Bài kiểm tra số 1 môn : hóa 8

Câu 1: Có các hiện tượng sau:

- Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước

- Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá

- Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi - Hiện tượng cháy rừng

- Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi

- Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ.

a. Số hiện tượng vật lý là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

b. Số hiện tượng hóa học là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1642 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 1 môn : hóa 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ........................................... Lớp:............ Bài kiểm tra số 1 Môn : HÓA 8 ĐIỂM: I. Phần trắc nghiệm(33 diểm): Câu 1: Có các hiện tượng sau: - Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước - Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá - Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi - Hiện tượng cháy rừng - Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi - Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ. a. Số hiện tượng vật lý là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b. Số hiện tượng hóa học là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: Trong các trường hợp sau trường hợp nào là hiện tượng hóa học? a. Đốt cháy dây sắt trong không khí, tạo ra chất rắn màu nâu là oxit sắt từ. b. Pha loãng axit sunfuric bằng cách cho từ từ axit sunfuric đặc vào nước. c. Mở chai nước khoáng loại có ga thấy có bọt sủi lên. d. Cho mẫu natri vào nước, mẫu natri tan dần và có khí thoát ra. A. a,d B. a,c C. b,c D. a,c,d Câu 3: Cho CTHH của một số chất: Cl2, FeCl3, Al2O3, Cu, NaNO3, KOH A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 4 đơn chất và 3 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 4: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với Cl như sau: XH2 và YCl3. CTHH của hợp chất X và Y là: A. XY3 B. XY C. X3Y2 D. X2Y3 Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě 11+ Sơ đồ nguyên tử Na Câu 5: Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây: A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D.Fe3O4 Câu 6: Cho biết sơ đồ nguyên tử của Natri phù hợp với số liệu nào trong bảng sau: Số P trong hạt nhân Số e trong nguyên tử Số lớp e Số e lớp ngoài cùng A B C D 11 11 11 11 11 8 11 10 2 3 3 1 2 2 1 1 Câu 7: Biết Al có hóa trị III, SO4 (II). Chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau A. Al3(SO4)2 B. AlSO4 C. Al2SO4 D. Al2(SO4)3 Câu 8: Dãy gồm các hợp chất là: A. Cl2, NO2, CO2 O2 B. MgO, K2O, FeO C. H2O, Br2, Cu, FeO D. Cu, Fe, CuO, Na Câu 9: Nước giếng là: A. Hợp chất B. Đơn chất C. Chất tinh khíêt D. Hỗn hợp Câu 10: Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua. Khối lượng của Kaliclorua thu được là: A. 13g B. 14g C. 14,9g D. 15,9g Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu a. Các chỉ số x, y lần lượt là: A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1,1 b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là: A. 1,2,1,2 B. 3,2,1,2 C. 1,1,1,1 D. 2,3,1,2 Câu 12: Điều kiện chuẩn là điều kiện: A. 20oC; 1atm B. 0oC; 1atm C. 1oC; 0 atm D. 0oC; 2 atm Câu 13: Ở đkc, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 24,2 lít D. 42,4 lít Câu 14: Số Avôgađrô có giá trị là A. 6.1022 B. 6.1023 C. 6.1024 D. 6.1025 Câu 14: Thành phần % về khối lượng của S trong SO2 là A. 50% B. 40% C. 60% D. 70% Câu 15: Khối lượng của nguyên tố O có trong 16g CuSO4 là A. 1,6g B. 3,2g C. 4,8g D. 6,4g Câu 16: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH4 và 1g H2 ta có A. Thể tích của CH4 lớn hơn B. Thể tích của H2 lớn hơn C. Bằng nhau D. Không thể so sánh được Câu 17: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau. Số mol bằng khối lượng chia cho khối lượng mol. Số mol bằng số hạt chia cho số Avôgađrô. Số mol bằng thể tích chia cho 22,4. Tất cả A, B, C đều đúng. Câu 18: Cho các chất khí sau H2, O2, Cl2, N2, CO2, CH4, NH3. Số các chất khí nặng hơn không khí là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19: Tìm phát biểu đúng trong số các phát biểu sau? Khối lượng mol phân tử của Oxi là 16g/mol. Khối lượng mol nguyên tử của nitơ là 28g/mol. Khối lượng mol nguyên tử của clo là 35,5g/mol. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 2g/mol. Câu 20: Cho 5,6g sắt phản ứng với 2,4g lưu huỳnh phản ứng hoàn toàn thu được sắt (II) sun fua FeS. Chọn phát biểu đúng. A. Sắt còn dư sau phản ứng. B. Cả 2 đều còn dư. C. Lưu huỳnh hết sau phản ứng. D. Cả A, C đều đúng. II. Phần tự luận(91 diểm): Bài 1: (14 điểm) Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống Nguyên tử có cấu tạo gồm hai phần: …………….. ở giữa, mang điện tích ……… và ……………. bên ngoài, mang điện tích …………. Những nguyên tử có cùng số ………….. trong hạt nhân đều là ………….. cùng loại, thuộc cùng một ………….. hóa học. Nguyên tử của đa số các nguyên tố được cấu tạo bởi 3 loại hạt sau:………,….. …,……..trong đó: ……..mang điện tích dương, ……….mang điện tích âm và ……… không mang điện. Khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở………… vì khối lượng của…………. không đáng kể so với khối lượng của…………. Chất được chia làm hai loại lớn là ……………và ……………; đơn chất được tạo nên từ một .... ………………. còn ……………. được tạo nên từ hai ……….. nguyên tố hóa học trở lên. Đơn chất được chia thành ………. và ……….. Kim loại có ánh kim, dẫn được điện và nhiệt, khác với ………….. không có những tính chất này (trừ than chì dẫn điện được). Hiện tượng hóa học khác với hiện tượng vật lí ở chỗ: ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Bài2: (8 điểm) Hãy ghép các thí dụ ở cột ( II ) cho phù hợp với cột ( I ) Khái niệm(I) Thí dụ(II) A. Đơn chất 1. C2 , Fe , H2 B. Hợp chất 2. H2O, NaCl, Cl2 C. Nguyên tử 3. O3, N2, F2 D. Phân tử 4. Mg, S, H 5. Zn, H3PO4, Br 6. KOH, K2O,KNO3 Bài 3:(15 điểm) Điền công thức hợp chất thích hợp vào ô trống K (I) Na (I) Ca (II) Mg (II) Al (III) Zn (II) Fe(III) OH (I) NO3 (I) CO3 (II) SO4 (II) PO4(III) Cl (I) S (II) Bài 4: (12 điểm) Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau: to Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag C2H2 + O2 CO2 + H2O NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + NaCl to Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaOH to C2H4 + O2 CO2 + H2O Fe + Cl2 FeCl3 Bài 5: (14 điểm) Cho 2,4g kim loại magie vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được muối magie clorua (MgCl2) và khí hiđro. Lập phương trình phản ứng. Tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng Tính khối lượng và thể tích của khí hiđro thu được (ở đkc). Tính khối lượng muối thu được theo hai cách. Bài 6: (14 điểm) Cho 5,3g muối natri cacbonat (Na2CO3) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thì thu được sản phản gồm muối natri clorua NaCl, khí cacbonic CO2, nước. Lập phương trình phản ứng. Tính khối lượng của axit đã phản ứng. Tính thể tích khí thu được (ở đkc). Tính tỉ khối của khí thu được so với khí nitơ. Bài 7: (14 điểm) Đốt 0,62g photpho trong bình chứa 0,896 lít khí oxi (ở đkc), phản ừng hoàn toàn thu được photpho (V) oxit P2O5. Lập phương trình phản ứng. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng. Tính khối lượng sản phẩm thu được. *Ghi chú: Cho Mg=24 Cl=35,5 H=1 Na=23 C=12 O=16 P=31 N=14 K=39 Bài 4: (12 điểm) Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau: to Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag C2H2 + O2 CO2 + H2O NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + NaCl to Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaOH to C2H4 + O2 CO2 + H2O Fe + Cl2 FeCl3 Bài 5: (14 điểm) Cho 2,4g kim loại magie vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được muối magie clorua (MgCl2) và khí hiđro. Lập phương trình phản ứng. Tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng Tính khối lượng và thể tích của khí hiđro thu được (ở đkc). Tính khối lượng muối thu được theo hai cách. Bài 6: (14 điểm) Cho 5,3g muối natri cacbonat (Na2CO3) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thì thu được sản phản gồm muối natri clorua NaCl, khí cacbonic CO2, nước. Lập phương trình phản ứng. Tính khối lượng của axit đã phản ứng. Tính thể tích khí thu được (ở đkc). Tính tỉ khối của khí thu được so với khí nitơ. Bài 7: (14 điểm) Đốt 0,62g photpho trong bình chứa 0,896 lít khí oxi (ở đkc), phản ừng hoàn toàn thu được photpho (V) oxit P2O5. Lập phương trình phản ứng. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng. Tính khối lượng sản phẩm thu được. *Ghi chú: Cho Mg=24 Cl=35,5 H=1 Na=23 C=12 O=16 P=31 N=14 K=39

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoa 8 hkI.doc
Giáo án liên quan