Câu 1:Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 3p4 .Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau khi nói về nguyên tử X:
A.Lớp ngoài cùng của X có 6 electron B.Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton
C.Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kỳ 3 D. Lớp ngoài cùng của X có 4 electron
Câu 2:Nguyên tố A có Z=29, vị trí của A trong bảng tuần hoàn:
A.Chu kỳ 4 nhóm IB B. Chu kỳ 4 nhóm IA
C. Chu kỳ 3 nhóm IIB D. Chu kỳ 4 nhóm IIB
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cấu tạo nguyên tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : .........................................................................................
Câu 1:Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 3p4 .Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau khi nói về nguyên tử X:
A.Lớp ngoài cùng của X có 6 electron B.Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton
C.Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kỳ 3 D. Lớp ngoài cùng của X có 4 electron
Câu 2:Nguyên tố A có Z=29, vị trí của A trong bảng tuần hoàn:
A.Chu kỳ 4 nhóm IB B. Chu kỳ 4 nhóm IA
C. Chu kỳ 3 nhóm IIB D. Chu kỳ 4 nhóm IIB
Câu 3: Biết nguyên tó X thuộc chu kỳ 3 nhóm VI của BTH Cấu hình electron của nguyên tử X là
A.1s22s22p4 B.1s22s22p63s23p4
C.1s22s22p63s23d4 D. 1s22s22p63s4
Câu 4: Nguyên tử X có cấu hình 1s22s22p63s2 thì ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình electron nào dới đây
A.1s22s22p5 B.1s22s22p63s1
C.1s22s22p6 D. 1s22s22p63s23p6
Câu 5: Trong một chu kỳ ,theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ,hoá trị cao nhất của nguyên tố với oxi biến đổi như thế nào?
A.Tăng dần B.Mới đầu giảm sau tăng dần
C Mới đầu tăng sau giảm dần C. Giảm dần
Câu 6: Anion X- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6 .Nguyên tử X có cấu hình electron :
A.1s22s22p5 B.1s22s22p63s1 C.1s22s22p6 D. 1s22s22p4
Câu 7:A và B là 2 nguyên tố trong cùng 1 chu kỳ và ở 2 nhóm liên tiếp của BTH. Tổng số electron của A và B là 25. Hai nguyên tố đó là:
A.Na và Mg B.Al và Mg C.Na và K D. Mg và Fe
Câu 8: Electron cuối cùng của một nguyên tố B là 3p3 . Vị trí của B trong BTH là:
A.Chu kỳ 3 nhóm IIIB B. Chu kỳ 4 nhóm IIA
C. Chu kỳ 3 nhóm VB D. Chu kỳ 4 nhóm VB
Câu 9: Cation M+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6 .Vậy R thuộc:
A.Chu kỳ 3 nhóm IA B. Chu kỳ 2 nhóm VA
C. Chu kỳ 3 nhóm IB D. Chu kỳ 4 nhóm IB
Câu10:So sánh bán kính nguyên tử của các nguyên tố Na,F,Cl
A.Na>F>Cl B.F>Cl>Na C.Na>Cl>F D.Cl>F>Na
Cõu 11. Ion, cú 18 electron và 16 proton, mang số điện tớch nguyờn tố là:
A. 18+ B. 2 - C. 18- D. 2+
Cõu 12. Cỏc ion và nguyờn tử: Ne, Na+, F_ cú điểm chung là:
A. Số khối B. Số electron C. Số proton D. Số notron
13. Cấu hỡnh electron của cỏc ion nào sau đõy giống như của khớ hiếm ?
A. Te2- B. Fe2+ C. Cu+ D. Cr3+
Cõu 14. Cú bao nhiờu electron trong một ion Cr3+?
A. 21 B. 27 C. 24 D. 52
Cõu 15. Vi hạt nào sau đõy cú số proton nhiều hơn số electron?
A. Nguyờn tử Na. B. Ion clorua Cl- C. Nguyờn tử S. D. Ion kali K+.
Cõu 16. Nguyờn tử của nguyờn tố cú điện tớch hạt nhõn 13, số khối 27 cú số electron hoỏ trị là:
A. 13 B. 5 C. 3 D. 4
Cõu 17. Nguyờn tử của nguyờn tố A cú tổng số electron trong cỏc phõn lớp p là 7. Nguyờn tử của nguyờn tố B cú tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là cỏc nguyờn tố:
A.Al và Br B.Al và Cl C.Mg và Cl D.Si và Br
Câu18. Cation X3+ và anionY2- đều cú cấu hỡnh electron ở phõn lớp ngoài cựng là 2p6. Kớ hiệu của cỏc nguyờn tố X,Y và vị trớ của chỳng trong bảng HTTH là:
A. X ở ụ 13, chu kỳ III, nhúm IIIA và Y ở ụ 8, chu kỳ II, nhúm VIA.
B. X ở ụ 12, chu kỳ III, nhúm IIA và Y ở ụ 8, chu kỳ II, nhúm VIA.
C. X ở ụ 13, chu kỳ III, nhúm IIIA và Y ở ụ 9, chu kỳ II, nhúm VIIA.
D. X ở ụ 12, chu kỳ III, nhúm IIA và Yở ụ 9, chu kỳ II, nhúm VIIA.
Câu 19. Một nguyờn tố tạo hợp chất khớ với Hiđro cú cụng thức RH3 .Trong oxit bậc cao nhất của Rnguyờn tố oxi chiếm 70,07% về khối lượng.Nguyờn tố đú là
A.Nitơ B.Phốt pho C.Cỏcbon D.Lưu huỳnh
Câu 20. Nguyờn tử của nguyờn tố X cú số thứ tự nào luụn cho 1e trong cỏc phản ứng hoỏ học?
A.Số thứ tự 11. B. Số thứ tự 12. C. Số thứ tự 13. D. Số thứ tự 14.
Câu 21. Tống số cỏc hạt cấu tạo nờn nguyờn tử nguyờn tố X bằng 34.X là
A.Mg B.Na C.Al D.Cl
Câu 22. Cỏc đơn chất của cỏc nguyờn tố nào sau đõy cú tớnh chất hoỏ học tương tự nhau?
A. As, Se, Cl, Fe. B. F, Cl, Br, I. C. Br, P, H, Sb . D. O, Se, Br, Te.
Câu 23: Dóy nguyờn tố hoỏ học cú những số hiệu nguyờn tử nào sau đõy cú tớnh chất hoỏ học tương tự kim loại natri?
A. 12, 14, 22, 42 B. 3, 19, 37, 55 .C. 4, 20, 38, 56 D. 5, 21, 39, 57.
Câu 24. Nguyờn tố nào sau đõy cú tớnh chất hoỏ học tương tự canxi?
A. C B. K ` C. Na D. Sr
Câu 25. Nguyờn tử của nguyờn tố nào trong nhúm VA cú bỏn kớnh nguyờn tử lớn nhất?
A. Nitơ B. Photpho C. Asen D. Bitmut
Câu 26. Dóy nguyờn tử nào sau đậy được xếp theo chiều bỏn kớnh nguyờn tử tăng?
A. I, Br, Cl, P B. C, N, O, F C. Na, Mg, Al, Si D. O, S, Se, Te.
Câu 27. Sự biến đổi tớnh chất kim loại của cỏc nguyờn tố trong dóy Mg - Ca - Sr - Ba là:
A. tăng. B. giảm. C. khụng thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
Câu 28. Sự biến đổi tớnh chất phi kim của cỏc nguyờn tố trong dóy N - P - As -Sb -Bi là:
A. tăng. B. giảm. C. khụng thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
Câu 29. Cặp nguyờn tố hoỏ học nào sau đõy cú tớnh chất hoỏ học giống nhau nhất:
A. Ca, Si B. P, As C. Ag, Ni D. N, P
Câu 30. Cỏc nguyờn tố hoỏ học ở nhúm IA của bảng HTTH cú thuộc tớnh nào sau đõy ?
A. Được gọi là kim loại kiềm. B. Dễ dàng cho electron.
C. Cho 1e để đạt cấu hỡnh bền vững. D. Tất cả đều đỳng.
Câu 31. Tớnh chất bazơ của hiđroxit của nhúm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. tăng B. giảm C. khụng thay đổi D. vừa giảm vừa tăng
Câu 32. Nhiệt độ sụi của cỏc đơn chất của cỏc nguyờn tố nhúm VIIA theo chiều tăng số thứ tự là:
A. tăng. B. giảm. C. khụng thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
Câu 33. Số hiệu nguyờn tử của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn cho biết:
A. Số electron hoỏ trị B. Số proton trong hạt nhõn. C. Số electron trong nguyờn tử. D. B, C đỳng.
Câu 34. Trong 20 nguyờn tố đầu tiờn trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyờn tố cú nguyờn tử với hai electron độc thõn ở trạng thỏi cơ bản là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 35. Độ õm điện của dóy nguyờn tố F, Cl, Br, I biến đổi như sau:
A. tăng. B. giảm. C. khụng thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
Câu 36. Độ õm điện của dóy nguyờn tố Na, Al, P, Cl, biến đổi như sau:
A. tăng. B. giảm. C. khụng thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
Câu 37. Tớnh chất bazơ của dóy cỏc hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi như sau :
A. tăng. B. giảm. C. khụng thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
Câu 38. Một nguyờn tố thuộc nhúm VIIA cú tổng số proton, nơtron và electron trong nguyờn tử bằng 28. Cấu hỡnh electron của nguyờn tố đú là:
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p6
Câu 39. Hai nguyờn tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ cú tổng số proton trong hai hạt nhõn nguyờn tử là 25. A và B thuộc chu kỳ và cỏc nhúm:
A. Chu kỳ 2 và cỏc nhúm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và cỏc nhúm IA và IIA.
C. Chu kỳ 3 và cỏc nhúm IIA và IIIA. D. Chu kỳ 2 và cỏc nhúm IVA và VA.
Câu 40. Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liờn tiếp, nhúm IIA tỏc dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 l khớ hiđro (đktc). Cỏc kim loại đú là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
File đính kèm:
- Bai kiem tra cau tao nguyen tu.doc