Câu1:Cách dinh dưỡng của ruột khoang ?
a.Tự dưỡng b.Dị dưỡng
c,Kí sinh d.Cả a và b
Câu2:Lớp vỏ cu ti cun bọc ngoài của giun đũa có tác dụng gì?
a.Tránh sự tấn công của kẻ thù
b.Thích nghi với đời sống kí sinh
c.Tránh không bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá ở ruột non người
d.Câu a,b đều đúng.
Câu3:Vỏ trai được hình thành từ đâu?
a.Lớp sừng b.Chân trai
c.Bờ vạt áo d.Thân trai
Câu4 :Trên mỗi đốt bụng của châu chấu đều có bộ phận nào?
a.Tế bào khứu giác b.Chân nhảy
c.Cánh mỏng d.Lỗ thở
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 274 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra Học kì 1 Sinh học Lớp 7 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:..15-12-2009............
Ngày giảng:...7a...........7b...........7c...........
tiết 36 : kiểm tra học kì i
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS qua các ngành ĐVKXS và các lớp cá .
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện tính độc lập tự giác và sáng tạo trong bài làm
3.Thái độ
-Có thái độ trung thực và nghiêm túc trong khi làm bài
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Ngành ruột khoang
1
0,5
1
1
2
1,5
Ngành giun tròn
1
0,5
1
3
2
3,5
Ngành thân mềm
1
0,5
1
1
2
1,5
Ngành chân khớp
1
0,5
4
2
1
1
6
3,5
Tổng
5
3
5
3
2
4
12
10
II,Chuẩn bị:
GV:Đề ,đáp án , biểu điểm.7
HS:Ôn tập toàn bộ nội dung đã học .
III, Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra :
a,Sĩ số:.7a..........7b.........7b..........
b,Bài cũ.(Không kiểm tra )
2.Bài mới:Nội dung bài kiểm tra :
Đề bài
I,Trắc nghiệm khách quan:
A-Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất:
Câu1:Cách dinh dưỡng của ruột khoang ?
a.Tự dưỡng b.Dị dưỡng
c,Kí sinh d.Cả a và b
Câu2:Lớp vỏ cu ti cun bọc ngoài của giun đũa có tác dụng gì?
a.Tránh sự tấn công của kẻ thù
b.Thích nghi với đời sống kí sinh
c.Tránh không bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá ở ruột non người
d.Câu a,b đều đúng.
Câu3:Vỏ trai được hình thành từ đâu?
a.Lớp sừng b.Chân trai
c.Bờ vạt áo d.Thân trai
Câu4 :Trên mỗi đốt bụng của châu chấu đều có bộ phận nào?
a.Tế bào khứu giác b.Chân nhảy
c.Cánh mỏng d.Lỗ thở
B- Tìm các từ ,cụm từ điền vào chỗ trống (......) thay cho các số 1,2,3 ,4 để hoàn chỉnh các câu sau:
-Sâu bọ phân bố rộng khắp các......1....... sống trên hành tinh .Sâu bọ có các ....... 2.........như : Cơ thể có 3 phần riêng biệt ,đầu có 1 đôi râu , ngực.........3........ chân và hai.........4......., hô hấp bằng ống khí.
Phần II: Trắc nghiệm tự luận :
Câu 1: Nêu hình thức và cách dinh dương của thuỷ tức ?
Câu 2: Vì sao châu chấu non phải lột xác nhiều lần mới lớn lên được?
Câu 3:Trai tự vệ bằng cách nào ?Cấu tạo nào của trai đảm bảo cách tự vệ đó có hiệu quả?
Câu4:Các loài giun tròn thường kí sinh ở đâu và gây tác hại gì cho cơ thể vật chủ ? để phòng bệnh giun cần có biện pháp gì ?
Đáp án-Biểu điểm :
Phần I : Trắc nghiệm khách quan:(4 đ- Mỗi ý =0,5 đ)
A: Câu 1-b ;Câu 2-c ;Câu 3-c ;Câu 4-d
B: 1-Môi trường ;2-Đặc điểm chung ;3-Có 3 đôi ;4-Đôi cánh
Phần II: Trắc nghiệm tự luận :(6 đ)
Câu 1:(1đ)
-Thuỷ tức dinh dưỡng bằng hình thức dị dưỡng.
-Giết mồi bằng tế bào gai độc ,đưa mồi vào miệng nhờ tua miệng,tế bào mô cơ giúp tiêu hoá mồi ,chất thải qua đường miệng ra ngoài.
Câu 2 :(1điểm)
- Vì lớp vỏ cu ti cun của chúng kém đàn hồi nên khi lớn lên vỏ cũ phải bong ra để vỏ mới hình thành . Trong khoảng thời gian trước khi vỏ mới cứng lại thì châu chấu non lớn lên một cách nhanh chóng .
Câu 3:(1 đ)
-Trai tự vệ bằng cách co chân, khép vỏ.
-Nhờ vỏ cứng rắn và 2 cơ khép vỏ vững chắc nên chúng đảm bảo cách tự vệ đó có hiệu quả.
Câu 4 :(3 đ)
-Các loài giun tròn thường kí sinh ở các nơi giàu chất dinh dưỡng trong cơ thể người, động vật, thực vật như ở : Ruột non ,tá tràng ,mạch bạch huyết ,rễ lúa .(1đ)
-Chúng gây tác hại cho cơ thể vật chủ như :Lấy tranh thức ăn ,gây viêm nhiễm nơi kí sinh,tiết ra các chất độc hại cho cơ thể vật chủ. (1đ)
* Cách phòng chống :(1đ)
-Vệ sinh cá nhân , vệ sinh ăn uống ,vệ sinh môi trường sạch sẽ
-Không tưới rau bằng phân tươi , tẩy giun định kỳ .....................
.........................................................................................
Phần I :4đ
Phần II:6đ
Tổng : 10đ
3.Thu bài :
GV: Thu bài ,nhận xét giờ kiểm tra :
4,Hướng dẫn về nhà:
-Về nhà xem lại nội dung bài đã học và hoàn thành vào vở bài tập
-Nghiên cứu trước bài mới.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_7_co_dap_an.doc