Bài kiểm tra định kì giữa học kì I năm học 2013-2014 mon toán lớp 5

Bài 1 : Đọc số, viết số :

a, Đọc số : 23,106 : .

b, Viết số : Không đơn vị, hai mươi chín phần nghìn : .

 

doc10 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1560 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì giữa học kì I năm học 2013-2014 mon toán lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN - LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:......................................................... Lớp ........Trường ............................................................ Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên,chữ ký GV chấm bài 1)........................................................ .......................................................... 2)....................................................... .......................................................... Bài làm Bài 1 : Đọc số, viết số : a, Đọc số : 23,106 : ........................................................................................................ b, Viết số : Không đơn vị, hai mươi chín phần nghìn : ................................................. Bài 2 a, Tính: + = ........................................................................................................................... x = .......................................................................................................................... b, Tìm X X + 892 = 4605 2164 - X = 934 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 3 : Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân : a. 0,35 = ................................................ 2,137 = ................................................... b, 76,5 = ................................................ 0,09 = .................................................... Bài 4 : Tính giá trị biểu thức : a, 675 x ( 54 - 6 ) : 9 b, 9215 + 1872 : 52 - 783 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 5: Hai thửa ruộng thu hoạch được 4 tấn 256 kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch bằng thửa ruộng thứ hai. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam thóc? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn : Toán - Lớp 5 Bài Ý Nội dung Điểm chi tiết 1 (1 điểm) a Hai mươi ba phẩy một trăm linh sáu 0,5 b 0,029 0,5 2 ( 2 điểm) a 0,5 0,5 b X + 892 = 4605 X = 4605 - 892 X = 3713 0,5 2164 - X = 934 X = 2164 - 934 X = 1230 0,5 3 ( 1 điểm) a 0,25 0,25 b 0,25 0,25 4 ( 3 điểm) a 675 x ( 54 - 6 ) : 9 = 675 x 48 : 9 = 32 400 : 9 = 3600 1,5 b 9215 + 1872 : 52 - 783 = 9215 + 36 - 783 = 9251 - 783 = 8468 1,5 5 ( 3 điểm) Bài giải Đổi : 4 tấn 256 kg = 4256 kg Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được là : 4256 : ( 2 + 5 ) x 2 = 1216 ( kg ) Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là : 4256 - 1216 = 3040 ( kg) Đáp số : Thửa ruộng 1 : 1216 kg Thửa ruộng 2 : 3040 kg 0,25 0,25 1 0,25 0,75 0,5 PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TIẾNG VIỆT (BÀI VIẾT) - LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:......................................................... Lớp ........Trường ............................................................ Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên,chữ ký GV chấm bài 1)........................................................ .......................................................... 2)....................................................... .......................................................... Bài làm I- Chính tả (5điểm) GV đọc cho HS viết bài Kì diệu rừng xanh TV5-T1 trang 76. Viết đoạn “Nắng trưa…….cảnh mùa thu” II.Tập làm văn:(5 điểm ) Tả một cảnh đẹp mà em yêu thích. PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT ( BÀI VIẾT ) - LỚP 5 NĂM HỌC 2013-2014 I- Chính tả: (5 điểm) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm. - Lưu ý: Nếu chữ viết chữ không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, ... trừ 1 điểm toàn bài. II. Tập làm văn: (5 điểm) - Bài viết đủ 3 phần, câu văn đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp được: 5 điểm. Trong đó : + Mở bài : Viết được câu giới thiệu về cảnh được chọn tả (1điểm) + Thân bài : (3 điểm) Tả được vài nét nổi bật về cảnh, tả theo thứ tự khụng gian hoặc thời gian biết dựng từ ngữ gợi tả, gợi cảm để tả được những nột đặc sắc nhất của cảnh + Kết bài : (1điểm ) Nêu ấn tượng cảm nghĩ của em về cảnh đó tả - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm : 4,5 - 4 -3,5 - 3 - 2,5 - 2 -1,5 - 1. PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TIẾNG VIỆT (BÀI ĐỌC) - LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:......................................................... Lớp ........Trường ............................................................ Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên,chữ ký GV chấm bài 1)........................................................ .......................................................... 2)....................................................... .......................................................... Bài làm I. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm) 1. Đọc thầm bài : Đôi cánh của Ngựa Trắng Ngày xưa, có một chú ngựa trắng, trắng nõn nà như một đám mây bồng bềnh trên nền trời xanh thắm. Mẹ chú ta yêu chú ta nhất, lúc nào cũng dặn: - Con phải ở gần mẹ đấy. Con hãy hí to lên khi mẹ gọi nhé ! Ngựa Mẹ gọi con suốt ngày. Tiếng ngựa non hí thật đáng yêu. Ngựa mẹ sung sướng lắm nên thích dạy con tập hí hơn là luyện cho vó con phi dẻo dai hoặc đá hậu thật mạnh mẽ. Gần nhà Ngựa có anh Đại Bàng núi. Đó là một con chim non nhưng sải cánh đã vững vàng. Mỗi lúc nó liệng vòng, cánh không động, khẽ nghiêng bên nào là chao bên ấy, bóng cứ loang loáng trên bãi cỏ. Ngựa Trắng mê quá, cứ ước ao được bay như Đại Bàng. - Anh Đại Bàng ơi ! Làm thế nào để có cánh như anh ? Đại Bàng cười: - Phải đi tìm ! Cứ quanh quẩn cạnh mẹ, biết bao giờ mới có cánh ! Thế là Ngựa Trắng xin phép mẹ lên đường cùng Đại Bàng. Thoáng cái đã xa lắm…Chưa thấy “đôi cánh” đâu nhưng Ngựa ta đã gặp bao nhiêu là cảnh lạ. Chỉ phiền là mỗi lúc trời một tối, và thấp thoáng đâu đây đã lấp lánh những đốm sao. 2. Làm bài tập : ( 5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: Câu 1. Nhân vật chính trong đoạn trích là ai ? A. Ngựa Trắng. B. Ngựa mẹ. C. Đại Bàng núi. Câu 2. Vì sao ngựa mẹ lại thích dạy ngựa con tập hí ? A. Vì ngựa con thường hí lên khi ngựa mẹ cất tiếng gọi. B. Vì ngựa mẹ yêu quý ngựa con nhất. C. Vì tiếng ngựa con hí lên nghe thật đáng yêu. Câu 3. Ngựa Trắng đã ước ao điều gì ? A. Đi chơi cùng với bạn bè. B. Bay như những con chim. C. Tập luyện cho vó phi dẻo dai và đá hậu thật mạnh mẽ. Câu 4. Đại Bàng đã khuyên ngựa con điều gì để thực hiện được ước mơ ? A. Phải biết sống tự lập, không nên phụ thuộc mãi vào mẹ của mình. B. Thường xuyên tập luyện để vó phi dẻo dai và đá hậu thật mạnh mẽ. C. Sống quanh quẩn bên mẹ để mẹ giúp thực hiện được ước mơ. Câu 5: Câu nào sau đây có sử dụng hình ảnh so sánh ? A. Tiếng ngựa non hí thật đáng yêu. B. Ngựa ta đã gặp bao nhiêu là cảnh lạ. C.Chú ngựa trắng nõn nà như một đám mây bồng bềnh trên nền trời xanh thắm. Câu 6: Từ nào không đồng nghĩa với “hòa bình” ? A. thanh bình B. thái bình C. bình lặng Câu 7: Dòng nào chứa những từ nhiều nghĩa ? A. Mái chèo, chèo thuyền, chèo chống. B. Đánh đàn, đánh bài, đánh trống, đánh son phấn. C. Bán hàng chạy, chạy ăn từng bữa, bé tập chạy. Câu 8: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ " chìm" A. Lặn B. Nổi C. Trôi D. Bơi Câu 9: Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc ? A. Non sông, đất nước, giang sơn B. Nhà cửa, lớp học, sơn hà C. Thiên hạ, hoà bình, đất nước D.Non sông, đất nước, mênh mông Câu 10 :Dòng nào sau đây là khái niệm đầy đủ về từ đồng âm: A. Là những từ giống nhau về âm nhưng khác nhau về nghĩa B. Là những từ có thể thay thế cho nhau. C. Tất cả đều sai. II. Đọc thành tiếng : ( 5 điểm) GV chọn các bài tập đọc từ tuần ( 1 đến tuần 8) SGK TV lớp 5 tập I. Mỗi học sinh đọc một đoạn và trả lời một câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thời gian đọc và trả lời câu hỏi khoảng 3 đến 4 phút/ học sinh . PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT ( BÀI ĐỌC) - LỚP 5 NĂM HỌC 2013-2014 I. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: 5 điểm Mỗi câu đúng: 0,5 điểm. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 6 A 2 C 7 C 3 B 8 B 4 A 9 A 5 C 10 A II. Đọc thành tiếng Giáo viên đánh giá cho điểm dựa trên những yêu cầu sau : 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm ( Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng 0,5 điểm ; đọc sai từ 4 tiếng trở lên 0,25 điểm ) 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu , các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm ( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 5 chỗ : 0,5 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 5 chỗ trở lên : 0,25 điểm) 3. Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm ( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm ; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm : 0,25 điểm ) 4. Tốc độ đạt yêu cầu : 1 điểm ( Đọc quá 1 phút đến 1,5 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 1,5 phút : 0,25 điểm ) 5. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm ( Trả lời đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0,25 điểm ) *Ghi chú : Điểm bài đọc là điểm tổng 2 phần : đọc thông và đọc hiểu, để điểm lẻ không làm tròn số.

File đính kèm:

  • docĐề kiểm tra GKI lop 5.doc