Bài kiểm tra môn: Toán 8 (Đại số)

I. Trắc nghiệm (2.5điểm)

Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:

Câu1: Kết quả của (2x - 1)(2x + 1) là:

A. 2x2 + 1 B. 2x2 – 1 C. 4x2 + 1 D. 4x2 – 1

 Câu 2: Đa thức 4x2 - 12x + 9 được phân tích thành:

 A.2x - 3 B. 2x2 + 9 C. (2x- 3)2 D.(2x - 9)2

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn: Toán 8 (Đại số), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:............................. Lớp: .................................... Bài KIỂM TRA Môn: TOáN 8 (Đại số) Thời gian: 45 phút Điểm Lời phờ của giỏo viờn Đề số 1: I. Trắc nghiệm (2,5 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: Câu1: Kết quả của (2x - 2)(2x + 2) là: A. 2x2 + 4 B. 2x2 - 4 C. 4x2 + 4 D. 4x2 - 4 Câu 2: Đa thức 9x2 - 12x + 4 được phân tích thành: A.9x - 4 B. 3x + 2 C. (3x- 2)2 D. 3x - 2 Câu 3: Đa thức 16x3y2 - 24x2y3 + 20x4 chia hết cho đơn thức nào: A. 4x2y2 B. 16x2 C.- 4x3y D. -2x3y2 Câu 4: Kết quả của (x + 2)2 là : A. x2 + 4 B . x2 + 4x + 4 C. x2 + 2x + 4 D. x2 + 2x + 2 Câu5: Kết quả của phép tính 20052 - 20042 là: A. 1 B. 2004 C. 2005 D. 4009 Câu 6: Phép biến đổi (x - 1)3 bằng : A. x3 - 1 B. x3 - 3x + 3x2- 1 C. x3 - 3x2 + 3x - 1 D. x3 - 3x2 - 3x - 1 Cõu 7 Đẳng thức nào sau đõy sai ? A. ( a – b )2 = ( b – a ) 2 B. ( a – b ) 3 = ( b – a )3 C. ( a – b ) 2 = ( - a + b )2 D. ( a – b )3 = - (b – a )3 Cõu 8 : Giỏ trị của biểu thức : x2 – 4x + 4 tại x = -2 là : A/ 0 B/ 16 c/ -8 d/ 4 Cõu 9 : Giỏ trị y thoả mản 2y(y – 5 ) + 3 (y – 5 ) = 0 là A/ y = 5 B/ y = C/ y= -5 hoặc y = D/ y = 5 hoặc y = - Cõu 10 :Giỏ trị của x2 – 2x + 1 tại x= -1 cú giỏ trị là : a/ 0 B/2 C/ 4 D/ -4 II.Tự luận (7 ,5 điểm)) Câu1: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử (3đ) xy + y2 – x – y 25 – x2 + 4xy – 4y2 6x2 – 6xy -12x – 12y Câu 2: Cho biểu thức: B = A = (6x + 1)2 + (3x - 1)2- 2(3x - 1)(6x + 1) a) Rỳt gọn biểu thức (1đ) b) Tớnh giỏ trị của biểu thức tại x = (1đ) Câu 3 (2đ): Làm tớnh chia: (2x3 – 5x2 + 6x - 15) : (2x – 15) Cõ u 4: (1,5đ)Tim giỏ trị lớn nhất của biểu thức sau: 4x – 2x2 + 1 Họ và tên:............................. Lớp: ......................... BàI KIỂM TRA Môn: TOáN 8 (Đại số) Thời gian: 45 phút Điểm Lời phờ của giỏo viờn Đề số 2: I. Trắc nghiệm (2.5điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: Câu1: Kết quả của (2x - 1)(2x + 1) là: A. 2x2 + 1 B. 2x2 – 1 C. 4x2 + 1 D. 4x2 – 1 Câu 2: Đa thức 4x2 - 12x + 9 được phân tích thành: A.2x - 3 B. 2x2 + 9 C. (2x- 3)2 D.(2x - 9)2 Câu 3: Đa thức 16x3 - 24x2y3 + 20x4y chia hết cho đơn thức nào: A. x2y2 B. 4x2 C.- 4x3y D. -2x3y2 Câu 4: Kết quả của (x + 2)2 là : A. x2 + 4 B . x2 + 4x + 4 C. x2 + 2x + 4 D. x2 + 2x + 2 Câu5: Kết quả của phép tính 10052 - 10042 là: A. 1 B. 1004 C. 1005 D. 2009 Câu 6: Phép biến đổi (x - 2)3 bằng : A. x3 - 8 B. x3 - 6x + 6x2- 8 C. x3 - 6x2 + 6x - 8 D. x3 - 6x2 + 12x - 8 Cõu 7 :Giỏ trị của x2 – 2x + 1 tại x= -1 cú giỏ trị là : a/ 0 B/ 4 C/ 2 D/ -4 Cõu 8 : Giỏ trị x thoả mản 2x(x – 5 ) + 3 (x – 5 ) + = 0 là A/ x = 5 B/ x = C/ x= -5 hoặc x = D/ x = 5 hoặc x = - Cõu 9 : Giỏ trị của biểu thức : x2 – 4x + 4 tại x = -2 là : A/ -8 B/ 16 c/ 0 d/ 4 Cõu 10 Đẳng thức nào sau đõy sai ? A. ( a – b )2 = ( b – a ) 2 B. ( a – b ) 3 = ( b – a )3 C. ( a – b ) 2 = ( - a + b )2 D. ( a – b )3 = - (b – a )3 II.Tự luận (7,5 điểm) Câu1: (3đ)Phõn tớch đa thức thành nhõn tử a. x2 – 2 x + x – 2 b.x2 + 2xy + y2 - 9 c.7a2 - 7ab – 14a +14b Câu 2: (2đ)Cho biểu thức: B = A = (2x + 1)2 + (3x - 1)2 - 2(3x - 1)(2x + 1) a) Rỳt gọn biểu thức b)Tớnh giỏ trị của biểu thức tại x = 1000 Câu 3 : (2đ) Làm tớnh chia: ( 6x3 – 7x2 - 2 x + 2) : (2x + 1) Câu4: (1,5)Tìm lớn nhất của biờu thức 5 – 8x – x2

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet toan 8 bai 1tiet 21.doc
Giáo án liên quan