Bài kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Vật lý 8

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng .

Câu 1:Vận tốc của một vật là 15 m/s .Kết quả nào sau đây là tương ứng với vận tốc trên ?

 A. 36 km/h B. 48 km/h C. 54 km/h D. 60 km/h

Câu 2: 72 km/h tương ứng với bao nhiêu m/s ? Chọn kết quả đúng .

 A . 15 m/s B.20 m/s C .25 m/s D. 30 m/s

Câu 3 :Làm thế nào để biết ai chạy nhanh ,ai chạy chậm ? Chọn cách trả lời đúng nhất .

 A.Căn cứ vào quãng đường chuyển động

 B.Căn cứ vào thời gian chuyển động

 C. Căn cứ vào quãng đường và thời gian chuyển động

 D.Căn cứ vào quãng đường mỗi người chạy được trong một khoảng thời gian nhất định.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009. Môn : VẬT LÝ 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Thời gian :25 phút Phòng GD & ĐT Di Linh Trường THCS Gung Ré. Lớp :...... Họ tên:. Điểm. Lời nhận xét Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng . Câu 1:Vận tốc của một vật là 15 m/s .Kết quả nào sau đây là tương ứng với vận tốc trên ? A. 36 km/h B. 48 km/h C. 54 km/h D. 60 km/h Câu 2: 72 km/h tương ứng với bao nhiêu m/s ? Chọn kết quả đúng . A . 15 m/s B.20 m/s C .25 m/s D. 30 m/s Câu 3 :Làm thế nào để biết ai chạy nhanh ,ai chạy chậm ? Chọn cách trả lời đúng nhất . A.Căn cứ vào quãng đường chuyển động B.Căn cứ vào thời gian chuyển động C. Căn cứ vào quãng đường và thời gian chuyển động D.Căn cứ vào quãng đường mỗi người chạy được trong một khoảng thời gian nhất định. Câu 4: Hai người (A) và (B) đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động trên đường và người thứ ba (C) đứng bên đường .Trường hợp nào sau đây là đúng ? A.So với người (C) thì người (B) đang đứng yên B.So với người (B) thì người (A) đang chuyển động C. So với người (C) thì người (A) đang chuyển động D. So với người (A) thì người (C) đang đứng yên Câu 5 :Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc không đổi là 15 km/h .Hỏi quãng đường đi được là bao nhiêu km ? Chọn kết quả đúng . A .10 km B .40 km C .15 km D .Một kết quả khác Câu 6 :Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì : A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần C. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi D. Vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ biến đổi Câu 7 : Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào ma sát có lợi : A. Ma sát làm mòn đĩa xích xe đạp B.Ma sát làm cho ô tô có thể vượt qua được chỗ lầy C. Ma sát làm mòn trục quay của bánh xe và cản trở chuyển động quay của bánh xe D.Ma sát lớn làm cho việc đẩy một vật trượt trên sàn khó khăn vì cần phải có lực đẩy lớn hơn Câu 8 : Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực : A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt bị ép B. Áp lực là lực do mặt bị ép tác dụng lên vật C. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật D. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép Câu 9: Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất chất lỏng : A.Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng ,hướng từ dưới lên trên B. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình ,thành bình và các vật trong lòng nó C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang D. Chất lỏng gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình Câu 10 : Hai bình A và B thông nhau .Bình A đựng dầu ,bình B đụng nước tới cùng độ cao ,nối thông đáy bằng một ống nhỏ .Hỏi sau khi mở khóa ở ống nối nước và dầu có chảy từ bình nọ sang bình kia không ? : A B A.Không ,vì độ cao của cột chất lỏng ở hai bình bằng nhau B.Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhiều hơn C. Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhẹ hơn D.Nước chảy sang dầu vì áp suất ở cột nước lớn hơn áp suất ở cột dầu do trọng lượng riêng của nước lớn hơn của dầu Câu 11 .Lực đẩy Aùc Si Mét phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Chọn câu trả lời đúng nhất . A.Trọng lượng riêng của vật B. Trọng lượng riêng của chất lỏng C.Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng D.Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ . 2 Câu 12 .Ba quả cầu bằng thép nhúng trong nước như hình vẽ . Lực đẩy Ác Si Mét tác dụng lên quả cầu nào là lớn nhất ? A.Quả cầu 2 vì lớn nhất 1 B.Quả cầu 3 vì ở sâu nhất C.Quả cầu 1 Vì nhỏ nhất 3 D. Bằng nhau vì đều bằng thép và đều nhúng trong nước . Câu 13.Tại sao miếng gỗ thả vào nước lại nổi ? Chọn câu trả lời đúng A.Vì trọng lượng riêng của gỗ lớn hơn trọng lượng riêng của nước B. Vì trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước C.Vì gỗ là một vật nhẹ D.Vì khi thả gỗ vào nước thì nước không thấm được vào gỗ Câu 14:Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây là có công cơ học ? Chọn câu trả lời đúng nhất . A. Khicó lực tác dụng vào vật B. Khicó lực tác dụng vào vật và vật chuyển dời theo phương vuông góc với phương của lực C. Khicó lực tác dụng vào vật và vật chuyển dời theo phương của lực D. Khicó lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên Câu 15 :Độ lớn của công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau : A .Lực tác dụng vào vật và độ dời của vật B .Trọng lượng riêng của vật và lực tác dụng lên vật C .Khối lượng riêng của vật và quãng đường vật đi được D .Lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển động của vật ************* Hết ************* Chúc các em làm bài tốt BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009. Môn : VẬT LÝ 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Thời gian :20 phút Phòng GD & ĐT Di Linh Trường THCS Gung Ré. Lớp :...... Họ tên:. Điểm. Lời nhận xét Câu 1 :Nói vận tốc của ô tô là 54 km/h điều đó có ý nghĩa gì ? .. Câu 2 :Hãy biểu diễn véc tơ trọng lực tác dụng lên vật có khối lượng m= 4kg . .... Sử dụng dữ kiện sau Một con ngựa kéo xe với lực kéo 120 N trên quãng đường dài 6 km trong thời gian 20 phút .Trả lời câu 3và 4 Câu 3: Tính công sinh ra khi con ngựa chạy trên quãng đường đó .... .. Câu 4 : Tính vận tốc chuyển động của xe theo đơn vị km/h .... ......... ************* Hết ************* Chúc các em làm bài tốt MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2008 -2009 Mạch nội dung Cấp độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng KQ TL KQ TL KQ TL Chuyển động cơ học –Vận tốc –chuyển động đều 3 1.2 2 0.8 1 1 1 1 7 (5KQ -2TL ) 4 (2 ; 2 ) Lực - quán tính –Lực ma sát 2 0.8 1 1 3(2KQ-1TL) 1.8(0.8-1) Aùp suất –áp suất chất lỏng –bình thong nhau –áp suất khí quyển 1 0.4 2 0.8 3 (3KQ – 0TL ) 1.2 (1.2 ; 0 ) Lực nay Ác Si Mét – sự nổi 2 0.8 1 0.4 3 (3KQ – 0TL ) 1.2 (1.2 ; 0 ) Công 2 0.8 1 1 3 (2KQ – 1TL ) 1.8 (0.8 ; 1 ) Tổng 10 4 5 2 2 2 2 2 19 (15KQ – 4TL ) 10 (6 ; 4 ) Tỉ lệ 1 – 1 ;Thời gian 1.5 ph /1câu KQ ; Điểm 6 – 4 , 0,4đ / 1câu KQ ; Tỉ lệ 4-4-2 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 1/ Đáp án Phấn I : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C B A C A C B D B D D A B C A Phần II 1. Nói vận tốc của ô tô là 54 km/h có nghĩa là cứ một giờ ô tô đi được 54 km 2 Vật có khối lượng 4kg chịu tác dụng của trọng lực là 40 N Véc tơ lực có : Điểm đặt tại tâm vật Phương thẳng đứng Chiều từ trên xuống Độ lớn 40 N P 20N 3 .Công ngựa sinh ra khi chạy trên quãng đường 6km là A=F.s = 120.6000 =720 000 J =720 KJ 4. Vận tốc của ngựa là : V = Ẹ 2/Biểu điểm * Điểm toàn bài 10 *Từ câu 1 đến câu 15 ,tổng số 6 điểm ,mỗi câu làm đúng 0,4 điểm * từ câu 1 đến câu4 ,tổng số 4 điểm .mỗi câu đúng 1 điểm .Lưu ý câu 2 tuỳ theo HS chọn tỉ xích . Câu 19 tuỳ theo cách tính của HS không nhất thiết phải theo đáp án .

File đính kèm:

  • docKT CHATLUONG KY I LY 8 CO MA TRAN CUC HAY.doc
Giáo án liên quan