Bài kiểm tra học kì I môn: Địa lý 9 năm học: 2007 - 2008

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm ): Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất:

Câu 1 ( 0,25 điểm): ý nào không thuộc về thế mạnh kinh tế chủ yếu ở trung du và miền núi Bắc Bộ.

 A. Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện .

 B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt & ôn đới .

 C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia càm.

 D. Trồng và bảo vệ rừng.

Câu 2 (0,25 điểm): Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có:

 A. Năng suất lúa cao nhất cả nước.

 B. Diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước.

 C. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước.

 D. Diện tích và sản lượng lương thực lớn nhất cả nước.

 

doc20 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1197 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I môn: Địa lý 9 năm học: 2007 - 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lại Thượng Bài kiểm tra học kì I Họ Và Tên:....................................... Môn: Địa lý 9 Lớp:........... Năm học: 2007 - 2008 ( Thời gian 45 phút - không kể giao đề ) Điểm Lời phê của giáo viên I/ Phần Trắc nghiệm (3 điểm ): Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất: Câu 1 ( 0,25 điểm): ý nào không thuộc về thế mạnh kinh tế chủ yếu ở trung du và miền núi Bắc Bộ. A. Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện . B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt & ôn đới . C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia càm. D. Trồng và bảo vệ rừng. Câu 2 (0,25 điểm): Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có: A. Năng suất lúa cao nhất cả nước. B. Diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước. C. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước. D. Diện tích và sản lượng lương thực lớn nhất cả nước. Câu 3 (1 điểm) :Điền chữ đúng (Đ) sai (S) vào ô vuông ở các câu sau: Khó khăn trong việc phát triển nông nghiệp của Duyên Hải Nam Trung Bộ là: A. Quỹ đất nông nghiệp ít, đất xấu. B. Hình dạng hẹp ngang, nhiều vùng vịnh. C. Thường bị thiên tai ( hạn hán, lũ lụt, cát lấn ). D. Chỉ trú trọng ngành công nghiệp. Câu 4 (1,5 điểm ): Ghép cột A vào cột B cho đúng kiến thức đã học: A . Bãi tắm Ghép B . Tỉnh 1. Bãi cháy 1 a. Khánh Hoà 2. Sầm Sơn 2 b. Thừa Thiên Huế 3. Cửa Lò 3 c. Quảng Ninh 4. Lăng Cô 4 d. Thanh Hoá 5. Nha Trang 5 e. Bình Thuận 6. Mũi Né 6 g. Nghệ An II/ Phần tự luận ( 7 điểm ): Câu 5 (4 điểm ): So sánh sự khác nhau về cơ cấu cây công nghiệp lâu năm ở trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây nguyên ? Giải thích vì sao có sự khác nhau đó: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................. Câu 6 (3 điểm ): Bảng số liệu về sản lượng lương thực của các vùng kinh tế ( đơn vị : triệu tấn ). Năm Vùng kinh tế 1999 2002 Đồng Bằng Sông Hồng 6,5 7,5 Bắc Trung Bộ 2,1 2,2 Duyên Hải Nam Trung Bộ 5,4 10,9 Cả nước 27,5 35,2 a. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản lượng lương thực các vùng so với cả nước. b. Giải thích tại sao sản lượng lương thực vùng Bắc Trung Bộ thấp nhất ? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường THCS Lại Thượng Bài kiểm tra học kì I Họ Và Tên:....................................... Môn: Địa lý 8 Lớp:........... Năm học: 2007 - 2008 ( Thời gian 45 phút - không kể giao đề ) Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1; Hãy xác định câu đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông đầu các câu sau: a. Do nằm gần xích đạo nên khí hậu Tây Nam á khô và nóng. b. Do Do nằm gần biển nên khu vực Nam á có lượng mưa lớn nhất thế giới. C. Do địa hình thấp dần từ Tây sang Đông nên sông ngòi Đông á đều bắt nguồn từ phía Tây đổ về phía Đông. d. Khu vực Tây á tuy nằm ngay sát biển nhưng gần toàn bộ khu vực có khí hậu nóng và khô hạn vì ở đây ít mưa. e. Châu á có địa hình núi, cao nguyên, sơn nguyên chiếm phần lớn diện tích, thuộc loại cao và đồ sộ nhất thế giới. Câu 2: Ghép các câu ở cột A với cột B vào cột C cho thích hợp: Cột A: Các khu vực B. Đặc điểm C. Trả lời 1. Tây Nam á 2. Đông á 3. Nam á a. Là khu vực đông dân nhất Châu á. b. Có lượng mưa lớn nhất thế giới. c. Nằm trên vùng chưa ổn định của vỏ trái đất nên thường có động đất và núi lửa. d. Có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú, dân cư chủ yếu theo đạo hồi . e. Là khu vực có mật độ dân cư đông nhất Châu á. f. Sông ngòi ít do khí hậu khô nóng. 1 +........................................ 2 +......................................... 3 +......................................... Câu 3: Nêu đặc điểm kinh té chung của các nước Châu á hiện nay và cho biết những thành tựu kinh tế về nông nghiệp và công nghiệp những năm gần đây ? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 4:Vẽ biểu đồ hình cột so sánh mức thu nhập bình quân đầu người năm 2001 của 1 số nước châu á và rút ra nhận xét. Biết : Việt Nam : 415 USD/ người. Hàn Quốc: 8.861 USD / người. Cô Oét : 19.040 USD / người .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường THCS Lại Thượng Bài kiểm tra học kì I Họ Và Tên:....................................... Môn: Địa lý 7 Lớp:........... Năm học: 2007 - 2008 ( Thời gian 45 phút - không kể giao đề ) Điểm Lời phê của giáo viên I/ Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm ): Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng: Câu 1: Người ta dựa vào chỉ tiêu nào để phân loại nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển: A. Thu nhập bình quân đầu người ( Tính bằng USD ) B. Tỉ lệ tử vông trẻ em. C. Chỉ số phát triển con người ( HDI ). D. Tất cả các đáp án trên. Câu 2: Đặc điểm nổi bật nền kinh tế Châu Phi là: A. Kinh tế Châu Phi chậm phát triển. B. Kinh tế Châu Phi chậm phát triển và phụ thuộc vào nước ngoài. C. Kinh tế Châu Phi là nền nông nghiệp cổ truyền. D. Kinh tế Châu Phi dựa vào khai khoáng và xuất khẩu nông sản. Câu 3: Ghép cột A vào cột B cho đúng kiến thức đã học: A. Môi trường B. Đặc điểm Ghép 1. Môi trường đới nóng. 2. Môi trường đới ôn hoà 3. Môi trường đới lạnh. 4. Môi trường hoang mạc a. Nhiệt độ chênh lệch ngày, đêm lớn lượng mưa ít Khí hậu khắc nghiệt. b. Nhiệt độ cao, mưa nhiều quanh năm, thực vật và động vật phong phú. c. Mùa đông lạnh kéo dài bão tuyết dữ dội. d. Nhiệt độ, lượng mưa trung bình thực vật thay đổi theo 4 mùa. 1 2 3 4 II/ Phần tự luận (7 điểm ) Câu 1 ( 4 điểm) Vì sao Châu Phi 3 mặt giáp biển và Đại dương mà khí hậu khô - Nóng , hoang mạc ăn lan ra sát biển ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................. Câu 2 ( 3 điểm ) Cho số liệu: Sản lượng công nghiệp Châu Phi chiếm 2% so với thế giới. a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện giá trị sản lượng công nghiệp của Châu Phi so với thế giới. b. Hãy nhận xét ? Giải thích vì sao Châu Phi giàu khoáng sản mà giá trị sản lượng công nghiệp thấp nhất thế giới. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................. ................................................................................................................. Trường THCS Lại Thượng Bài kiểm tra học kì I Họ Và Tên:....................................... Môn: Địa lý 6 Lớp:........... Năm học: 2007 - 2008 ( Thời gian làm bài 45 phút - không kể giao đề ) Điểm Lời phê của giáo viên I/ Trắc nghiệm (3 điểm ): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng: Câu 1 (0,25 điểm) : Trái đất ở vị trí nào khi chuyển động quanh mặt trời thì nửa cầu Bắc có hiện tượng ngày dài , đêm ngắn. A. Vị trí 22/6. C. Vị trí 21/3. B. Vị trí 21/12. D. Vị trí 23/9. Câu 2 ( 0,25 điểm ): Độ cao tương đối của núi được tính như thế nào? A. Từ sườn đến đỉnh. B. Từ mức nước biển đến đỉnh. C. Từ chân đến đỉnh. Câu 3 ( 1 điểm ): Điền các nội dung đã học vào chỗ trống cho thích hợp: A. Nội lực là lực sinh ra ở bên trong trái đất do....................................................... .................................................................................................................................. B. Ngoại lực là lực sinh ra ở bên ngoài trái đất do................................................... .................................................................................................................................. Câu 4 ( 0,75 điểm ): Nối cột A với cột B để có đáp án đúng nhất về độ cao của núi : A. Loại núi Ghép B. Độ cao a. Núi thấp a' . 2000 m trở lên b. Núi trung bình b' . 1000 m 2000 m c. Núi cao c' . Dưới 2000 m Câu 5 (0,75 điểm): Hãy sắp xếp diện tích các lục địa sau theo thứ tự nhỏ dần ( đánh số 1,2,3 vào đầu câu ): - Lục địa Bắc Mĩ. - Lục địa Phi. - Lục địa á - Âu . II/ Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: Cấu tạo bên trong của trái đất gồm mấy lớp ? Nêu đặc điểm vai trò, ý nghĩa của lớp vỏ đối với đời sống và hoạt động kinh tế của con người. Câu 2: Phân biệt sư khác nhau giữa núi già và núi trẻ. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docBai kiem tra hoc ki I.doc