Bài kiểm tra học kỳ một môn: Địa lý 6 - Trường PTDTNT Hướng Hóa

ĐỀ RA:I

 Câu I: ( 3 điểm ):

1. Trình bày sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất ? Hệ quả của sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất?

2. Nước ta thuộc khu vự giờ số mấy?

Câu II: ( 3 điểm ):

 Em hãy giải thích vì sao trên Trái đất có hiện tượng các mùa trái ngược nhau ở hai bán cầu ?

Câu III : ( 4 điểm ) Một bản đồ có tỷ lệ: 1 : 1 500 000.

1. Khoảng cách đo được trên bản đồ là 30cm, thì khoảng cách trên thực tế là bao nhiêu km ?

 

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1575 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ một môn: Địa lý 6 - Trường PTDTNT Hướng Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PTDTNT Hướng Hóa BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT Họ và tên :.............................. Môn: ĐỊA LÝ Lớp:6............. Thời gian làm bài 45 phút Ngày kiểm tra................ Ngày trả bài................. Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ RA:I Câu I: ( 3 điểm ): Trình bày sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất ? Hệ quả của sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất? Nước ta thuộc khu vự giờ số mấy? Câu II: ( 3 điểm ): Em hãy giải thích vì sao trên Trái đất có hiện tượng các mùa trái ngược nhau ở hai bán cầu ? Câu III : ( 4 điểm ) Một bản đồ có tỷ lệ: 1 : 1 500 000. Khoảng cách đo được trên bản đồ là 30cm, thì khoảng cách trên thực tế là bao nhiêu km ? Khoảng cách đo được trên thực tế là 30 km , thì khoảng cách trên bản đồ là bao nhiêu cm? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................. Trường PTDTNT Hướng Hóa BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT Họ và tên :.............................. Môn: ĐỊA LÝ Lớp:6............. Thời gian làm bài 45 phút Ngày kiểm tra................; Ngày trả bài................. Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ RA: II Câu I: ( 3 điểm ): 1.Trình bày sự chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời ? 2. Năm thiên văn là năm có bao nhiêu ngày, bao nhiêu giờ ? Câu II: ( 3 điểm ): 1.Thế nào là độ cao tương đối, độ cao tuyệt đối ? 2.Một địa hình có độ cao tuyệt đối là 600m gọi là núi được không ? Vì sao? Câu III : ( 4 điểm ) Một bản đồ có tỷ lệ: 1 : 1 500 000. Khoảng cách đo được trên bản đồ là 20cm, thì khoảng cách trên thực tế là bao nhiêu km ? Khoảng cách đo được trên thực tế là 60 km , thì khoảng cách trên bản đồ là bao nhiêu cm? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Trường PTDTNT Hướng Hóa BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT Họ và tên :.............................. Môn: ĐỊA LÝ Lớp:6............. Thời gian làm bài 45 phút Ngày kiểm tra................; Ngày trả bài................. Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ RA: III Câu I: ( 3 điểm ): 1.Trình bày sự vận động tự quay quanh trục của Trái đất ? 2. Em hãu giải thích vì sao trên trái đất có hiện tượng ngày, đêm kế tiếp nhau liên tục ? Câu II: ( 3 điểm ): 1.Thế nào là độ cao tương đối, độ cao tuyệt đối ? 2.Một địa hình có độ cao tuyệt đối là 600m gọi là núi được không ? Vì sao? Câu III : ( 4 điểm ) Một bản đồ có tỷ lệ: 1 : 1 500 000. Khoảng cách đo được trên bản đồ là 10cm, thì khoảng cách trên thực tế là bao nhiêu km ? Khoảng cách đo được trên thực tế là 45 km , thì khoảng cách trên bản đồ là bao nhiêu cm? BÀI LÀM ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Trường PTDTNT Hướng Hóa BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT Họ và tên :.............................. Môn: ĐỊA LÝ Lớp:6............. Thời gian làm bài 45 phút Ngày kiểm tra................; Ngày trả bài................. Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ RA: IV Câu I: ( 3 điểm ): 1.Trình bày sự chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời ? 2. Năm lịch là năm có bao nhiêu ngày? Vì sao có năm nhuận ? Câu II: ( 3 điểm ): 1.Thế nào là độ cao tương đối, độ cao tuyệt đối ? 2.Một địa hình có độ cao tuyệt đối là 600m gọi là núi được không ? Vì sao? Câu III : ( 4 điểm ) Một bản đồ có tỷ lệ: 1 : 1 500 000. Khoảng cách đo được trên bản đồ là 40cm, thì khoảng cách trên thực tế là bao nhiêu km ? Khoảng cách đo được trên thực tế là 75 km , thì khoảng cách trên bản đồ là bao nhiêu cm? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Trường PTDTNT Hướng Hóa BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT Họ và tên :.............................. Môn: ĐỊA LÝ Lớp:6............. Thời gian làm bài 45 phút Ngày kiểm tra................; Ngày trả bài................. Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ RA: V Câu I: ( 3 điểm ): Em hãy giải thích vì sao trên Trái đất có hiện tượng các mùa trái ngược nhau ở hai bán cầu ? Câu II: ( 3 điểm ): 1.Thế nào là độ cao tương đối, độ cao tuyệt đối ? 2.Một địa hình có độ cao tuyệt đối là 600m gọi là núi được không ? Vì sao? Câu III : ( 4 điểm ) Một bản đồ có tỷ lệ: 1 : 1 500 000. 1. Khoảng cách đo được trên bản đồ là 50cm, thì khoảng cách trên thực tế là bao nhiêu km ? 2. Khoảng cách đo được trên thực tế là 90 km , thì khoảng cách trên bản đồ là bao nhiêu cm? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT NĂM HỌC 2013-2014 Lớp 6 : Môn Địa Lý Đề lẻ Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng điểm Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL Thấp Cao Sự chuyển động của Trái đất quanh trục 2 điểm -20% Trình bày sự chuyển động Trái đất quanh trục-hệ quả 2- (100%) 2 Xác định giờ khu vực 1 điểm- 10% Xác định giờ khu vực 1- (100%) 1 Hiện tượng mùa trên Trái đất. 3 điểm- 30% Giải thích hiện tượng mùa trên trái đất 3- (100%) 3 Tính tỷ lệ bản đồ 4 điểm- 40% Tính khoảng cách dựa vào tỷ lệ bản đồ 4-(100%) 4 Tổng điểm:10 (100%) 2 –( 20%) 4- (40%) 4(40%) 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT NĂM HỌC 2013-2014 Lớp 6 : Môn Địa Lý Đề chẵn: Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng điểm Biết Hiểu Vận dụng Chủ đề TN TL TN TL Thấp Cao Sự chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời 2 điểm- 20% Sự chuyển động Trái đất- Hệ quả 2 - 100% 2 Xác định năm thiên văn 1 điểm- 10% Xác định năm 1- 100% 1 Xác định độ cao của núi 3 điểm- 30% Xác định độ cao 1,5- 50% Xác định độ cao của núi 1,5- 50% 3 Tính tỷ lệ bản đồ 4 điểm- 40% Tính khoảng cách dựa vào tỷ lệ 4- 100% 4 Tổng điểm: 10 ( 100%) 3,5- (35%) 2,5- (25%) 4-(40%) 10 ĐÁP ÁN : ĐỀ I Câu 1( 3 điểm ) ( 2 điểm ): Nêu được Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông, thời gian tự quay quanh trục 1 vòng là 24 giờ (1điểm) Nêu được hệ quả: + Hiện tượng ngày và đêm kế tiếp nhau trên Trái đất. ( 0,5 điểm) + Các vật chuyển động trên Trái đất đều bị lệch hướng( BBC lệch về phía phải, NBC lệch về phía trái. ( 0,5 điểm ) Nêu được nước ta nằm trong khu vực giờ số 7 ( 1 điểm ). Câu 2: ( 3 điểm ). Giải thích được: Trong khi chuyển động quanh Mặt trời trục Trái đất nghiêng 1 góc 23027’ không đổi ( so với phương trẳng đứng). Nếu góc nghiêng là 66033/ là so với mặt phẵng quỹ đạo( 1 điểm ). Do vậy lần lượt hai bán cầu lần lượt ngã về phía Mặt trời và lệch xa phía Mặt trời. ( 1 điểm ). Bán cầu nào ngã về Mặt trời nhận được nhiều ánh sáng, nhiệt Mặt trời là mùa hạ, bán cầu nào lệch xa phía Mặt trời nhận được ít ánh sáng, nhiệt Mặt trời là mùa Đông. Hai bán cầu ngã về mặt trời bằng nhau là mùa Xuân và mùa Thu. ( 1 điểm ). Câu III. ( 4 điểm ) Học sinh tính được: 1. Khoảng cách trên thực tế là: 450 km ( 2 điểm ). 2. Khoảng cách trên bản đồ là : 2 cm ( 2 điểm ). ( Nếu Học sinh không tính được kết quả nhưng đặt được phép tính cho 0,5 điểm mỗi phép tính. chỉ tính được kết quả không có phép tính 1,5 điểm ). ĐÁP ÁN ĐỀ II Câu I .( 3 điểm ) 1. Trình bày được Nêu được Trái đất chuyển động quanh Mặt trời hướng từ Tây sang Đông, thời gian tự quay 1 vòng quanh Mặt trời là 365 ngày 6 giờ. ( 1,5 đ) 2. Nêu được: Năm thiên văn là thời gian Trái đất chuyển động một vòng quanh Mặt trời là: 365 ngày 6 giờ. Câu II: ( 3 điểm ): - Độ cao tương đối được tính từ chân núi lên đỉnh núi. ( 0,75đ) Độ cao tuyệt đối được tính từ mực nước biển lên đỉnh núi.( 0,75đ) 2. Một địa hình có độ cao tuyệt đối 600m giọi là núi. Vì núi là địa hình có độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên. ( 1,5 đ) Câu III. ( 4 điểm ) Học sinh tính được: 1. Khoảng cách trên thực tế là: 300 km ( 2 điểm ). 2. Khoảng cách trên bản đồ là : 4 cm ( 2 điểm ). ( Nếu Học sinh không tính được kết quả nhưng đặt được phép tính cho 0,5 điểm mỗi phép tính. chỉ tính được kết quả không có phép tính 1,5 điểm ). ĐÁP ÁN ĐỀ: III Câu1 ( 3điểm) 1.( 1 điểm ): Nêu được Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông, thời gian tự quay quanh trục 1 vòng là 24 giờ (1điểm) 2.(2điểm) Giải thích được hiện tượng ngày đêm kế tiếp nhau liên tục trên trái đất: Do trái đất có dạng hình cầu ( 1điểm). Do trái đất vận động quay quanh trục liên tục theo hướng từ Tây sang Đông ( 1điểm). Câu II: ( 3 điểm ): 1. - Độ cao tương đối được tính từ chân núi lên đỉnh núi. ( 0,75đ) - Độ cao tuyệt đối được tính từ mực nước biển lên đỉnh núi.( 0,75đ) 2. Một địa hình có độ cao tuyệt đối 600m giọi là núi. Vì núi là địa hình có độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên. ( 1,5 đ) Câu III. ( 4 điểm ) Học sinh tính được: 1. Khoảng cách trên thực tế là: 150 km ( 2 điểm ). 2. Khoảng cách trên bản đồ là : 3 cm ( 2 điểm ). ( Nếu Học sinh không tính được kết quả nhưng đặt được phép tính cho 0,5 điểm mỗi phép tính. chỉ tính được kết quả không có phép tính 1,5 điểm ĐÁP ÁN ĐỀ IV: Câu I .( 3 điểm ) 1. Trình bày được Nêu được Trái đất chuyển động quanh Mặt trời hướng từ Tây sang Đông, thời gian tự quay 1 vòng quanh Mặt trời là 365 ngày 6 giờ. ( 1,5 đ) 2. Nêu được: - Năm lịch là năm có 365 ngày. - Do Trái đất chuyển động một vòng quanh Mặt trời là: 365 ngày 6 giờ. Khi làm lịch năm có 365 ngày ,dư 6 giờ do vậy cứ 4 năm có 1 năm nhuận ( 366 ngày- ngày 29/2) ( 1,5điểm). Câu II: ( 3 điểm ): 1. - Độ cao tương đối được tính từ chân núi lên đỉnh núi. ( 0,75đ) - Độ cao tuyệt đối được tính từ mực nước biển lên đỉnh núi.( 0,75đ) 2. Một địa hình có độ cao tuyệt đối 600m giọi là núi. Vì núi là địa hình có độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên. ( 1,5 đ) Câu III. ( 4 điểm ) Học sinh tính được: 1. Khoảng cách trên thực tế là: 600 km ( 2 điểm ). 2. Khoảng cách trên bản đồ là : 5 cm ( 2 điểm ). ( Nếu Học sinh không tính được kết quả nhưng đặt được phép tính cho 0,5 điểm mỗi phép tính. chỉ tính được kết quả không có phép tính 1,5 điểm ĐÁP ÁN: ĐỀ V. Câu 1: ( 3 điểm ). Giải thích được: Trong khi chuyển động quanh Mặt trời trục Trái đất nghiêng 1 góc 23027’ không đổi ( so với phương trẳng đứng). Nếu góc nghiêng là 66033/ là so với mặt phẵng quỹ đạo( 1 điểm ). Do vậy lần lượt hai bán cầu lần lượt ngã về phía Mặt trời và lệch xa phía Mặt trời. ( 1 điểm ). Bán cầu nào ngã về Mặt trời nhận được nhiều ánh sáng, nhiệt Mặt trời là mùa hạ, bán cầu nào lệch xa phía Mặt trời nhận được ít ánh sáng, nhiệt Mặt trời là mùa Đông. Hai bán cầu ngã về mặt trời bằng nhau là mùa Xuân và mùa Thu. ( 1 điểm ). Câu II: ( 3 điểm ): 1. - Độ cao tương đối được tính từ chân núi lên đỉnh núi. ( 0,75đ) - Độ cao tuyệt đối được tính từ mực nước biển lên đỉnh núi.( 0,75đ) 2. Một địa hình có độ cao tuyệt đối 600m giọi là núi. Vì núi là địa hình có độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên. ( 1,5 đ) Câu III. ( 4 điểm ) Học sinh tính được: 1. Khoảng cách trên thực tế là: 750 km ( 2 điểm ). 2. Khoảng cách trên bản đồ là : 6 cm ( 2 điểm ). ( Nếu Học sinh không tính được kết quả nhưng đặt được phép tính cho 0,5 điểm mỗi phép tính. chỉ tính được kết quả không có phép tính 1,5 điểm.//.

File đính kèm:

  • docTrường PTDTNT Hướng Hóa BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT.doc