Bài kiểm tra môn Vật Lí năm 2008

I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan .

Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng

Câu 1: Trước 1 thấu kính hội tụ ta đặt 1 vật AB nằm trong tiêu cự. Ảnh có tính chất

A. Là ảnh thật, cùng chiều. B. Là ảnh ảo, ngược chiều.

C. Là ảnh thật, ngược chiều. D. Là ảnh ảo, cùng chiều.

Câu 2 : Đặt 1 vật trước 1 thấu kính phân kì ta sẽ thu được:

A. một ảnh ảo, lớn hơn vật B. một ảnh ảo, nhỏ hơn vật

C. một ảnh thật lớn hơn vật D. một ảnh thật nhỏ hơn vật

Câu 3 : Ảnh trên phim có tính chất gì ?

A.nhỏ hơn vật, là ảnh thật, cùng chiều với vật B. nhỏ hơn vật, là ảnh ảo, cùng chiều với vật

C. nhỏ hơn vật, là ảnh thật, ngược chiều với vật D. nhỏ hơn vật, là ảnh ảo, ngược chiều với vật

Câu 4 : Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp:

A. xuất hiện dòng điện một chiều không đổi. B. xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi.

C. xuất hiện dòng điện xoay chiều. D. không xuất hiện dòng điện nào cả.

Câu 5 : Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:

 

doc26 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài kiểm tra môn Vật Lí năm 2008, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . Thứ .... ngày.... tháng.... năm 2008 Lớp : Bài kiểm tra Môn Vật lí ( thời gian : 45' ) Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan . Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: Trước 1 thấu kính hội tụ ta đặt 1 vật AB nằm trong tiêu cự. ảnh có tính chất A. Là ảnh thật, cùng chiều. B. Là ảnh ảo, ngược chiều. C. Là ảnh thật, ngược chiều. D. Là ảnh ảo, cùng chiều. Câu 2 : Đặt 1 vật trước 1 thấu kính phân kì ta sẽ thu được: A. một ảnh ảo, lớn hơn vật B. một ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. một ảnh thật lớn hơn vật D. một ảnh thật nhỏ hơn vật Câu 3 : ảnh trên phim có tính chất gì ? A.nhỏ hơn vật, là ảnh thật, cùng chiều với vật B. nhỏ hơn vật, là ảnh ảo, cùng chiều với vật C. nhỏ hơn vật, là ảnh thật, ngược chiều với vật D. nhỏ hơn vật, là ảnh ảo, ngược chiều với vật Câu 4 : Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp: A. xuất hiện dòng điện một chiều không đổi. B. xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi. C. xuất hiện dòng điện xoay chiều. D. không xuất hiện dòng điện nào cả. Câu 5 : Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. tăng lên 100 lần. B. giảm đi 100 lần. C. tăng lên 200 lần. D. giảm đi 10 000 lần. Câu 6 : Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được: A. hiệu điện thế ở hai cực một pin. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. C.giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 7: Trong khung dây của máy phát điện xuất hiện dòng điện xoay chiều vì : A. khung dây bị hai cực nam châm luân phiên hút đẩy. B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm. C. một cạnh của khụng dây bị nam châm hút, cạnh kia bị đẩy. D. đường sức từ của nam châm luôn song song với tiết diện S của cuộn dây. Câu 8 : Một máy phát điện xoay chiều có cấu tạo và hoạt động như sau: A. Hai cuộn dây quay ngược chiều nhau quanh một nam châm. B. Một cuộn dây và một nam châm quay cùng chiều quanh cùng một trục. C. Một cuộn dây quay trong từ trường của một nam châm đứng yên. D. Hai nam châm quay ngược chiều nhau ở quanh một cuộn dây. II. Phần II: Tự luận (6điểm) Bài 1 : Hãy dựng ảnh của vật AB qua thấu kính phân kì cho trên hình vẽ sau: Bài 2 :Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 8cm, thấu kính có tiêu cự 4cm. a) Hãy vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính (theo đúng tỉ lệ xích) b) Đó là ảnh thật hay ảnh ảo? c) ảnh cách thấu kính bao nhiêu cm? d) Nếu vật AB cao 1cm thì ảnh A’B’ cao bao nhiêu cm? B) Đáp án và biểu điểm: I. Phần trắc nghiệm Đề lẻ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C D D D D B C B B C Điểm 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 Đề chẵn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D D B C A C D B C Điểm 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 II. Phần tự luận Bài 1: (2 điểm) Bài 2: (4 điểm) a) b) A’B’ là ảnh thật c) Ta có BI = OA = 8cm; OF’ = 4cm BI = 2OF’, nên OF’ là đường trung bình của B’BI. Từ đó suy ra OB = OB’ và ABO = A’B’O. Kết quả ta có OA’ = OA = 8cm. d) A’B’ = AB = 1cm. Họ và tên: . Thứ .... ngày.... tháng.... năm 2008 Lớp : 9 Bài kiểm tra Môn Vật lí ( thời gian : 45' ) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Đề lẻ: I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1 (0,25đ) Trước 1 thấu kính hội tụ ta đặt 1 vật AB nằm trong tiêu cự. Hãy cho biết tính chất của ảnh: A. Là ảnh thật, cùng chiều. B. Là ảnh ảo, ngược chiều. C. Là ảnh thật, ngược chiều. D. Là ảnh ảo, cùng chiều. Câu 2 (0,25đ) Đặt 1 vật trước 1 thấu kính phân kì ta sẽ thu được: A. một ảnh ảo, lớn hơn vật B. một ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. một ảnh thật lớn hơn vật D. một ảnh thật nhỏ hơn vật Câu 3 (0,5đ) ảnh trên phim có tính chất gì ? A. nhỏ hơn vật, là ảnh thật, cùng chiều với vật B. nhỏ hơn vật, là ảnh ảo, cùng chiều với vật C. nhỏ hơn vật, là ảnh thật, ngược chiều với vật D. nhỏ hơn vật, là ảnh ảo, ngược chiều với vật Câu 4 (0,5đ) Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp: A. xuất hiện dòng điện một chiều không đổi. B. xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi. C. xuất hiện dòng điện xoay chiều. D. không xuất hiện dòng điện nào cả. Câu 5 (0,25đ) Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. tăng lên 100 lần. B. giảm đi 100 lần. C. tăng lên 200 lần. D. giảm đi 10 000 lần. Câu 6 (0,25đ) Dùng ampe kế có kí hiệu AC hay (~) ta có thể đo được: A. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều. B. giá trị không đổi của cường độ dòng điện một chiều. C. giá trị nhỏ nhất của dòng điện một chiều. D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 7 (0,25đ) Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được: A. hiệu điện thế ở hai cực một pin. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 8 (0,25đ) Trong khung dây của máy phát điện xuất hiện dòng điện xoay chiều vì : A. khung dây bị hai cực nam châm luân phiên hút đẩy. B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm. C. một cạnh của khụng dây bị nam châm hút, cạnh kia bị đẩy. D. đường sức từ của nam châm luôn song song với tiết diện S của cuộn dây. Câu 9 (0,25đ) Một máy phát điện xoay chiều có cấu tạo và hoạt động như sau: A. Hai cuộn dây quay ngược chiều nhau quanh một nam châm. B. Một cuộn dây và một nam châm quay cùng chiều quanh cùng một trục. C. Một cuộn dây quay trong từ trường của một nam châm đứng yên. D. Hai nam châm quay ngược chiều nhau ở quanh một cuộn dây. Câu 10 (0,5đ) Trên cùng một đường dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ : A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 11 (0,25đ) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng A. tia sáng chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường. C. tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường. D. tia sáng không truyền thẳng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Câu 12 (0,5đ) Khi một tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì A. chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ. B. chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ. C. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và phản xạ. D. không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và phản xạ. II. Phần II: Tự luận (6điểm) Bài 1 (2đ) Hãy dựng ảnh của vật AB qua thấu kính phân kì cho trên hình vẽ sau: Bài 2 (4đ) Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 8cm, thấu kính có tiêu cự 4cm. a) Hãy vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính (theo đúng tỉ lệ xích) b) Đó là ảnh thật hay ảnh ảo? c) ảnh cách thấu kính bao nhiêu cm? d) Nếu vật AB cao 1cm thì ảnh A’B’ cao bao nhiêu cm? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tên: . Thứ .... ngày.... tháng.... năm 2008 Lớp : 9 Bài kiểm tra Môn Vật lí ( thời gian : 45' ) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Đề chẵn: I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1 (0,25đ) Đặt 1 vật trước 1 thấu kính phân kì ta sẽ thu được: A. một ảnh ảo, nhỏ hơn vật B. một ảnh thật lớn hơn vật C. một ảnh ảo, lớn hơn vật D. một ảnh thật nhỏ hơn vật Câu 2 (0,5đ) Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp: A. xuất hiện dòng điện một chiều không đổi. B. không xuất hiện dòng điện nào cả. C. xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi. D. xuất hiện dòng điện xoay chiều. Câu 3 (0,25đ) Trước 1 thấu kính hội tụ ta đặt 1 vật AB nằm trong tiêu cự. Hãy cho biết tính chất của ảnh: A. Là ảnh thật, cùng chiều. B. Là ảnh ảo, ngược chiều. C. Là ảnh ảo, cùng chiều. D. Là ảnh thật, ngược chiều. Câu 4 (0,5đ) ảnh trên phim có tính chất gì ? A. nhỏ hơn vật, là ảnh thật, cùng chiều với vật B. nhỏ hơn vật, là ảnh ảo, cùng chiều với vật C. nhỏ hơn vật, là ảnh ảo, ngược chiều với vật D. nhỏ hơn vật, là ảnh thật, ngược chiều với vật Câu 5 (0,25đ) Trong khung dây của máy phát điện xuất hiện dòng điện xoay chiều vì : A. khung dây bị hai cực nam châm luân phiên hút đẩy. B. đường sức từ của nam châm luôn song song với tiết diện S của cuộn dây. C. một cạnh của khụng dây bị nam châm hút, cạnh kia bị đẩy. D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm. Câu 6 (0,25đ) Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được: A. hiệu điện thế ở hai cực một pin. B. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. C. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. D. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 7 (0,25đ) Dùng ampe kế có kí hiệu AC hay (~) ta có thể đo được: A. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều. B. giá trị không đổi của cường độ dòng điện một chiều. C. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. D. giá trị nhỏ nhất của dòng điện một chiều. Câu 8 (0,25đ) Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. giảm đi 10 000 lần. B. tăng lên 100 lần. C. giảm đi 100 lần. D. tăng lên 200 lần. Câu 9 (0,25đ) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng A. tia sáng chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường. C. tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường. D. tia sáng không truyền thẳng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Câu 10 (0,25đ) Một máy phát điện xoay chiều có cấu tạo và hoạt động như sau: A. Hai cuộn dây quay ngược chiều nhau quanh một nam châm. B. Một cuộn dây và một nam châm quay cùng chiều quanh cùng một trục. C. Hai nam châm quay ngược chiều nhau ở quanh một cuộn dây. D. Một cuộn dây quay trong từ trường của một nam châm đứng yên. Câu 11 (0,5đ) Khi một tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì A. chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ. B. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và phản xạ. C. chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ. D. không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và phản xạ. Câu 12 (0,5đ) Trên cùng một đường dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ : A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. II. Phần II: Tự luận (6điểm) Bài 1 (2đ) Hãy dựng ảnh của vật AB qua thấu kính phân kì cho trên hình vẽ sau: Bài 2 (4đ) Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 8cm, thấu kính có tiêu cự 4cm. a) Hãy vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính (theo đúng tỉ lệ xích) b) Đó là ảnh thật hay ảnh ảo? c) ảnh cách thấu kính bao nhiêu cm? d) Nếu vật AB cao 1cm thì ảnh A’B’ cao bao nhiêu cm? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tên: . Thứ .... ngày.... tháng.... năm 2008 Lớp : 8 Bài kiểm tra Môn Vật lí ( thời gian : 45' ) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo A) đề bài: I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1 (0,25đ) Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chuyển động của phân tử chất lỏng: Hỗn độn. Không ngừng. Không liên quan đến nhiệt độ. Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán. Câu 2 (0,25đ) Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất Khối lượng. Vận tốc của vật. Khối lượng và chất làm vật. Khối lượng và vận tốc của vật. Câu 3 (0,25đ) Phát biểu nào sau đây là đầy đủ nhất khi nói về sự chuyển hóa cơ năng? Động năng có thể chuyển hóa thành thế năng. Thế năng có thể chuyển hóa thành động năng. Động năng và thế năng có thể chuyển hoá qua lại lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn. Động năng có thể chuyển hóa thành thế năng và ngược lại. Câu 4 (0,25đ) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất? Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng. Giữa các phân tử, nguyên tử luôn có khoảng cách. Các phát biểu A, B và C đều đúng. Câu 5 (0,25đ) Trong thí nghiệm của Bơ-rao, tại sao các hạt phấn hoa chuyển động? Do các hạt phấn hoa tự chuyển động. Do các phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng và va chạm vào các hạt phấn hoa từ nhiều phía. Do giữa các hạt phấn hoa có khoảng cách. Do một nguyên nhân khác. Câu 6 (0,5đ) Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc đựng nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng. Câu 7 (0,5đ) Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào là đúng? Đồng, nước, thủy ngân, không khí. Đồng, thủy ngân, nước, không khí. Thủy ngân, đồng, nước, không khí. Không khí, nước, thủy ngân, đồng. Câu 8 (0,25đ) Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra : Chỉ ở chất lỏng. Chỉ ở chất khí. Chỉ ở chất lỏng và chất khí. Cả ở chất lỏng, chất khí và chất rắn. Câu 9 (0,5đ) Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt? Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng. Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn. Câu 10 (0,5đ) Một viên đạn đang bay trên cao có những dạng năng lượng nào mà em đã được học: Hãy chọn câu trả lời đầy đủ nhất. Động năng. Thế năng. Nhiệt năng. Động năng, thế năng, nhiệt năng. Câu 11 (0,25đ) Khi các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên. Khối lượng của vật. Trọng lượng của vật. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật. Nhiệt độ của vật. Câu 12 (0,25đ) Hiện tượng nào sau đây không do chuyển động nhiệt gây ra? Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước. Đường tan vào nước. Quả bóng bay bị bẹp khi dùng hai tay bóp nhẹ. Mở lọ nước hoa ở trong lớp thì cả lớp ngửi thấy mùi thơm. II. Phần II: Tự luận (6 điểm) Bài 1 (1,5đ) Tại sao khi mở một lọ nước hoa (hoặc một lọ dầu xoa) trong lớp học thì cả lớp đều ngửi thấy mùi nước hoa (hoặc mùi dầu xoa)? Bài 2 (1,5đ) Tại sao nồi, xoong thường làm bằng kim loại, còn bát đĩa thường làm bằng sứ? Bài 3 (1,5đ) Tại sao muốn đun nóng chất lỏng và chất khí phải đun từ phía dưới? Bài 4 (1,5đ) Tại sao về mùa hè ta thường mặc áo sáng màu mà không mặc áo màu sẫm? b) đáp án và biểu điểm: I. Phần trắc nghiệm Đề lẻ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C D B B B C B D D C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 Đề chẵn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B D B A C A A D B C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 II. Phần tự luận Bài 1: (1,5 điểm) Vì các phân tử nước hoa (hoặc dầu xoa) chuyển động không ngừng nên các phân tử này có thể đi tới mọi nơi trong lớp. Bài 2: (1,5 điểm) Vì kim loại dẫn nhiệt tốt còn sứ dẫn nhiệt kém. Bài 3: (1,5 điểm) Để phần ở dưới nóng lên trước đi lên (vì trọng lượng riêng giảm), phần ở trên chưa được đun nóng đi xuống tạo thành dòng đối lưu. Bài 4: (1,5 điểm) Để giảm sự hấp thụ các tia nhiệt. Họ và tên: . Thứ .... ngày.... tháng.... năm 2008 Lớp Bài kiểm tra Môn Vật lí ( thời gian : 45' ) I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chuyển động của phân tử chất lỏng: Hỗn độn. B.Không ngừng. C.Không liên quan đến nhiệt độ. D.Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán. Câu 2 : Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất A.Khối lượng. B.Vận tốc của vật. C.Khối lượng và chất làm vật. D.Khối lượng và vận tốc của vật. Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là đầy đủ nhất khi nói về sự chuyển hóa cơ năng? Động năng có thể chuyển hóa thành thế năng. Thế năng có thể chuyển hóa thành động năng. Động năng và thế năng có thể chuyển hoá qua lại lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn. Động năng có thể chuyển hóa thành thế năng và ngược lại. Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất? Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng. Giữa các phân tử,

File đính kèm:

  • docNgan hang de kiem tra vat li 8 thoi gian 45 phut.doc