Câu 3: Khẳng định đúng là:
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ
B. Số 0 là số hữu tỉ dương
C. Số 0 là số hữu tỉ âm
D. Số 0 không phải là số hữu tỉ dương và cũng không phải là số hữu tỉ âm.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn: ......................................................... Ngày kiểm tra: .9.2008
Lớp: 7......... BàI KIểM TRA Ngày trả bài: .9.2008
Mụn: Toỏn ( Thời gian: 15 phỳt )
Điểm
Lời phê của Thầy giáo
Đề bài:
Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng từ cõu 1 đến cõu 13.
Câu 1: Trường hợp nào sau đây có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ:
A. B.
C. D. .
Câu 2: Các số được biểu diễn bởi:
A. Bốn điểm trên trục số B. Ba điểm trên trục số
C. Hai điểm trên trục số D. Một điểm duy nhất trên trục số.
Câu 3: Khẳng định đúng là:
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ
B. Số 0 là số hữu tỉ dương
C. Số 0 là số hữu tỉ âm
D. Số 0 không phải là số hữu tỉ dương và cũng không phải là số hữu tỉ âm.
Câu 4: So sánh hai số hữu tỉ , ta có:
A. x = y B. x y D. .
Câu 5: Tập hợp chỉ gồm các số hữu tỉ âm là:
A. B.
C. D. .
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D. .
Câu 7: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D. .
Câu 8: Giá trị của x trong phép tính là:
A. B. C. D. 2.
Câu 9: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D. .
Câu 10: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D. .
Câu 11: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D. .
Câu 12: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D. .
Câu 13: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D. .
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô :
A. B.
C. C.
Câu15: Điền số thích hợp vào ô :
A. B.
C.
( Từ cõu 1 đến cõu 13, mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm. Cõu 14; 15 mỗi ý đỳng được 0,5 điểm. )
File đính kèm:
- Kiem tra 15 phut(1).doc