Bài kiểm tra học kì II môn Địa lí 11 - Đề số 1

Câu 2 : Khoanh tròn vào câu đúng ;

 a.Sản lượng lương thực của Trung Quốc :

A.Đứng thứ nhất thế giới C . .Đứng thứ ba thế giới

B. Đứng thứ hai thế giới D. .Đứng thứ tư thế giới

 b.Vùng trọng điểm lúa gạo của Trung Quốc được phân bố ở :

A.Đồng bằng Đông Bắc ,Hoa Bắc C . Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam

B. Đồng bằng Hoa Bắc , Hoa Trung D. Đồng bằng Hoa Nam ,Hoa Bắc

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì II môn Địa lí 11 - Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm BàI KIểM TRA học kì ii Môn địA Lí Họ và tên :. Lớp11 TRường thpt minh khai ( đề số 1 ) Phần trắc nghiệm khách quan (6 đ ): Câu1: nối ý cột a với ý của cột b sao cho đúng : a b Miền đông trung quốc Có nhiều dãy núi cao hùng vĩ ,các cao nguyen đồ sộ. khí hậu ôn đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa. Có nhiều hệ thống sông lớn,hay sảy ra lũ lụt . Miền tây trung quốc khí hậu lục địa khắc nghiệt. Các đồng bằng rộng lớn ,đất đai màu mỡ phì nhiêu. Nơi bắt nguồn của các con sông. Câu 2 : khoanh tròn vào câu đúng ; a.sản lượng lương thực của trung quốc : a.đứng thứ nhất thế giới C . .đứng thứ ba thế giới b. đứng thứ hai thế giới d. .đứng thứ tư thế giới b.vùng trọng điểm lúa gạo của trung quốc được phân bố ở : a.đồng bằng đông bắc ,hoa bắc C . đồng bằng hoa trung, hoa nam b. đồng bằng hoa bắc , hoa trung d. đồng bằng hoa nam ,hoa bắc Câu3: đặc điểm nào dưới đây không đúng với lãnh thổ trung quốc : A. có diện tích lớn thứ tư thế giới . B . giáp 14 nước,đường biên giới với các nước chủ yếu là đồng bằng dễ đi lại c. phần phía đông giáp biển, mở rộng ra tháibình dương D .miền duyên hải rộng lớn với đường bờ biển dài . Câu4: nguyên nhân cơ bản dẫn tới sự phát triển vượt bậc của nền công nghiệp trung quốc : A. tập trung phát triển một số nghành công nghiệp mũi nhọn. B . thực hiện chính sách mở cửa ,thu hút đầu tư nước ngoài . c. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường . d. tăng cường hiện đại hoá trang thiết bị ,ứng dụng công nghệ cao Câu5: từ năm1994 trung quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới với nội dung chủ yếu là : A. ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ B . phát triển các nghành công nghiệp truyền thống . c. tập trung vào các nghành : chế tạo máy , điện tử,hoá dầu,sản suất ô tô và xây dựng d. phát triển rộng rãi công nghiệp địa bàn nông thôn Câu6 : ý nào không đúng trong các ý sau : vị trí của đông nam á có ý nghĩa to lớn : A. là cầu nối giữa lục địa á-âu với lục địa phi B . giáp với biển và đại dương ,có điều kiện phát triển các nghành kinh tế biển c. có vị trí địa lí rất quan trọng là nơi giao thoa của các nền văn minh Câu7 : khoanh tròn vào câu sai : Cơ sở hạ tầng dịch vụ của các nước đông nam á đang từng bước được hiện đại hoá được thể hiện A. hệ thống giao thông phát triển . b. thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp C . hệ thống ngân hàng tín dụng ,cơ sở hạ tầng các khu chế xuất ,khu công nghiệp được chú trọng đầu tư d. lượng khách nước ngoài du lịch ngày càng đông Câu8 : vùng trọng điểm lúa mì của trung quốc được phân bố ở : a.đồng bằng đông bắc ,hoa bắc C . đồng bằng hoa trung, hoa nam b. đồng bằng hoa bắc , hoa trung d. đồng bằng hoa nam ,hoa bắc Câu9 : việt nam gia nhập asean vào năm nào : a. 1984 C . 1997 b. 1995 d. 1999 Phần tự luận (4đ) : dựa vào bảng số liệu dưới đây về gdp của trung quốc qua một số năm (đơn vị tỉ usd) . Năm 1985 1990 1995 2000 2002 2004 gdp 239,0 378,8 697,6 1080,7 1271,0 1649,3 vẽ biểu đồ , nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng kinh tế của trung quốc bài làm

File đính kèm:

  • docDETHI HOC KI2-D1-DIA LI 11.doc