)=c.BCNN(m;n) 4) Nếu a = cm và b= dm d)BCNN(a;b;c) = a Câu 2: Tìm ƯCLN và BCNN của 12; 24 và 2412 Trường THCS Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA 5 PHÚT ĐẦU GIỜ : Tiết 35 Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:6… Câu 1: Nối mỗi ý của cột A với một ý của cột B để có kết quả đúng : Cột A Cột B 1) Nếu và a) BCNN(a;b;c) = abc 2) Nếu a,b,c đôi một nguyên tố cùng nhau b) BCNN(a;b) =(BCNN(c;d))m 3) Nếu a = cm và b= cn c)BCNN(a;b)=c.BCNN(m;n) 4) Nếu a = cm và b= dm d)BCNN(a;b;c) = a Câu 2: Tìm ƯCLN và BCNN của 12; 24 và 2412

File đính kèm:

  • dockt 5 phut dau gio.doc