Bài kiểm tra cuối năm năm học: 2011 – 2012 môn: Toán, lớp 7

Câu 4: (2,0 điểm) Cho đa thức:

Q(x) = 2x2 – 3x3 - x2 +3x - 3 + 3x3 – x + 3

a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến?

b) Tìm nghiệm của đa thức Q(x) ở phần a)?

Câu 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác CD( ). Trên CB lấy điểm E sao cho CE = CA.Chứng minh rằng:

a)

b)

c) AD = ED và CD là đường trung trực của đoạn thẳng AE.

d) So sánh DA và DC

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối năm năm học: 2011 – 2012 môn: Toán, lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ Lớp 7 Họ và tên:……………………... BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2011 – 2012 Môn: Toán, lớp 7 Thời gian làm bài: 90 Phút (không kể giao đề) Phần kiểm duyệt đề Phần chấm bài Người ra đề Tổ trưởng CM duyệt Nhà trường duyệt Điểm Lời phê của giáo viên Trần - Dũng ĐỀ BÀI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Câu 1( 1,25 điểm): Lựa chọn câu trả lời đúng. a/ Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận theo hệ số k = -2 được cho bởi công thức A.y = - 2x ; B. C. Kết quả khác. b)Hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch theo hệ số a = - 2 được cho bởi công thức A.y = - 2x ; B. C c) Biểu thức nào sau đây là đơn thức ? d) Đa thức sau Q(x) = 2x2 – 3x3 - x có bậc là: A.3 B.6 C.5 e) Kết quả của phép nhân -3xy3. 5x2y bằng: A.-3 xy3 B. -15 xy3 C. -15 x3y4 Câu 2( 0,75 điểm): Điểm khảo sát môn toán của 24 học sinh lớp 7 của một trường được cho trong bảng tần số sau: Gía trị (x) 4 5 6 7 8 9 N = 24 Tần số (n) 4 5 3 6 4 2 Hãy điền từ Đ(đúng) và S(sai) vào ô thích hợp. Câu Nội dung Đúng Sai 1) Số các giá trị điều tra là 24 2) Có 8 giá trị khác nhau 3) M0 = 7 PHẦN II: TỰ LUẬN (8điểm) Câu 3: (2,0 điểm): Tính giá trị của biểu: Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x Câu 4: (2,0 điểm) Cho đa thức: Q(x) = 2x2 – 3x3 - x2 +3x - 3 + 3x3 – x + 3 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến? b) Tìm nghiệm của đa thức Q(x) ở phần a)? Câu 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác CD(). Trên CB lấy điểm E sao cho CE = CA.Chứng minh rằng: a) b) c) AD = ED và CD là đường trung trực của đoạn thẳng AE. d) So sánh DA và DC BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu ý Đáp án Điểm Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Câu 1 Câu a b c d e Ý đúng A C C A C 1,25 Mỗi ý đúng đạt 0,25 Câu 2 1 1 – Đ; 2 – S; 3- Đ 0,75 2 Nối mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Câu 3 a a) - 5); b) - 1); c) – 4); d) – 6); e) - 2); 1,25 e Nối mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Phần 2: Tự luận Câu 4 a = 0,5 = = - 34 0,5 b Đồ thị hàm số y = -2x(a = -2) đi qua điểm O(0;0) và A(1; -2) 0,25 Vẽ đúng đồ thị đạt 0,25 Câu 5 a) Q(x) = 2x2 – 3x3 - x2 +3x - 3 + 3x3 – x + 3 = (3x3 – 3x3) + (2x 2 - x2) +(3x– x) + (3 -3) 0,25 = x2 + 2x 0,25 b) Q(x) = 0 => x2 + 2x = 0 0,25 x(x + 2) = 0 0,25 x = 0 hoặc x + 2 = 0 0,25 Vậy x = 0 hoặc x = -2 là nghiệm của đa thức Q(x) 0,25 Câu 6 GT ABC, CD là tia phân giác của . CE = CA KL a) b) c) AD = ED và CD là đường trung trực của đoạn thẳng AE. d) So sánh DA và DC 0,5 a (c.gc) vì 0,5 CE = CA(gt) 0,25 (gt) 0,25 CD chung 0,5 b Từ (Hai góc tương ứng) 0,5 0,5 c Từ (Hai cạnh tương ứng)(1) 0,25 Mặt khác: CA = CE(gt)(2) 0,25 Từ (1) và (2) CD là đường trung trực của đoạn thẳng AE.. 0,5 d Vì DAAC (gt) 0,5 => DA<DC(ĐL quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên) 0,5 HS giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa TRƯỜNG THCS NẬM MẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2011 – 2011 Môn:Toán 7 ; Thời gian làm bài: 90 phút MA TRẬN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dung Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số hữu tỉ (22 tiết) 1.Trình bày được các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ Q vào bài tập đơn giản. Số câu :3 1(C2.3a) 1 Số điểm 1 = 10% 1 điểm = 100% 1,0 điểm =10% 2. Hàm số và đồ thị(18 tiết) 2. Nhận dạng được đại lượng tỉ lệ thuân, tỉ lệ nghịch 3. Vẽ được đồ thị hàm số y = ax(). Số câu: 3 2(C2.1a.b) 1(C3.3b) 3 Số điểm 1 = 10% 0,5 điểm = 50% 0,5 điểm = 50% 1 điểm = 10% 3. Thống kê(10 tiết) 4.Biết khái niệm dấu hiệu, tần số, M0 Số câu: 3 3(C4.2.1;2;3) 3 Số điểm: 0,75 = 7,5% 0,75 điểm = 100% 0,75điểm=7,5 % 4. Biểu thức đại số(20 tiết) 5. Nhận dạng được đơn thức, 6.Trình bày được phép nhân đơn thức, cộng trừ đa thức, tính giá trị biểu thức. 7.Tìm được nghiệm của đa thức. Số câu: 2 2(C5.1c.d) 1(C6.1e) 1(C6.4a) 1(C7.4b) 5 Số điểm 2 = 20% 0,5 điểm = 25% 0,25điểm= 12,5% 0,5 điểm = 25% 0,75 điểm = 62,5 % 2điểm =20% 5. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song(16 tiết ). 8. Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc. Số câu: 1,5 0,5(C8:c5b) 0,5 Số điểm 0,75 = 7,5% 0,75 điểm = 100 % 0,75điểm =7,5% 6. Tam giác (30 tiết) 9.Trình bày được hai tam giác bằng nhau, từ đó chỉ ra được các cạnh, góc bằng nhau ở mức độ đơn giản. 10.Chứng minh được các yếu tố bằng nhau của tam giác từ nhiều yếu tố. Số câu: 2 1 (C9.5a) 1(C10:5b;5c) 2 Số điểm 3 = 30 % 2 điểm = 67 % 1 điểm = 33 % 3điểm = 30% 7.Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác(24 tiết) 11. So sánh được các xạnh của tam giác 12.Tìm điều kiện để các đường thẳng đồng quy trong tam giác, chứng minh các đường của tam giác Số câu: 4,5 1(C11.5d) 0,5 (C12:5c) 1,5 Số điểm 2 = 20 % 1 điểm = 67 % 0,5 điểm = 33% 1,5 điểm= 15% Tổng số câu: 7 6 3 16 Tổng số điểm: 1,75 điểm = 17,5 % 5,25 điểm = 50% 3 điểm = 30% 10,0 II. ĐỀ KIỂM TRA ( Có bản đề riêng)

File đính kèm:

  • docKiem tra cuoi nam Toan 7 theo chuan KTKN.doc
Giáo án liên quan