Bài kiểm tra Môn Đại số 9 - Tiết 18

Mỗi bài tập dưới đây có kèm câu trả lời A,B,C,D.Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Bài 1: Để có nghĩa thì x phải : A. B. C. D.

Bài 2: : Kết quả của phép tính là:

 A. B. C. D.

Bài 3: Kết quả của phép trục căn thức của biểu thức là :

 A) B) - C) 5 D) -5

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra Môn Đại số 9 - Tiết 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn Đại số 9 Tiết 18 (thời gian làm bài 45 phút ) Học sinh làm vào tờ giấy thi này. Họ và tên :. Điểm nhận xét của giáo viên Lớp : I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4 Điểm). Mỗi bài tập dưới đây có kèm câu trả lời A,B,C,D.Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Bài 1: Để có nghĩa thì x phải ø: A. B. C. D. Bài 2: : Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Bài 3: Kết quả của phép trục căn thức của biểu thức là : A) B) - C) 5 D) -5 Bài 4: Điền dấu >; < ; = vào ô vuông : 1) o 2) - o - 3) o 3 4) o . Bài 5: Viết giá trị đúng nhất vào ô thích hợp: II.TỰ LUẬN ( 6 Điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ). Rút gọn a> = b > =.. . . .. c> =. . d>= . . Bài 2: ( 1,5điểm ) Tìm x biết a/ b/ Với(x -2) .. .. .. c/ .. .. Bài 3: ( 1,5 điểm ).với x>0 và x 1 a.Rút gọn P ta cóP= b.tính giá trị của P khi x =2007 . Bài4:(1điểm) Cho . Tìm a để M là số nguyên .. .. ..... Môn Đại số 9 Tiết 18 (thời gian làm bài 45 phút ) TRƯỜNG THCS TÂN VĂN Học sinh làm vào tờ giấy thi này. Họ và tên :. Điểm nhận xét của giáo viên Lớp :9A 4 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4 Điểm). Mỗi bài tập dưới đây có kèm câu trả lời A,B,C,D.Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Bài 1: Để có nghĩa thì x phải ø: A. B. C. D. Bài 2: : Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Bài 3: Kết quả của phép trục căn thức của biểu thức là : A) - B) C) -5 D) 5 Bài 4: Điền dấu >; < ; = vào ô vuông : 1) o 2) - o - 3) 3o 4) o . Bài 5: Viết giá trị đúng nhất vào ô thích hợp: II.TỰ LUẬN ( 6 Điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ). Rút gọn a> = b > =.. . . .. c> =. . d>= . . Bài 2: ( 1,5điểm ) Tìm x biết a/ b/ Với(x -2) .. .. .. c/ .. .. Bài 3: ( 1,5 điểm ).với x>0 và x 1 a.Rút gọn P ta cóP= b.tính giá trị của P khi x =2007 . Bài4:(1điểm) Cho . Tìm a để M là số nguyên .. .. ..... Bài 1: (2,5điểm) 1) Rút gọn ; 2) Tính: 3) Phân tích thành nhân tử: Bài 2: (2điểm) Cho biểu thức: B = a) Rút gọn B b) Tìm x sao cho B có giá trị bằng 9. Bài 3: (1,5điểm) Chứng minh đẳng thức Bài 4: (1điểm) Cho . Tìm a để M là số nguyên ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4 Điểm).Mỗi câu đúng 0,5 điểm Bài 1: chọn D Bài 2: chọn. C Bài 3: chọn. A Bài 4: chọn. B Bài 5: chọn. B Bài 6: chọn. C Bài 7: chọn. C Bài 8: chọn. B II.TỰ LUẬN ( 6 Điểm ) Bài 1: ( 2 Điểm ) a/ Thu gọn đúng mỗi đa thức ( 0,25 Điểm ) A(x)= x4 + 2x2 –x +5 B(x)= - x4 –2 x2 + 4x – 1 b/ tính đúng A(x) + B(x) = 3x +4 ( 0,75 Điểm ) A(x) - B(x) = 2x4 + 4x2 –5x +6 ( 0,75 Điểm ) Bài 2: ( 1,5 Điểm ). a/ Thay x= -3 tính được kết quả 36 hoặc thay x = 3 tính được kết quả 36 ( 0,75 Điểm ) b/ (Mỗi ý 0,25 Điểm ) Bài 3: ( 2,5 Điểm ). Hình vẽ ( 0,25 Điểm ) a/ Chứng minh ABM = ECM (c .g .c ) ( 0,75 Điểm ) b/ Chứng minh AC > AB ( 0,25 Điểm ) ABM = ECM => AB = CE ( 0,25 Điểm ) AC > CE ( 0,25 Điểm ) c/ Chứng minh. ABM = ECM => ( 0,25 Điểm ) ta có AC >CE => ( 0,25 Điểm ) => ( 0,25 Điểm ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 6 Bài 1: Mỗi câu 0,5 điểm a/ 6,5 ha b/ 1 giờ 55 phút Bài 2 1/ Mỗi câu 0,5 điểm: a/ 1485,07 b/ 4,5745 c/ 85,0068 d/ 6,2 2/ (1 điểm): (398,72 +516,43 +483,57) .0,01 = (398,72 + 1000 ) . 0,01 (0,5 điểm) = 1398,72 . 0,01 =13,9872 (0,5 điểm) Bài 3: ( 2 Điểm ). 1/ A={1;2;3} (1 điểm) 2/ 41,9 –x = 3,5 . 4,7 41,9 – x = 16,45 (0,5 điểm) x = 41,9 – 16,45 x = 25,45 ( 0,5 điểm) Bài 4 :(3 điểm): a/ Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 70 : 2 = 35 (m) (1 điểm) b/ Chiều rộng mảnh vườn là : (35 : 7) . 3 = 15 (m) (0,5 điểm) Chiều dài mảnh vườn là: 35 – 15 = 20 (m) (0,25 điểm) Diện tích mảnh vườn là: 15 .20 = 300 () (0.25 điểm) c/Diện tích trồng hoa là : ( 300 – 20 ) : 2 =140 ( ) ( 0,5 điểm ) Diện tích trồng rau là: 300 – 140 = 160 ( ) (0,5 điểm) Bài 5 (1 điểm ): Từ 1 đến 99 có 50 số lẻ . Từ 1 đến 19 có 10 số lẻ :1; 3;5;7;9;11;13;15;17;19 Nên từ 21 đến 99 có: 50 – 10 =40 (số lẻ).Vậy Tùng tính tổng của 40 số lẻ (0,5 điểm) Vì 40 là số chẵn mà tổng 1 số chẵn các số lẻ là số chẵn . Còn tổng 2025 là số lẻ nên Tùng đã tính sai (0,5 điểm) HẾT

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 45 DAI SO CHUONG 1.doc