Câu 1.Nam châm điện có những đặc điểm nào lợi thế hơn nam châm vĩnh cửu?
A .Có thể tạo ra nam châm điện rất mạnh bằng cách tăng số vòng dây và tăng cường độdòng điện chạy qua ống dây.
B .Có thể thay đổi tên cực từ của nam châm điện bằng cách đổi chiều dòng điện chạy qua ống dây.
C .Chỉ cần ngắt điện chạy qua ống dây là nam châm điện mất hết từ tính.
D .Các phương án A,B,C đều đúng.
Câu 2.Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cực từ của ống dây có dòng điện chạy qua?
A .Đầu có các đường sức từ đi ra là cực Bắc,đầu còn lại là cực Nam.
B . Đầu có các đường sức từ vào ra là cực Bắc,đầu còn lại là cực Nam.
C .Hai đầu đều là cực Bắc.
D. Hai đầu đều là cực Nam.
Câu 3.Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 2 lần và tiết diện tăng gấp 4 lần thì điện trở của dây dẫn :
A .Tăng 8 lần. B .Tăng 2 lần .
C .Giảm 8 lần. D .Giảm 2 lần.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 774 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng học kỳ I - Năm học 2007-2008. môn: Vật lý 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008.
Môn :VẬT LÝ 9
Thời gian :45 phút
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1.Nam châm điện có những đặc điểm nào lợi thế hơn nam châm vĩnh cửu?
A .Có thể tạo ra nam châm điện rất mạnh bằng cách tăng số vòng dây và tăng cường độdòng điện chạy qua ống dây.
B .Có thể thay đổi tên cực từ của nam châm điện bằng cách đổi chiều dòng điện chạy qua ống dây.
C .Chỉ cần ngắt điện chạy qua ống dây là nam châm điện mất hết từ tính.
D .Các phương án A,B,C đều đúng.
Câu 2.Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cực từ của ống dây có dòng điện chạy qua?
A .Đầu có các đường sức từ đi ra là cực Bắc,đầu còn lại là cực Nam.
B . Đầu có các đường sức từ vào ra là cực Bắc,đầu còn lại là cực Nam.
C .Hai đầu đều là cực Bắc.
D. Hai đầu đều là cực Nam.
Câu 3.Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 2 lần và tiết diện tăng gấp 4 lần thì điện trở của dây dẫn :
A .Tăng 8 lần. B .Tăng 2 lần .
C .Giảm 8 lần. D .Giảm 2 lần.
Câu 4.Điều nào sau đây là đúng khi nói về từ trường của dòng điện?
A .Xung quanh bất kỳ dòng điện nào cũng có từ trường.
B .Từ trường chỉ tồn tại xung quanh những dòng điện có cường độ rất lớn.
C .Từ trường chỉ tồn tại ở sát mặt dây dẫn có dòng điện.
D .Các phát biểu A,B,C đều đúng.
Câu 5.Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về tương tác giữa hai nam châm?
A .Các cực cùng tên thì hút nhau,khác tên thì đẩy nhau.
B. CaÙc cực cùng tên thì đẩy nhau,khác tên thì hút nhau.
C. Các cực cùng tên thì đẩy nhau,khác tên thì hút nhau.Điều này chỉ có thể xảy ra khi chúng
ở rất gần nhau
D. Các cực cùng tên thì hút nhau,khác tên thì đẩy nhau.Điều này chỉ có thể xảy ra khi chúng
ở rất gần nhau.
Sử dụng dữ kiện sau:
Dây điện trở của bếp điện làm bằng ni kê lin có chiều dài 3m tiết diện 0,068 mm2 và điện trở suất 1,1.10-6 m.trả lời câu 6,7 và 8 .
Câu 6.Điện trở của dây gần đúng nhất với giá trị nào trong các giá trị sau:
A .R=48,5 B .R=4,85
C .R=485 D .R=4850
Câu 7.Bếp được sử dụng ở hiệu điện thế U=220V .Công suất tiêu thụ của bếp là bao nhiêu?
A .P=99,79W B .P=997,9W
C .P=9,979 W D .P=0,9979 W
Câu 8.Bếp vẫn được sử dụng ở hiệu điện thế U=220V nhiệt lượng toả ra của bếp trong 15 phút là bao nhiêu?
A .Q=898011 J B .Q=898101 J
C .Q=898110 J D .Q=898,110 J
Câu 9.Một khu dân cư có 500 hộ gia đình,tính trung bình mỗi hộ sử dụng một công suất điện 120W ,thời gian sử dụng 4 giờ trong một ngày .Điện năng mà khu dân cư này sử dụng trong 30 ngày là bao nhiêu?
A .A=7200 Wh B .A=7200 J
C .A=7200W D .A=7200 kWh
Câu 10.Ba điện trở R1=5 ,R2=10 ,R3=15 được mắc nối tiếp nhau vào hiệu điện thế 12V .Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A .RAB=15 B .RAB=20
C .RAB=30 D .RAB=25
Sử dụng dữ kiện sau: R1
Cho mạch điện có sơ đồ như hình A B
vẽ UAB=36V,IAB=3A,R1 =30 R2
Trả lời câu 11và.
Câu 11.Điện trở R2 có trị số là:
A .R2=10 B. R2=20
C.R2=30 D.R2=15
Câu 12.Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là:
A .I1 =1,2A;I2=1,8A B .I1 =1,8A;I2=1,2A
C .I1 =1,4A;I2=1,6A D .I1 =1,6A;I2=1,4A
II.PHẦN TỰ LUẬN.(4 điểm).
Câu 13.(0,75 điểm). Xác định chiều lực điện từ (h.a),chiều dòng điện (h.b),chiều đường sức từ (h.c).
N
N
I
I
S
S
a. b. c.
Sử dụng dữ kiện sau
.( 3,25 điểm) Giữa hai điểm A và B có một hiệu điện thế không đổi 18V ,người ta mắc nối tiếp hai điện trở R1=6 R2=12 .
Câu 14.Tính điện trở tương đương ;cường độ dòng điện mạch chính và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
.....
Câu 15 .Tính công suất tiêu thụ của mạch.
.....
Câu 16.Mắc thêm đèn Đ (12V-6W) vào mạch như hình vẽ a .
tính điện trở của đèn khi sáng bình thường và điện trở tương đương của mạch khi đó.độ sáng của đèn thế nào?Hãy giải thích.
.....
Câu 17 .Thay R2 bằng một biến trở ghi 144-2A như hình vẽ b .hãy xác định điện trở của biến trở tham gia vào mạch để đèn Đ sáng bình thường. Rb
R2 R1 R1
A B A B
Đ
Đ
a. b.
..
....
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 9
I. TRẮC NGHIỆM.6điểm.
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 D
Câu2 A
Câu 3 D
Câu 4 A
Câu 5 B
Câu 6 A
Câu 7 B
Câu 8 C
Câu 9 D
Câu10 C
Câu11 B
Câu12 A
B .TỰ LUẬN .4 điểm.
Câu 13. 0,75 điểm . Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 14. 3,25 điểm
a.
RAB=18 . 0,5 điểm
IAB=1A. 0,25 điểm
U1 =6V .0,25 điểm
U2=12V .0,25 điểm
b.
P=18w 0,5 điểm
c.
RĐ =24 0,25 điểm
RAB=14 0,25 điểm
U2Đ =10,4V 0,25 điểm
Kết luận 0,25 điểm
d.Rb =240,5 điểm
File đính kèm:
- KT CHATLUONGLY9KY I COMATRAN CUCHOT.doc