1. Đốt chấy hoàn toàn một Hiđrocacbon X bằng một lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi sau phản ứng dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X là
A. Ankan B. Ankin C. Xicloankan D. Anken
2. Cho canxicacbua kỹ thuật chứa 80% CaC2 vào nước dư thì thu được 8,96 lít (ĐKTC) lượng CaC2 kỹ thuật đã dùng là
A. 42 B. 32 C. 48 D. 36
3. Hỗn hợp X gồm H2 , C2H6 , C2H2. Cho 6 lít X vào bình chứa Ni nung nóng thu được 3 lit khí duy nhất. Phần trăm thể tích các khí trong X lần lượt là:
A. 45, 45, 10 B. 40, 40, 20 C. 40,40, 30 D. 50, 25, 25
4. Clo hoá một ankan được một monoclo trong đó clo chiếm 55% về khối lượng. Ankan đó là:
A. C4H10 B. C2H6 C. CH4 D. C3H8
5. X,Y,Z là 3ankan kế tiếp có tổng khối lượng phân tử là 174đvc. X,Y,Z lần lượt là:
A. CH4 , C2H6 , C3H8 B. C4H10 , C5H12 , C6H14
C. C2H6 , C3H8 , C4H10 D. C3H8 , C4H10 , C5H12
9 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1563 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn Hóa học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp :11A3
Môn thi Hoá học- Nội dung đề số : 001
1. Đốt chấy hoàn toàn một Hiđrocacbon X bằng một lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi sau phản ứng dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X là
A. Ankan B. Ankin C. Xicloankan D. Anken
2. Cho canxicacbua kỹ thuật chứa 80% CaC2 vào nước dư thì thu được 8,96 lít (ĐKTC) lượng CaC2 kỹ thuật đã dùng là
A. 42 B. 32 C. 48 D. 36
3. Hỗn hợp X gồm H2 , C2H6 , C2H2. Cho 6 lít X vào bình chứa Ni nung nóng thu được 3 lit khí duy nhất. Phần trăm thể tích các khí trong X lần lượt là:
A. 45, 45, 10 B. 40, 40, 20 C. 40,40, 30 D. 50, 25, 25
4. Clo hoá một ankan được một monoclo trong đó clo chiếm 55% về khối lượng. Ankan đó là:
A. C4H10 B. C2H6 C. CH4 D. C3H8
5. X,Y,Z là 3ankan kế tiếp có tổng khối lượng phân tử là 174đvc. X,Y,Z lần lượt là:
A. CH4 , C2H6 , C3H8 B. C4H10 , C5H12 , C6H14
C. C2H6 , C3H8 , C4H10 D. C3H8 , C4H10 , C5H12
6. Hãy chỉ ra tên gốc quốc tế của hợp chất sau
CH3 -CH- CH-CH3
CH2 CH2
CH3 CH3
A. 2-etyl-3mêtyl pentan B. 3-mêtyl - 4-êtylpentan
C. 2,3-điêtylpentan D. 3,4-đimêtylhexan
7. Để phân biệt các khí CH4 , H2 , C2H4 , C2H2 đựng riêng trong mỗi lọ có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. D2 AgNO3/NH3 , d2 Br2 B. D2 AgNO3/NH3 , d2 Br2 , d2 Ca(OH)2
C. D2 KMnO4 , d2 Br2 D. D2 AgNO3/NH3 , D2 KMnO4.
8. Công thức phân tử CnH2n là của:
A. Hiđrocacbon mạch hở có 1 nối ba B. Hiđrocacbon mạch hở có 1 nối đôi
C. Hiđrocacbon mạch hở có 1 nối đôi hoặc 1 vòng no D. Hiđrocacbon có 1 vòng no
9. Đồng phân là những chất:
A. Có cấu tạo tương tự nhau.
B. Có cùng khối lượng phân tử.
C. Có cùng công thức phân tử
D. Có thành phần phân tử hơn kém nhau một số nhóm CH2
10. Hỗn hợp X gồm 2 ankin khi đốt cháy cho 13,2 gam CO2 và 0,36 gam H2O. Tính khối lượng Br2 có thể cộng vào hỗn hợp:
A. 32 B. 36 C. 40 D. 42
11. A là hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy A thu được .
Mặt khác, 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 7,95 (g) kết tủa .A là
A. CH CH B. CH C - C CH
C. CH C - CH = CH2 D. CH C - CH2 - CH3
12. Cho các chất sau Xiclopropan; buten-1; buten-2; butin-1; butin-2; 2-mêtyl propen những chất nào khi bị khử hoá hoàn toàn bởi H2 cho 1 sản phẩm:
A. buten-1, butin-1 B. xiclopropan, buten-1, 2-mêtyl propen
C. 2- mêtyl propen, butin-1, butin-2 D. buten-1, buten-2, butin-1, butin-2
13. Chỉ ra phát biểu sai:
A. Muốn xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải biết khối lượng phân tử của chất đó
B. Công thức cấu tạo cho biết trật tự liên kết các nguyên tử trong phân tử.
C. Công thức phân tử cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử
D. Công thức thực nghiệm cho biết tỷ lệ số lượng các nguyên tử trong hợp chất hữu cơ
14. Đốt chấy hoàn toàn 8,96 lít(ĐKTC) hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp thu được m gam H2O và (m+39) gam CO2. Hai anken đó là:
A. C3H6 , C4H8 B. C2H4 , C3H6 C. C5H12 , C6H12 D. C4H8 , C5H12
15. Chất nào sau đây tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy nhất:
A. 1,2-đimêtyl buten-2 B. buten-1
C. 2,4 đimêtyl penten-2 D. 2- mêtyl buten-2
16. Hỗn hợp A gồm propin và một ankin X lấy theo tỷ lệ mol 1:1. Cho 0,3 mol hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 0,45 mol AgNO3/NH3. X là:
A. CH3 - C C - CH3 B. C2H2
C. CH C - CH2- CH3 D. ankin khác
17. Ankan nào tồn tại đồng phân khi tác dụng với Cl2(askt) cho một sản phẩm thế monoclo duy nhất:
A. C6H14 , C7H14 , C8H18 B. C5H12 , C6H4 , CH4
C. C2H6 , C3H8 , CH4 D. C2H6 , CH4 , C5H12 , C8H18
18. Propin + H2O A. A là:
A. CH3- C - CH3
O
B. CH3 - C =CH2
OH
C. CH2 = CH - CH2- OH
D CH3- CH2- CHO
19. Hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H4 và 0,7 mol H2. Nung nóng hỗn hợp một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y. Đốt chấy hoàn toàn Y, số mol H2O thu được là:
A. 1,7 B. 2,7 C. 1,2 D. 2,5
20. Êtilen được điều chế bằng cách:
A. Tách nước từ rượu êtylic B. Lấy từ sản phẩm cracking C. Cả ba phương pháp. D. Cộng H2 vào axetilen
21. Khi đốt cháy một hiđrocacbon cho : = 1:1,25 Hiđrocacbon đó là:
A. Ankin B. Ankan C. xicloankan D. Anken
22. Có bao nhiêu đồng phân hexin C6H10tác dụng với d2 AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
23. Công thức tổng quát của hidrocacbon A có dạng (CnH2n+1)m. A thuộc dãy đồng đẳng nào:
A. Ankin B. Ankan C. Anken D. Ankađien
24. Tính khối lượng của rượu êtylic nguyên chất phải dùng để điều chế 21(g) êtylen, biết hiệu suất là 100%:
A. 34,5 B. 35,8 C. 36,5 D. 35,6
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Môn thi Hoá học-Nội dung đề số : 002
1. Clo hoá một ankan được một monoclo trong đó clo chiếm 55% về khối lượng. Ankan đó là:
A. C4H10 B. CH4 C. C3H8 D. C2H6
2. Hỗn hợp X gồm H2 , C2H6 , C2H2. Cho 6 lít X vào bình chứa Ni nung nóng thu được 3 lit khí duy nhất. Phần trăm thể tích các khí trong X lần lượt là:
A. 45, 45, 10 B. 40, 40, 20 C. 50, 25, 25 D. 40,40, 30
3. Đồng phân là những chất:
A. Có cấu tạo tương tự nhau.
B. Có cùng khối lượng phân tử.
C. Có cùng công thức phân tư
û D. Có thành phần phân tử hơn kém nhau một số nhóm -CH2
4. Hãy chỉ ra tên gốc quốc tế của hợp chất sau:
CH3 -CH- CH-CH3
CH2 CH2
CH3 CH3
A. 2,3-điêtylpentan B. 3,4-đimêtylhexan
C. 3-mêtyl - 4-êtylpentan D. 2-etyl-3mêtyl pentan
5. Chất nào sau đây tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy nhất:
A. 2- mêtyl buten-2 B. 2,4 đimêtyl penten-2 C. buten-1 D. 1,2-đimêtyl buten-2
6. Hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H4 và 0,7 mol H2. Nung nóng hỗn hợp một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y. Đốt chấy hoàn toàn Y, số mol H2O thu được là:
A. 2,5 B. 1,2 C. 2,7 D. 1,7
7. Khi đốt cháy một hiđrocacbon cho : = 1:1,25 Hiđrocacbon đó là:
A. Anken B. xicloankan C. Ankan D. Ankin
8. Ankan nào tồn tại đồng phân khi tác dụng với Cl2(askt) cho một sản phẩm thế monoclo duy nhất:
A. C2H6 , CH4 , C5H12 , C8H18 B. C6H14 , C7H14 , C8H18
C. C2H6 , C3H8 , CH4 D. C5H12 , C6H4 , CH4
9. Propin + H2O A. A là:
A. CH3- C - CH3
O
B. CH3 - C =CH2
OH
C. CH2 = CH - CH2- OH
D CH3- CH2- CHO
10. Công thức tổng quát của hidrocacbon A có dạng (CnH2n+1)m. A thuộc dãy đồng đẳng nào:
A. Ankin B. Anken C. Ankađien D. Ankan
11. Công thức phân tử CnH2n là của:
A. Hiđrocacbon có 1 vòng no B. Hiđrocacbon mạch hở có 1 nối ba
C. Hiđrocacbon mạch hở có 1 nối đôi hoặc 1 vòng no D. Hiđrocacbon mạch hở có 1 nối đôi
12. Tính khối lượng của rượu êtylic nguyên chất phải dùng để điều chế 21(g) êtylen, biết hiệu suất là 100%:
A. 34,5 B. 35,6 C. 35,8 D. 36,5
13. A là hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy A thu được .
Mặt khác, 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 7,95 (g) kết tủa .A là
A. CH C - CH = CH2 B. . CH C - CH2 - CH3
C. CH C - C CH D. CH CH
14. Chỉ ra phát biểu sai:
A. Công thức thực nghiệm cho biết tỷ lệ số lượng các nguyên tử trong hợp chất hữu cơ B. Công thức cấu tạo cho biết trật tự liên kết các nguyên tử trong phân tử. C. Muốn xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải biết khối lượng phân tử của chất đó D. Công thức phân tử cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử
15. Cho các chất sau Xiclopropan; buten-1; buten-2; butin-1; butin-2; 2-mêtyl propen những chất nào khi bị khử hoá hoàn toàn bởi H2 cho 1 sản phẩm:
A. xiclopropan, buten-1, 2-mêtyl propen B. buten-1, buten-2, butin-1, butin-2
C. buten-1, butin-1 D. 2- mêtyl propen, butin-1, butin-2
16. Để phân biệt các khí CH4 , H2 , C2H4 , C2H2 đựng riêng trong mỗi lọ có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. D2 AgNO3/NH3 , D2 KMnO4. B. D2 AgNO3/NH3 , d2 Br2 C. D2 KMnO4 , d2 Br2 D. D2 AgNO3/NH3 , d2 Br2 , d2 Ca(OH)2
17. Đốt chấy hoàn toàn một Hiđrocacbon X bằng một lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi sau phản ứng dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X là
A. Ankin B. Xicloankan C. Ankan D. Anken
18. Đốt chấy hoàn toàn 8,96 lít(ĐKTC) hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp thu được m gam H2O và (m+39) gam CO2. Hai anken đó là:
A. C3H6 , C4H8 B. C5H12 , C6H12 C. C2H4 , C3H6 D. C4H8 , C5H12
19. Hỗn hợp X gồm 2 ankin khi đốt cháy cho 13,2 gam CO2 và 0,36 gam H2O. Tính khối lượng Br2 có thể cộng vào hỗn hợp:
A. 42 B. 40 C. 36 D. 32
20. Êtilen được điều chế bằng cách:
A. Tách nước từ rượu êtylic B. Cộng H2 vào axetilen
C. Cả ba phương pháp. D. Lấy từ sản phẩm cracking
21. Hỗn hợp A gồm propin và một ankin X lấy theo tỷ lệ mol 1:1. Cho 0,3 mol hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 0,45 mol AgNO3/NH3. X là:
A. CH C - CH2- CH3 B. CH3 - C C - CH3 C. ankin khác D. C2H2
22. Cho canxicacbua kỹ thuật chứa 80% CaC2 vào nước dư thì thu được 8,96 lít (ĐKTC) lượng CaC2 kỹ thuật đã dùng là
A. 42 B. 48 C. 32 D. 36
23. Có bao nhiêu đồng phân hexin C6H10tác dụng với d2 AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
24. X,Y,Z là 3ankan kế tiếp có tổng khối lượng phân tử là 174đvc. X,Y,Z lần lượt là:
A. C4H10 , C5H12 , C6H14 B. C3H8 , C4H10 , C5H12
C. C2H6 , C3H8 , C4H10 D. CH4 , C2H6 , C3H8
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11A3
Môn thi Hoá học-Nội dung đề số : 003
1. Clo hoá một ankan được một monoclo trong đó clo chiếm 55% về khối lượng. Ankan đó là:
A. C4H10 B. C3H8 C. C2H6 D. CH4
2. Propin + H2O A. A là:
A. CH3- C - CH3
O
B. CH3 - C =CH2
OH
C. CH2 = CH - CH2- OH
D CH3- CH2- CHO
3. Công thức phân tử CnH2n là của:
A. Hiđrocacbon mạch hở có 1 nối đôi B. Hiđrocacbon mạch hở có 1 nối ba C. Hiđrocacbon mạch hở có 1 nối đôi hoặc 1 vòng no D. Hiđrocacbon có 1 vòng no
4. Êtilen được điều chế bằng cách:
A. Cả ba phương pháp. B. Lấy từ sản phẩm cracking C. Tách nước từ rượu êtylic D. Cộng H2 vào axetilen
5. Chất nào sau đây tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy nhất:
A. 2,4 đimêtyl penten-2 B. buten-1
C. 2- mêtyl buten-2 D. 1,2-đimêtyl buten-2
6. Đồng phân là những chất:
A. Có cùng khối lượng phân tử. B. Có cùng công thức phân tử C. Có thành phần phân tử hơn kém nhau một số nhóm CH2 D. Có cấu tạo tương tự nhau.
7. Cho các chất sau Xiclopropan; buten-1; buten-2; butin-1; butin-2; 2-mêtyl propen những chất nào khi bị khử hoá hoàn toàn bởi H2 cho 1 sản phẩm:
A. buten-1, butin-1 B. buten-1, buten-2, butin-1, butin-2 C. 2- mêtyl propen, butin-1, butin-2 D. xiclopropan, buten-1, 2-mêtyl propen
8. Hỗn hợp X gồm 2 ankin khi đốt cháy cho 13,2 gam CO2 và 0,36 gam H2O. Tính khối lượng Br2 có thể cộng vào hỗn hợp:
A. 32 B. 36 C. 42 D. 40
9. Hãy chỉ ra tên gốc quốc tế của hợp chất sau
CH3 -CH- CH-CH3
CH2 CH2
CH3 CH3
A. 3,4-đimêtylhexan B. 3-mêtyl - 4-êtylpentan
C. 2-etyl-3mêtyl pentan D. 2,3-điêtylpentan
10. Tính khối lượng của rượu êtylic nguyên chất phải dùng để điều chế 21(g) êtylen, biết hiệu suất là 100%:
A. 35,8 B. 36,5 C. 35,6 D. 34,5
11. Hỗn hợp X gồm H2 , C2H6 , C2H2. Cho 6 lít X vào bình chứa Ni nung nóng thu được 3 lit khí duy nhất. Phần trăm thể tích các khí trong X lần lượt là:
A. 40,40, 30 B. 40, 40, 20 C. 50, 25, 25 D. 45, 45, 10
12. Chỉ ra phát biểu sai:
A. Muốn xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải biết khối lượng phân tử của chất đó B. Công thức cấu tạo cho biết trật tự liên kết các nguyên tử trong phân tử. C. Công thức phân tử cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử D. Công thức thực nghiệm cho biết tỷ lệ số lượng các nguyên tử trong hợp chất hữu cơ
13. Hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H4 và 0,7 mol H2. Nung nóng hỗn hợp một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y. Đốt chấy hoàn toàn Y, số mol H2O thu được là:
A. 2,7 B. 2,5 C. 1,7 D. 1,2
14. A là hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy A thu được .
Mặt khác, 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 7,95 (g) kết tủa .A là
A. CH CH B. CH C - CH2 - CH3
C. . CH C - C CH D. CH C - CH = CH2
15. X,Y,Z là 3ankan kế tiếp có tổng khối lượng phân tử là 174đvc. X,Y,Z lần lượt là:
A. C4H10 , C5H12 , C6H14 B. C2H6 , C3H8 , C4H10
C. C3H8 , C4H10 , C5H12 D. CH4 , C2H6 , C3H8
16. Có bao nhiêu đồng phân hexin C6H10tác dụng với d2 AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
17. Đốt chấy hoàn toàn 8,96 lít(ĐKTC) hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp thu được m gam H2O và (m+39) gam CO2. Hai anken đó là:
A. C2H4 , C3H6 B. C5H12 , C6H12 C. C3H6 , C4H8 D. C4H8 , C5H12
18. Công thức tổng quát của hidrocacbon A có dạng (CnH2n+1)m. A thuộc dãy đồng đẳng nào:
A. Ankađien B. Ankin C. Anken D. Ankan
19. Để phân biệt các khí CH4 , H2 , C2H4 , C2H2 đựng riêng trong mỗi lọ có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. D2 AgNO3/NH3 , D2 KMnO4. B. D2 AgNO3/NH3 , d2 Br2 , d2 Ca(OH)2
C. D2 KMnO4 , d2 Br2 D. D2 AgNO3/NH3 , d2 Br2
20. Đốt chấy hoàn toàn một Hiđrocacbon X bằng một lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi sau phản ứng dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X là
A. Ankan B. Ankin C. Anken D. Xicloankan
21. Khi đốt cháy một hiđrocacbon cho : = 1:1,25 Hiđrocacbon đó là:
A. xicloankan B. Anken C. Ankin D. Ankan
22. Hỗn hợp A gồm propin và một ankin X lấy theo tỷ lệ mol 1:1. Cho 0,3 mol hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 0,45 mol AgNO3/NH3. X là:
A. ankin khác B. CH C - CH2- CH3 C. CH3 - C C - CH3 D. C2H2
23. Ankan nào tồn tại đồng phân khi tác dụng với Cl2(askt) cho một sản phẩm thế monoclo duy nhất:
A. C2H6 , C3H8 , CH4 B. C6H14 , C7H14 , C8H18
C. C5H12 , C6H4 , CH4 D. C2H6 , CH4 , C5H12 , C8H18
24. Cho canxicacbua kỹ thuật chứa 80% CaC2 vào nước dư thì thu được 8,96 lít (ĐKTC) lượng CaC2 kỹ thuật đã dùng là
A. 32 B. 48 C. 36 D. 42
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11A3
Môn thi Hoá học-Nội dung đề số : 004
1. Chỉ ra phát biểu sai:
A. Công thức thực nghiệm cho biết tỷ lệ số lượng các nguyên tử trong hợp chất hữu cơ B. Công thức cấu tạo cho biết trật tự liên kết các nguyên tử trong phân tử. C. Công thức phân tử cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử D. Muốn xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải biết khối lượng phân tử của chất đó
2. Có bao nhiêu đồng phân hexin C6H10tác dụng với d2 AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
3. Đốt chấy hoàn toàn 8,96 lít(ĐKTC) hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp thu được m gam H2O và (m+39) gam CO2. Hai anken đó là:
A. C4H8 , C5H12 B. C3H6 , C4H8 C. C5H12 , C6H12 D. C2H4 , C3H6
4. Đốt chấy hoàn toàn một Hiđrocacbon X bằng một lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi sau phản ứng dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X là
A. Anken B. Ankin C. Xicloankan D. Ankan
5. Propin + H2O A. A là:
A. CH3- C - CH3
O
B. CH3 - C =CH2
OH
C. CH2 = CH - CH2- OH
D CH3- CH2- CHO
6. X,Y,Z là 3ankan kế tiếp có tổng khối lượng phân tử là 174đvc. X,Y,Z lần lượt là:
A. CH4 , C2H6 , C3H8 B. C4H10 , C5H12 , C6H14
C. C2H6 , C3H8 , C4H10 D. C3H8 , C4H10 , C5H12
7. A là hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy A thu được .
Mặt khác, 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 7,95 (g) kết tủa .A là
A. CH C - C CH B. CH CH
C. CH C - CH2 - CH3 D. CH C - CH = CH2
8. Công thức phân tử CnH2n là của:
A. Hiđrocacbon mạch hở có 1 nối đôi B. Hiđrocacbon mạch hở có 1 nối ba
C. Hiđrocacbon có 1 vòng no D. Hiđrocacbon mạch hở có 1 nối đôi hoặc 1 vòng no
9. Tính khối lượng của rượu êtylic nguyên chất phải dùng để điều chế 21(g) êtylen, biết hiệu suất là 100%:
A. 36,5 B. 35,6 C. 34,5 D. 35,8
10. Khi đốt cháy một hiđrocacbon cho : = 1:1,25 Hiđrocacbon đó là:
A. Anken B. Ankan C. Ankin D. xicloankan
11. Hỗn hợp X gồm H2 , C2H6 , C2H2. Cho 6 lít X vào bình chứa Ni nung nóng thu được 3 lit khí duy nhất. Phần trăm thể tích các khí trong X lần lượt là:
A. 40, 40, 20 B. 40,40, 30 C. 45, 45, 10 D. 50, 25, 25
12. Công thức tổng quát của hidrocacbon A có dạng (CnH2n+1)m. A thuộc dãy đồng đẳng nào:
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Ankađien
13. Để phân biệt các khí CH4 , H2 , C2H4 , C2H2 đựng riêng trong mỗi lọ có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. D2 AgNO3/NH3 , D2 KMnO4. B. D2 AgNO3/NH3 , d2 Br2
C. D2 AgNO3/NH3 , d2 Br2 , d2 Ca(OH)2 D. D2 KMnO4 , d2 Br2
14. Êtilen được điều chế bằng cách:
A. Cộng H2 vào axetilen B. Lấy từ sản phẩm cracking C. Tách nước từ rượu êtylic D. Cả ba phương pháp.
15. Hỗn hợp X gồm 2 ankin khi đốt cháy cho 13,2 gam CO2 và 0,36 gam H2O. Tính khối lượng Br2 có thể cộng vào hỗn hợp:
A. 40 B. 36 C. 32 D. 42
16. Đồng phân là những chất:
A. Có cấu tạo tương tự nhau. B. Có cùng công thức phân tử
C. Có thành phần phân tử hơn kém nhau một số nhóm CH2 D. Có cùng khối lượng phân tử.
17. Clo hoá một ankan được một monoclo trong đó clo chiếm 55% về khối lượng. Ankan đó là:
A. C3H8 B. C2H6 C. C4H10 D. CH4
18. Hỗn hợp A gồm propin và một ankin X lấy theo tỷ lệ mol 1:1. Cho 0,3 mol hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 0,45 mol AgNO3/NH3. X là:
A. CH3 - C C - CH3 B. CH C - CH2- CH3
C. ankin khác D. C2H2
19. Hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H4 và 0,7 mol H2. Nung nóng hỗn hợp một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y. Đốt chấy hoàn toàn Y, số mol H2O thu được là:
A. 1,7 B. 2,5 C. 2,7 D. 1,2
20. Cho các chất sau Xiclopropan; buten-1; buten-2; butin-1; butin-2; 2-mêtyl propen những chất nào khi bị khử hoá hoàn toàn bởi H2 cho 1 sản phẩm:
A. buten-1, butin-1 B. 2- mêtyl propen, butin-1, butin-2
C. buten-1, buten-2, butin-1, butin-2 D. xiclopropan, buten-1, 2-mêtyl propen
21. Ankan nào tồn tại đồng phân khi tác dụng với Cl2(askt) cho một sản phẩm thế monoclo duy nhất:
A. C2H6 , CH4 , C5H12 , C8H18 B. C6H14 , C7H14 , C8H18
C. C5H12 , C6H4 , CH4 D. C2H6 , C3H8 , CH4
22. Hãy chỉ ra tên gốc quốc tế của hợp chất sau
CH3 -CH- CH-CH3
CH2 CH2
CH3 CH3
A. 2,3-điêtylpentan B. 2-etyl-3mêtyl pentan
C. 3-mêtyl - 4-êtylpentan D. 3,4-đimêtylhexan
23. Chất nào sau đây tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy nhất:
A. 1,2-đimêtyl buten-2 B. 2,4 đimêtyl penten-2
C. buten-1 D. 2- mêtyl buten-2
24. Cho canxicacbua kỹ thuật chứa 80% CaC2 vào nước dư thì thu được 8,96 lít (ĐKTC) lượng CaC2 kỹ thuật đã dùng là
A. 32 B. 36 C. 42 D. 48
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. - - = - 07. - / - - 13. - - = - 19. - / - -
02. ; - - - 08. ; - - - 14. - - - ~ 20. ; - - -
03. - - = - 09. ; - - - 15. - - = - 21. - - - ~
04. - / - - 10. - - - ~ 16. - - - ~ 22. - - - ~
05. - - - ~ 11. - - = - 17. - - = - 23. - - - ~
06. - / - - 12. ; - - - 18. - - - ~ 24. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - - - ~ 07. - - = - 13. ; - - - 19. - - - ~
02. - - = - 08. ; - - - 14. - - = - 20. - - - ~
03. - - = - 09. ; - - - 15. - / - - 21. - - - ~
04. - / - - 10. - - - ~ 16. - - - ~ 22. - - = -
05. - - - ~ 11. - - = - 17. - - = - 23. - - = -
06. - - - ~ 12. ; - - - 18. ; - - - 24. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. ; - - - 07. - / - - 13. ; - - - 19. ; - - -
02. - / - - 08. - - = - 14. ; - - - 20. - / - -
03. - - - ~ 09. - - = - 15. ; - - - 21. - / - -
04. - / - - 10. ; - - - 16. - / - - 22. - - = -
05. - - - ~ 11. - - = - 17. - - - ~ 23. - / - -
06. - - - ~ 12. - - - ~ 18. - - - ~ 24. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - - - ~ 07. - - - ~ 13. - - = - 19. ; - - -
02. ; - - - 08. - - - ~ 14. - / - - 20. - - = -
03. - / - - 09. - - = - 15. - - = - 21. ; - - -
04. - - - ~ 10. - / - - 16. - / - - 22. - - - ~
05. ; - - - 11. - - - ~ 17. - / - - 23. ; - - -
06. - - - ~ 12. ; - - - 18. - - - ~ 24. ; - - -
File đính kèm:
- kiem tra 11 nc bai so 1 hk2(1).doc