Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn toán lớp 2 năm học 2013 - 2014
Bài 1. (1điểm). Sắp xếp các số : 17,27,57,37.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn toán lớp 2 năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTDTBT TH TRUNG THU
Họ tên .............................................
Lớp 2......
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2013 - 2014
(Thời gian 40 phút không thời gian giao đề )
Giáo viên coi:................................
Giáo viên chấm:............................
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………...…………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 1. (1điểm). Sắp xếp các số : 17,27,57,37.
Theo thứ tự từ bé đến lớn:........................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:........................................................................................
Bài 2. Số ? ( 1điểm)
80
a) + 20 - 50
100
- 70 + 20
Bài 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. ( 1điểm)
32 + 27 = ?
A. 34 B. 59 C. 43 D. 95
b) 71 – 20 + 18 = ?
A. 34 B. 49 C. 69 D. 45
Bài 4. Khoanh vào đáp án đúng.( 2điểm)
15l + 5l = ?
A. 20 l B. 15l C. 25l D. 30l
32 kg – 2kg + 2kg = ?
A. 30 kg B. 10kg C. 20kg D. 32kg
Bài 5. Tìm x (2điểm)
a) x – 5 = 31 b) x + 45 = 70
............................ .................................
............................. .................................
Bài 6. khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (1điểm)
Buổi sáng bán 27 lít dầu.
Buổi chiều bán 38 lít dầu.
Cả hai buổi bán được........lít dầu ?
A. 11 B. 65 C. 75 D. 27
Bài 7. Giải bài toán. ( 1 điểm)
Mẹ cân nặng 46 kg, con nhẹ hơn mẹ 17 kg. Hỏi con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Tóm tắt Bài giải
Mẹ:.........kg ..........................................................................................
Con nhẹ hơn mẹ: ........kg ...........................................................................................
Con cân nặng:.............kh ? ...........................................................................................
Bài 8. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (1điểm).
Quan sát hình dưới đây có mấy hình tứ giác.
A
3 hình tứ giác.
4 hình tứ giác.
5 hình tứ giác. B E
6 hình tứ giác.
C D
Đáp án đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I, lớp 2
Năm học 2013-2014
Bài 1. (1điểm). Sắp xếp các số : 17,27,57,37.
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 17, 27, 37, 57. ( 0.5điểm)
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 57, 37, 27, 17. ( 0.5điểm)
Bài 2. Số ? ( 1điểm). Làm đúng mỗi số được 0.25 điểm.
100, 50 (0.5 điểm)
30, 50 (0.5 điểm)
Bài 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. ( 1điểm)
B. 59 (0.5 điểm)
C. 69 (0.5 điểm)
Bài 4. Khoanh vào đáp án đúng.( 2điểm). Làm đúng mỗi phép tính được 1 điểm.
a) A. 20l
b) D. 32kg
Bài 5. Tìm x (2điểm). Làm đúng mỗi phép tính được 1 điểm.
a) x – 5 = 31 b) x + 45 = 70
x = 31 + 5 x = 70 – 45
x = 36 x = 25
Bài 6. khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (1điểm)
Đáp án B. 65
Bài 7. Giải bài toán. ( 1 điểm)
Làm được tóm tắt: 0.5 điểm.
Làm được bài giải: 0.5 điểm.
Tóm tắt Bài giải
Mẹ: 46 kg Con cân nặng số ki-lô-gam là:
Con nhẹ hơn mẹ: 17 kg 46 – 17 = 29 ( kg)
Con cân nặng:.............kh ? Đáp số: 29 kg
Bài 8. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (1điểm).
Đáp án A. 3 hình tứ giác.
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn toán, lớp 2
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính
: cộng, trừ trong phạm vi 100
Số câu
1
2
1
1
3
Số điểm
1.0
2.0
2.0
1.0
4.0
Đại lượn và đo đại lượng:
Đề - xi – mét; ki – lô – gam; xem đồng hồ.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
2.0
1.0
1.0
2.0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật hình, tứ giác
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
Giải bài toán nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
Tổng
2
4
1
1
1
3
5
2.0
4.0
1.0
2.0
1.0
3.0
7.0
File đính kèm:
- Tua chua De kiem tra cuoi hoc ki i lop2 2013.doc