Bài1: Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu1:Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có công cơ học:
A. Một người đang đi xe đạp. B. Một học sinh đang ngồi học bài.
C. Một vật nằm trên mặt bàn. C. Lực sĩ đứng nâng quả tạ.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 855 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn Vật lý Lớp 8 Thời gian: 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : Bài kiểm tra môn Vật lý
Lớp 8 Thời gian : 15 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài 1
Bài1: Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu1:Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có công cơ học:
A. Một người đang đi xe đạp. B. Một học sinh đang ngồi học bài.
C. Một vật nằm trên mặt bàn. C. Lực sĩ đứng nâng quả tạ.
Câu2: Công thức tính công cơ học được xác định bởi:
A. A= B. A=F.s C. A= D. A=
Câu3: Công thức tính công suất được xác định bởi:
A. P =A.t B. P =F.t C. P = D. P =
Câu4: Để đưa một vật nặng lên độ cao h bằng ròng rọc động thì:
A. Không được lợi gì. B. Được lợi về công.
C. Không được lợi về công. C.Tiết kiệm được quãng đường dịch chuyển của lực.
Câu5: Hiệu suất của các máy cơ đơn giản cho ta biết:
A. Công của máy đã thực hiện. B. Công suất tối đa của máy.
C. Mức độ sinh công có ích của máy. D. Công suất tối thiểu của máy.
Câu6: Công suất làm việc của vật biểu thị:
A. Tốc độ sinh công của vật. B. Mức độ làm việc của vật.
C. Hiệu suất làm việc của vật. D. Công mà vật đã sản ra.
Câu7: Đơn vị đo công mà vật đã sản ra là:
A. N. B. W. C. J. D. V.
Câu8: Một vật đang được treo lơ lửng ở trên cao thì vật đó đang có:
A. Động năng. B. Thế năng hấp dẫn. C. Thế năng đàn hồi. D. Không có cơ năng.
Câu9: Có hai hòn bi có thể tích như nhau (một hòn bằng gỗ, một hòn bằng sắt) ở cùng độ cao so với mặt đất thì thế năng của chúng là:
A. Như nhau. B. Không so sánh được. C. ở bi gỗ lớn hơn. D. ở bi gỗ nhỏ hơn.
Câu10: Hai xe ô tô giống hệt nhau đang chuyển động, xe thứ nhất đi v ới vận tốc 50Km/ h , xe thứ hai đi với vận tốc 20m/s . Khi đó động năng của chúng là:
A. Như nhau. B. Không so sánh được. C. ở xe 1 lớn hơn. D. ở xe 1 nhỏ hơn.
Bài 2: Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và đi trong nửa giờ được 4,5Km. Tính công và công suất trung bình của con ngựa đó.
Họ và tên : Bài kiểm tra môn Vật lý
Lớp 8 Thời gian : 15 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài 2
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu1: Có hai hòn bi có thể tích như nhau (một hòn bằng gỗ, một hòn bằng sắt) ở cùng độ cao so với mặt đất thì thế năng của chúng là:
A. ở bi gỗ lớn hơn. B. ở bi gỗ nhỏ hơn.
C. Không so sánh được. D. Không so sánh được.
Câu2: Để đưa một vật nặng lên độ cao h bằng ròng rọc động thì:
A. Tiết kiệm được quãng đường dịch chuyển của lực. B. Không được lợi gì.
C. Được lợi về công. D. Không được lợi về công
Câu3: Công thức tính công suất được xác định bởi:
A. P =. B. P =A.t C. P = D. P =F.t
Câu4: Một vật đang được treo lơ lửng ở trên cao thì vật đó đang có:
A. Không có cơ năng. B. Thế năng hấp dẫn. C. Động năng. D. Thế năng đàn hồi
Câu5: Hai xe ô tô giống hệt nhau đang chuyển động, xe thứ nhất đi v ới vận tốc 50km/h, xe thứ hai đi với vận tốc 20m/s. Khi đó động năng của chúng là:
A. Không so sánh được. B. ở xe 1 lớn hơn. C. Như nhau. D. ở xe 1 nhỏ hơn.
Câu6: Công suất làm việc của vật biểu thị:
A. Tốc độ sinh công của vật. C. Mức độ làm việc của vật.
B. Hiệu suất làm việc của vật. D. Công mà vật đã sản ra.
Câu7: Đơn vị đo công mà vật đã sản ra là:
A. W. B. V. C. N. D. J.
Câu8: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có công cơ học:
A. Một vật nằm trên mặt bàn. B. Một người đang đi xe đạp.
C. Lực sĩ đứng nâng quả tạ. D. Một học sinh đang ngồi học bài.
Câu9: Công thức tính công cơ học được xác định bởi:
A. A=F.s B. A= C. A= D. A=
Câu10: Hiệu suất của các máy cơ đơn giản cho ta biết:
A. Mức độ sinh công có ích của máy. B. Công của máy đã thực hiện.
C. Công suất tối thiểu của máy. D. Công suất tối đa của máy.
Bài 2: Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và đi trong nửa giờ được 4,5km. Tính công và công suất trung bình của con ngựa đó.
File đính kèm:
- kiem ta 15 phut li 8 ki 2 Duong ngoc Diep THCS Me So.doc