Bài kiểm tra học kì I năm học: 2013 – 2014 môn: hóa học 9 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: ( 1 điểm). Lựa chọn đáp án đúng.

a) Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là

A. Cu, Fe , Zn, Al, Mg, K; B. K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu C. Fe, Zn, K, Mg, Al, Cu:

b) Thành phần phần trăm của nguyên tố đạm( N) có trong phân bón đạm uể có công thức

CO( NH2)2

A. 45% B. 47% C. 46%

 

docx3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I năm học: 2013 – 2014 môn: hóa học 9 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ TỔ : KHOA HỌC TỰ NHIÊN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2013 – 2014 Môn: Hóa học 9 Thời gian làm bài: 45 Phút I. MA TRẬN ĐÊ KIỂM TRA, ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( có bản đề kèm theo) Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dung Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chương I. Các loại hợp chất vô cơ ( 17 tiết) 1. Dựa vào tính chất hóa học biết được cặp chất có phản ứng và cặp chất không xảy ra phản ứng.( Đ1,2) 2. Biết cách tính thành phần phần trăm của nguyen tố dinh dưỡng trong phân bón hóa học ( Đ1,2) 3. Nhận biết các chất dựa vào tính chất hóa học . Số câu : 6 5(C1.1b;2a,b, c,d) 1( C3.3) 6 Số điểm 4,5= 45% 1,5 điểm = 15% 3 điểm = 30 % 4,5 điểm = 45% 2. Chương II: Kim loại (9 tiết) 4. Biết sắp xếp dãy kim loại theo tính hoặt động hóa học tăng dần hoặc giảm dần (Đ1) 5. Dựa vào dữ kiện đầu bài viết được phương trình hóa học xảy ra. 6. Dựa vào phương trình hóa học tính thể tích của chất khí; tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng Số câu: 3 1( C4.1a) 1( C5.5a) 2( C6.5b,c) 4 Số điểm 3,5 = 35% 0,5 điểm= 5 % 0,5 điểm = 5% 2,5 điểm = 25% 3,5 điểm = 35% 3. Chương III: Phi kim sơ lược bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học (6 tiết) 7. Viết được sơ đồ theo dãy chuyển hóa của các chất Số câu:1 1( C7.4) 1 Số điểm 2 =20% 2 điểm = 20% 2 điểm = 20% Tổng số câu. 11 6 3 2 11 Tổng số điểm.10 3 điểm =30% 5 điểm = 50 % 2 điểm= 20% 10 điểm = 100% PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS NẬM MẢ Lớp 9A Họ và tên:……………………... ĐỀ, BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2013 – 2014 Môn: Hóa học 9 Thời gian làm bài: 45 Phút I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Câu 1: ( 1 điểm). Lựa chọn đáp án đúng. a) Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là A. Cu, Fe , Zn, Al, Mg, K; B. K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu C. Fe, Zn, K, Mg, Al, Cu: b) Thành phần phần trăm của nguyên tố đạm( N) có trong phân bón đạm uể có công thức CO( NH2)2 A. 45% B. 47% C. 46% Câu 2: (1 điểm. ) Cho những dung dịch muối sau và axit dưới đây . Hãy ghi dấu “x” nếu có phản ứng và “ 0” nếu không có phản ứng với dung dịch CuSO4. Cặp chất a) NaOH b) HCl c) H2SO4 d) AgNO3 CuSO4 II. TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu 3 : ( 3 điểm) Có 3 lọ mất nhãn đựng dung dịch Ba(OH)2, dung dịch AgNO3 và Na2SO4 . Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 dung dịch trên. Viết phương trình phản ứng minh hoạ ( nếu có) Câu 4: ( 2 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau( ghi rõ điều kiện) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 Câu 5: ( 3 điểm) Cho 5,4 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ? b) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc ? c) Tính nồng độ mol của Al2(SO4)3 trong dung dịch sau phản ứng ? ( cho rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể ). ( Biết: Ca= 40, O= 16, H=1, S =32, N= 14, C= 12 ) NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Duyến Trần Chung Dũng II. HƯỚNG DẪN CHẤM 1. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Câu 1a) 1b) 2a) 2b) 2c) 2d) Đáp án A B x 0 0 0 Câu: 1a, 1b: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu: 2a, 2b, 2c, 2d: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 2. TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm Câu 3 * Phân loại: bazo Ba(OH)2, muối AgNO3 và Na2SO4 Bước 1: Tách mẫu thử ra từ 3 lọ riêng biệt 0,25 Bước 2: Cho quỳ tím vào lần lượt 3: - Mẫu thử nếu mẫu thử làm 1 quỳ tím chuyển xanh là bazo Ba(OH)2, nhận biết được lọ đựng bazơBa(OH)2 - Cho dung dịch bazo Ba(OH)2 vào hai mẫu thử còn lại, lọ nào 1 có kết tủa, lọ đó đựng Na2SO4, nhận biết được lọ đựng Na2SO4 - Mấu thử không có hiện tượng gì là muối AgNO3 ,nhận biết được lọ 0,25 đựng AgNO3 Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH 0,5 Câu 4 (1) S + O2 SO2 0.5 (2) SO2 + O2 SO3 0,5 (3) SO3 + H2O H2SO4 0,5 (4) H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O 0,5 Câu 5 a) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 0,5 b) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc - Tính số mol của nAl = mAl/ MAl = 5,4/ 27 = 0,2 mol 0,25 Theo phương trình: = 0,25 Theo đầu bài : = = .0,2 = 0,3 (mol H2) 0,5 Vậy thể tích khí H2 thu được: V= 0,3. 22,4 = 67,2(l) 0,5 c) c) Theo PT: Số n Al2(SO4)3 = nAl 0,25 Vậy, theo đầu bài và PT: Số n Al2(SO4)3 = nAl =.0,2 = 0,1(mol) 0,25 CM Al2(SO4)3 = n : V = 0,1 : 0,1 = 1 (M) 0,5 Lưu ý: Câu 4: Xác định đúng mỗi chất 0,25 điểm; cân bằng đúng mỗi phương trình 0,25 điểm Câu 5: Làm theo cách khác đúng cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docxDe kiem tra hoc ki I theo chuan.docx
Giáo án liên quan