Bài 7 : (3điểm). Cho tam giác ABC (A BAC ),tia Ax đi qua trung điểm M của BC .Lấy điểm D trên Ax sao cho M là trung điểm AD.
a)Chứng minh :.
b)Kẻ BE và CF cùng vuông góc với Ax ( E Ax ,F Ax ).
Chứng minh : Các góc EBM,FCM bằng nhau.
c) So sánh các độ dài BF và CE.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1245 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :………………….
Lớp: ………………...
bài kiểm tra học kỳ i
Môn : Toán lớp 7 THCS
Thời gian làm bài :90 phút
Bài 1: (0,5điểm ) . Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Nếu thì x bằng :
A . -6 ; B .9 ; C. 18 ; D . -6 .
Bài 2:(1 điểm ) . Điền dấu ( x) vào ô thích hợp .
Câu
Đúng
Sai
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,bZ,
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= k x (với k là hắng số khác 0 ) thì ta nói :y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Trong một tam giác vuông , hai góc nhọn phụ nhau
..
..
...
...
..
..
..
..
Bài 3 (1,5điểm ) . Điền vào chỗ trống (…...) để có câu đúng hoặc kết quả đúng :
a) -Hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau được ký hiệu là………………..
-Tổng ……………………….một tam giác bằng 1800.
-Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác…………....................................................
.
b) Cho hàm số y = f (x ) = thì :
f(3) = ………………….; f( -2) =………………..;f( -0,1 ) = ………………..
Bài 4: ( 1 điểm ) . Vẽ đồ thị hàm số y = -2x .
Bài 5 : ( 1điểm ) . Tính :
Bài 6 : ( 2điểm ) . Số cây của bốn lớp 7A,7B,7C của một trường THCS trồng được tỉ lệ với 9; 8 ; 7 ; 6
Tính số cây mỗi lớp trồng được , biết rằng số cây lớp 7D trồng được ít hơn số cây lớp 7A trồng được là 30 cây.
Bài 7 : (3điểm). Cho tam giác ABC (A BAC ),tia Ax đi qua trung điểm M của BC .Lấy điểm D trên Ax sao cho M là trung điểm AD.
a)Chứng minh :.
b)Kẻ BE và CF cùng vuông góc với Ax ( E Ax ,F Ax ).
Chứng minh : Các góc EBM,FCM bằng nhau.
c) So sánh các độ dài BF và CE.
Họ và tên : ……………………..
Lớp: …………..
bài kiểm tra học kỳ i
Môn : Toán lớp 6 THCS
Thời gian làm bài :90 phút
Bài 1: (3 điểm ) . Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng :
Câu 1. Kết quả phép chia 55:5 bằng:
A.55 B. 54 C. 5 D. 14
Câu 1. Kết quả tính 23 .42 bằng:
A.86 B. 85 C. 65 D. 27
Câu 3.Trong các tổng sau ,tổng nào không chia hết cho 4?
A. 132+16 ; C. 21.8+8 ;
D. 4.5 + 26 ; D. 2004.17+24 ;
Câu 4.Trong các số sau ,số nào không phảI là số nguyên tố ?
A.3 B. 5 C. 17 D. 21
Câu 5.Trong các số sau ,số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?
A.333 B. 3333 C. 3303 D. 3033
Câu 6. ƯCLN (48,24,16,8) là :
A.48 B. 24 C. 16 D. 8
Câu7. BCNNN (48,24,16,8) là :
A.48 B. 24 C. 16 D. 8
Câu 8. Cho các số : 2;-17 ;-5;-2 .Cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. -2 -5 > -2 > 2
B. -5 -2 >-5 > -17
Câu 9.Giá trị của biểu thức :
A.0 B. 16 C. -16 D. 8
Câu 10. ở hình vẽ sau ,kết luận nào đúng ?
N
M
d
. A. M d C. M d và N d
. B. N d D. M ,N cùng d
Câu 11. Cho bốn điểm phân biệt M , N , P , Q trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng .Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm . Có tất cả bao nhiêu đường thẳng ?
A.3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12 Nếu P nằm giữa hai điểm 0 và K thì :
Điểm P là trung điểm của đoạn thẳng OK;
OP + OK = OK;
PO + OK = PO;
PK + OK = PO.
Bài 2 ( 1,5 điểm )
Điền số thích hợp vào ô trống:
a
-2
11
b
8
5
a+b
1
7
b) Tìm x biết : (3x – 24 ). 73 =2.74
Bài 3.(1,5 điểm ) .Dùng bốn chữ số `7 ; 6 ;2 ;0 để ghép thành các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau thoả mãn điều kiện : Số tự nhiên có bốn chữ số phảI tìm chia hết cho nhưng không chia hết cho 5.
Bài 4(2điểm) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển ,12 quyển hoăch 15 quyển đều vừa đủ bó .Tìm số sách đó ,biết rằng số sách trong khoảng từ 150 dến 200.
Bài 5 ( 2điểm) .Vẽ tia Ox và lấy trên tia đó hai điểm M,N sao cho : OM = 3cm ;
ON = 6cm .
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Lấy điểm I là trung điểm đoạn thẳng OM và điểm K là trung điểm đoạn thẳng MN . Tính độ dài đoạn thẳng IK.
File đính kèm:
- De KT HKI L67.doc