Bài kiểm tra học kỳ I môn: Toán 6

Câu 3 ( 2 điểm):

Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh , khi xếp hàng 30 , hàng 36 . hàng 40 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó ?.

Câu 4 ( 2 điểm)

a) Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm . Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho AM = 3cm, AN = 6 cm.

b) Tính độ dài các đoạn thẳng MB , NB ?

Hỏi M có là Trung điểm của đoạn thẳng AN hay không ? Vì sao ?

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd - đt nông cống bài kiểm tra học kỳ i Trường thcs Tượng Văn Môn: Toán 6 Đề bài: I Lý thuyết(2 điểm): Câu 1(1 điểm): Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu ? Ap dụng tính: a) (+120) + (+ 35) b) (- 25) + (- 42) Câu 2: Trung điểm của đoạn thẳng là gì ? Vẽ hình minh hoạ II. Bài tập Câu 1( 1 điểm) Tìm UCLN và BCNN của 90 và 126 Câu 2 (3 điểm): 1) Thực hiện phép tính a) ( - 17 ) + 5 +8 + ( - 3 ) b) 25 . 22 – ( 15 – 18 ) + ( 12 – 19 + 10 ) 2) Tìm số nguyên x biết: a) x + 5 = 20 – ( 12 – 7 ) b) 100 –x = 42 – ( 15 -7 ) Câu 3 ( 2 điểm): Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh , khi xếp hàng 30 , hàng 36 . hàng 40 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó ?. Câu 4 ( 2 điểm) a) Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm . Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho AM = 3cm, AN = 6 cm. b) Tính độ dài các đoạn thẳng MB , NB ? Hỏi M có là Trung điểm của đoạn thẳng AN hay không ? Vì sao ? Đáp án và biểu chấm I Lý thuyết(2 điểm): Câu 1(1điểm): - Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu đúng cho 05 điểm - Vận dụng : a) (+120) + (+ 35) = 155 (0,25đ) b) (- 25) + (- 42) = - 67 (0,25đ) Câu 2: - Nêu khái niệm đúng cho 0,5 điểm - Vẽ hình minh hoạ đúng cho 0,5 điểm II. Bài tập Câu 1( 1 điểm) UCLN( 90; 126) = 18 ( 0,5 đ) BCNN (90 ; 126) = 630 (0,5đ) Câu 2 (3 điểm): 1) Thực hiện phép tính đúng mỗi câu cho 0,5 đ a) ( - 17 ) + 5 +8 + ( - 3 ) = - 7 b) 25 . 22 – ( 15 – 18 ) + ( 12 – 19 + 10 ) = 106 2) Mỗi câu đúng cho 1,0 đ a) x = 20 b) x = 66 Câu 3 ( 2 điểm): - Tìm BC trong khoảng bằng 729 ( 1 điểm) - Tìm được số học sinh của trường : 720 + 10 = 730 Trả lời đáp số cho 1 điểm Câu 4 ( 2 điểm) a) Vẽ hình đúng cho 0,5 điểm b) Tính được MB = 5 cm ; NB = 2 cm cho 1 điểm - M là trung điểm của AN vì M nằm giữa và cách đều hai điểm A và N ( 0,5 điểm) Phòng gd - đt nông cống bài kiểm tra học kỳ iI Trường thcs Tượng Văn Môn: Toán 6 Đề bài: I. Lý thuyết: ( 2điểm) Câu 1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu? Viết công thức tổng quát? Câu 2: Thế nào là hai góc phụ nhau? Vẽ hai góc phụ nhau? II. Bài tập Câu 1: ( 1 điểm) Rút gọn a. b. c. Câu 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có) a) b) Câu 3: ( 1 điểm) Tìm x biết ( 3 Câu 4 ( 2điểm) : Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực cuối năm gồm 3 loại Giỏi, Khá, TB. Học sinh giỏi chiếm số học số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp . b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp? Câu 5 ( 2 điểm) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 1000 ; xOz = 200 a) Trong ba tia Ox ; Oy ; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ? b) Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz. Tính xOm Đáp án và Biểu chấm I. Lý thuyết: ( 2điểm) mỗi câu đúng cho 1 điểm II. Bài tập Câu 1: ( 1 điểm) Rút gọn ( câu a), b) mỗi câu đúng cho 0, 25 điểm a. b. c. Câu 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có) a) = 0 b) = ( Mỗi bài đúng cho 1 điểm) Câu 3: ( 1 điểm) x = Câu 4 ( 2điểm) : - Tính được số học sinh giỏi 8 em cho 0,5 đ - Tính được số học sinh TB 12 em cho 0,5 đ - Tính được số học sinh Khá 20 em cho 0,5 đ - Tính được tỷ số học sinh giỏi chiếm 20% và tả lời cho 0,5 đ Câu 5 ( 2 điểm) - Vẽ hình đúng 0,5 đ - Tia oz năm giữa hai tia còn lại vì xOz + zOy = xOy ( 0,5 đ) b) Theo câu a: xOz + zOy = xOy zOy = xOy – xOz = 1000 – 200 = 800 ( 0,5 điểm) Vì Om là phân giác của zOy nên zOm = 800 : 2 = 400 ( 0, 25 điểm) Vậy xOm = xOz + zOm = 200 + 400 = 600 ( 0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docde kt hoc ki.doc
Giáo án liên quan