I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hiểu được các khái niệm về số hữu tỉ, số thực, hàm số, đồ thị, đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song, tam giác.
+ Kĩ năng: Thành thạo các phép tính về số hữu tỉ, số thực, giải các bài tập về tam giác.
+ Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, cần cù và tư duy linh hoạt cho HS.
II. Ma trận:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I Toán 7 - Tiết 39, 40, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài kiểm tra HKI 7 - Tiết 39 & 40
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hiểu được các khái niệm về số hữu tỉ, số thực, hàm số, đồ thị, đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song, tam giác.
+ Kĩ năng: Thành thạo các phép tính về số hữu tỉ, số thực, giải các bài tập về tam giác.
+ Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, cần cù và tư duy linh hoạt cho HS.
II. Ma trận:
Mức độ
Kiến thức trọng tâm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số hữu tỉ, số thực.
1
1.5
1
2
2
3.5
Hàm số và đồ thị.
1
1
1
1.5
2
2.5
Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
1
1
1
1
2
2
Tam giác.
1
2
1
2
Tổng
2
2
3
4
2
4
7
10
III. Đề bài:
Câu 1(1,5đ): Tìm các số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22.
Câu 2: (2đ) Tìm x biết:
a, x + ; b, x + = 2.
Câu 3: (1đ) Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1. Tính: ; f(1).
Câu 4: (1.5đ) Vẽ đồ thị hàm số y = -x.
Câu 5: (2đ) Một đường thẳng cắt hai đường thẳng xx', yy' tại hai điểm A, B sao cho hai góc so le trong xAB và ABy' bằng nhau. Gọi At, Bt' lần lượt là phân giác của các góc xAB và ABy'. Chứng minh rằng:
a, xx' // yy'.
b, At // Bt'.
Câu 6: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AC = AD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kì. Chứng minh rằng:
a, BA là tia phân giác của góc CBD.
b, DMBD = DMBC.
IV. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1: 1,5 đ: a = 4 b = 8 c = 10
Câu 2: 2 đ: a, x = 1 b =
Câu 3: 1 đ: = f(1) = 4.
Câu 4: 1,5 đ
Câu 5: a, 1đ b, 1đ
Câu 6: a, 1đ b, 1đ
File đính kèm:
- Toán7HKITiết39-40.doc