Bài kiểm tra học kì II môn Vật lí 8

I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng

Câu 1 Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật có khối lượng m thu vào?

A. Q = mct, với t là độ giảm nhiệt độ. B. Q = mct, với t là độ tăng nhiệt độ.

C. Q = mc(t1 – t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối

D. Q = mq với q là năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu.

Câu 2 Người ta thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ của ba miếng kim loại này khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt.

A. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, miếng chì thấp nhất.

B. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, miếng nhôm thấp nhất.

C. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, miếng chì thấp nhất

D. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì II môn Vật lí 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn: Lớp :8 Bài kiểm tra học kì II Năm học 2011 – 2012 Môn Vật lí 8 ( thời gian : 45' ) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1 Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật có khối lượng m thu vào? A. Q = mct, với t là độ giảm nhiệt độ. B. Q = mct, với t là độ tăng nhiệt độ. C. Q = mc(t1 – t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối D. Q = mq với q là năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu. Câu 2 Người ta thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ của ba miếng kim loại này khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt. A. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, miếng chì thấp nhất. B. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, miếng nhôm thấp nhất. C. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, miếng chì thấp nhất D. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau. Câu 3 Trong sự truyền nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. D. Từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn. Câu 4 . Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức A. Dẫn nhiệt. B. Đối lưu. C. Bức xạ nhiệt. D. Dẫn nhiệt và đối lưu. Câu 5Một tấm đồng khối lượng 100g được nung núng rồi bỏ vào trong 200g nước lạnh. Khi đạt đến sự cõn bằng nhiệt, tấm đồng tỏa ra nhiệt lượng 1000J. Hỏi nước đó thu nhiệt lượng bằng bao nhiờu? Bỏ qua sự thất thoỏt nhiệt vào mụi trường A 2000J B. 500J C. 250J D. 1000J Câu6 Trong các câu viết về nhiệt năng sau đây, câu nào là không đúng? A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng B. Nhiệt năng của vật phụ thuộc nhiệt độ của vật. C. Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Nhiệt năng của vật là nhiệt lượng vật thu vào hoặc tỏa ra. Câu 7 Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất rắn. C. Chỉ ở chất lỏng và chất rắn. D.Cả chất lỏng, chất rắn, chất khí. Câu 8 . Vì sao trong chất rắn không xảy ra đối lưu. A. Vì khối lượng riêng của chất rắn thường rất lớn. B. Vì nhiệt độ của chất rắn thường không lớn lắm. C Vì các phân tử của chất rắn liên kết với nhau rất chặt, chúng không thể di chuyển thành dòng được. D. Chất rắn không có sự chuyển động của các phân tử. Câu 9 Một vật được nộm lờn cao theo phương thẳng đứng. Khi nào nhiệt năng và động năng tăng? A. Khi vật đang đi lờn và đang rơi xuống. B. Chỉ khi vật đang đi lờn. C. Chỉ khi vật đang đi xuống D. Chỉ khi vật lờn tới điểm cao nhất. Câu 10 Thả 3 miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng và cùng được nung nóng đến 1000C vào một cốc nước lạnh. Hãy so sánh nhiệt lượng do các miếng kim loại trên truyền cho nước. A. Nhiệt lượng ba miếng kim loại truyền cho nước bằng nhau. B. Nhiệt lượng miếng nhôm truyền cho nước lớn nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì. C. Nhiệt lượng miếng đồng truyền cho nước lớn nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì. D. Nhiệt lượng miếng chì truyền cho nước lớn nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhôm. Câu 11. Nhiệt lượng cần truyền cho 3kg nhụm để tăng nhiệt độ từ 200C đến 500C là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của đồng là 880J/kg.K A. 79200 J B. 792000 J. C. 7920 J D. 792 KJ. Cõu 12. Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: A. Khối lượng của vật. B. Độ tăng nhiệt độ của vật. C. Nhiệt dung riêng của chất làm vật. D. Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt riêng của chất làm vật. Câu13: Người ta cung cấp cho 5 lít nước một nhiệt lượng 840kJ. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K A. Tăng thêm 250C B. Tăng thêm 300C C. Tăng thêm 350C Tăng thêm 400C Cõu 14. Khi vận tốc chuyển động của cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật tăng lờn thỡ đại lượng nào sau đõy khụng tăng.? A. Nhiệt độ B. Nhiệt năng C. Thể tớch D. Khối lượng Cõu 15. Động cơ ụ tụ thực hiện lực kộo khụng đổi F = 3600N . Trong 50giõy ụ tụ đi được 940m , coi chuyển động của ụ tụ là đều . Cụng suất của động cơ là bao nhiờu ? Hóy chọn cõu đỳng A. 68000 W B. P =67680 W C. P = 60840 W D. P = 68400 W Cõu 16. Thả một miếng nhụm cú khối lượng 1kg ở nhiệt độ 700C vào chậu chứa 3kg nước thỡ nhiệt độ của nước khi cõn bằng nhiệt là 400C. Hỏi ban đầu nước cú nhiệt độ bao nhiờu? Cho rằng chỉ cú sự trao đổi nhiệt năng giữa nhụm và nước. Cho cnước = 4200J/kg.K và cnhụm = 880J/kg.k A. 100C B.37,90C. C. 400C D. 550C II. Phần II: Tự luận (6 điểm) Cõu 17 (1,0 điểm) Đun nước bằng ấm nhôm và ấm đất trên cùng một bếp thì nước trong ấm nào sôi nhanh hơn? Đun sôi xong, tắt bếp di thì nước trong ấm nào nguội nhanh hơn ? Tại sao. Cõu 18 ( 3.5 điểm) Muốn có nước ở 40 oC, người ta lấy 3 Kg nước ở 100 oC trộn với nước ở 20 oC. Hãy xác định khối lượng nước lạnh cần dùng ?. .. ........ ............ ........... ... Cõu 19 .( 1,5điểm) Một con bũ kéo một cái xe đi đều trên với vận tốc 9km/h. lực kéo của con bũ là 600N. Tính công suất của con bũ? ............... Đỏp ỏn và biểu điểm Phần 1 : 4 điểm .( Mỗi cõu đỳng 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B D C C D D D C A B C D D D B B PhẦN 2 : 6 điểm Cõu 17 : 1 điểm - khi đun nước trong ấm nhụm sụi nhanh hơn vỡ nhụm dẫn nhiệt tốt hơn (0,5 điểm) - Khi để nguội thỡ nước trong ấm nhụm nguội nhanh hơn vỡ nhụm dẫn nhiệt tốt hơn nờn bức xạ nhiệt nhanh hơn (0,5 điểm) Cõu 18 :3,5 điểm Túm tắt và đỏp số: 0,5 điểm Tớnh đỳng nhiệt lượng tỏa ra của nước : 1 điểm Qthu= m1.C.( t1-t) = 120.C Tớnh đỳng nhiệt lượng nước lạnh thu vào ( 1,0 điểm) Q tỏa = Qthu Tớnh đỳng khối lượng nước lạnh ( 1 điểm) điểm m2 = Qthu : C. ( t – t2) = 120C/ C. 20 = 6 kg Cõu 19( 1,5điểm) tớnh đỳng P= F.v = 2,5 . 600 = 1500W

File đính kèm:

  • docvat ly lop 8 hoc ky 2.doc
Giáo án liên quan