Bài kiểm tra số 1 môn: Toán tiết: 17

Đề bài:

A . Phần Trắc nghiệm

Câu 1 ( 2 điểm ) . Điền ký hiệu , , thích hợp vào ô trống

Cho hai tập hợp : A = 0; 1; 2; 3 ; 4 và B = 0 ; 2; 4

Ta có 0 A ; 3 B ; B A ; B

Câu 2: ( 2 điểm ) . Điền chữ Đ ( cho là đúng ) , S ( cho là sai ) thích hợp vào ô trống

Tập hợp A các số Tự nhiên chẵn nhỏ hơn 3 là:

a) A = 2 b) A =

 

doc11 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1372 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 1 môn: Toán tiết: 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd - đt nông cống bài kiểm tra số 1 Trường thcs Tượng Văn Môn: Toán Tiết: 17 Thời gian: 45 phút Đề bài: A . Phần Trắc nghiệm Câu 1 ( 2 điểm ) . Điền ký hiệu , , thích hợp vào ô trống Cho hai tập hợp : A = 0; 1; 2; 3 ; 4 và B = 0 ; 2; 4 Ta có 0 A ; 3 B ; B A ; B Câu 2: ( 2 điểm ) . Điền chữ Đ ( cho là đúng ) , S ( cho là sai ) thích hợp vào ô trống Tập hợp A các số Tự nhiên chẵn nhỏ hơn 3 là: a) A = 2 b) A = B . Phần Tự luận Câu 3: ( 3 điểm ) . Tìm x biết a) x- 5 = 10 b) 2x – 12 = 20 c) 2x = 16 Câu 4: ( 2 điểm ). Thực hiện phép tính a) 3 . 52 – 16 : 23 b) 52 - 40 – 4 – 12 Câu 5: ( 2 điểm ). Tính tổng các số chính phương nhỏ hơn 20 Bài làm .……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Đáp án và Biểu điểm A . Phần Trắc nghiệm Câu 1 ( 2 điểm ) . Điền đúng Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 0 A ; 3 B ; B A ; B Câu 2: (1 điểm ) . Điền chữ Đ ( cho là đúng ) , S ( cho là sai ) thích hợp vào ô trống Tập hợp A các số Tự nhiên chẵn nhỏ hơn 3 là: a) A = 2 S b) A = Đ Mỗi ý đúng cho 1 điểm B . Phần Tự luận Câu 3: ( 2 điểm ) a) x = 15 ( 0,5đ) b) x = 16( 0,5đ) c) x = 4( 1đ) Câu 4: ( 2 điểm ). Thực hiện phép tính a) 3 . 52 – 16 : 23 = 3.25 – 16 : 8 0,5 điểm = 75 – 2 0,25 điểm = 73 0,25 điểm b) 52 - 40 – 4 – 12 = 52 - 40 – 9 0,5 điểm = 52 – 31 0,25 đ = 41 0,25đ Câu 5: ( 2 điểm ). Xác định đúng các số chính phương nhỏ hơn 20 1 điểm Tính đúng tổng 0 + 1 + 4 + 9 + 16 = 30 1điểm Phòng gd - đt nông cống bài kiểm tra số 2 Trường thcs Tượng Văn Môn: Toán 6 Tiết: 39 Thời gian: 45 phút Câu 1: Điền ký hiệu hoặc vào ô vuông a. 3 ƯC ( 6 ; 12 ) b. 4 ƯC ( 4 ; 14 ) c.15 BC ( 3 ; 5 ) d.16 BC ( 6 ; 8 ) Câu 2 : Tìm giao của 2 tập hợp A = B = Câu 3: a. Tìm ƯCLN của: 16 và 24 , 150 và 30 b. Tìm BCNN của 30 và 12 , 240 và 60 Câu 4: An và Bình cùng học một trường nhưng ở 2 lớp khác nhau. An cứ 20 ngày trực nhật 1 lần , Bình cứ 15 ngày trực nhật một lần. Lần đầu cả 2 cùng trực nhật 1 ngày . Hỏi ít nhất bao nhiêu ngày thì 2 bạn lại cùng trực nhật. Biểu điểm và đáp án Câu 1: (2 điểm) Làm đúng a. 3 ƯC ( 6 ; 12 ) 0,5 điểm b. 4 ƯC ( 4 ; 14 ) 0,5 điểm c.15 BC ( 3 ; 5 ) 0,5 điểm d.16 BC ( 6 ; 8 ) 0,5 điểm Câu 2 : ( 2 điểm) Nếu viết đúng tập hợp B = 1 điểm Tìm được A ∩ B = 1điêm Câu 3: ( 4điểm) a. ƯCLN(16 ; 24) = 8 1điểm ƯCLN (150 ; 30) = 30 1điểm b. BCNN (30; 12) = 60 1điểm BCNN(240 ; 60) = 240 1điểm Câu 4: (2điểm) - Lý luận để dẫn đến phải tìm BCNN(20; 15) 1 điểm - Tìm được BCNN(20; 15) = 60 0,5 điểm - Trả lời 0,5 điểm Phòng gd - đt nông cống bài kiểm tra số 3 Trường thcs Tượng Văn Môn: Toán 6 Tiết: 68 Thời gian: 45 phút Câu1: Điền ký hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông a. 3 Z b. – 4 N c. 200 Z d. 200 N Câu 2: Tìm x biết a. 2x -3 = - 5 b. 6 + 5x = 6 Câu 3: Thực hiện phép tính a. b. 25 . 10 – 5 . 3 . 20 Câu4 : Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ nhơ 5 Biểu điểm và đáp án Câu1: Điền ký hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông( Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm) a. 3 Z b. – 4 N c. 200 Z d. 200 N Câu 2: ( 3điểm) a. x = 5 1,5 điểm b. x = 0 1,5 điểm Câu 3 ( 3điểm) Thực hiện phép tính đúng a. = …= - 10 1,5 điểm b. 25 . 10 – 5 . 3 . 20 = …= - 50 1,5 điểm Câu4 (2 điểm) Viết được tổng: (- 4) + (- 3) + (-2) + ( -1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 1 điểm = 0 1 điểm Trường Trung học cơ sở Bài kiểm tra số 4 Tiết 96 (PPCT) Môn Toán 6 (Thời gian: 45 phút ) Đề bài:`Câu 1. (1 điểm) Điền dấu > ; < ; = , vào ô trống a. b. c. d. Câu 2. ( 1 điểm) Số nghịch đảo của lầ : A. B. C. D. Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng Câu 3. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a. b. c. Câu 4. (2 điểm) Tìm x: a. b. Câu 5. (2 điểm) Làm phép tính: a. b. Câu 6. (2,5 điểm) Bạn hùng ngày đầu làm được tổng số bài tập toán, ngày thứ hai làm được tổng số bài, ngày thứ ba làm tiếp 5 bài còn lại. Hỏi trong ba ngày bạn hùng làm được bao nhiêu bài toán? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Đáp án bài kiểm tra số 4 môn số học tiếp 96 (PPCT) Câu 1. (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm a. d. < Câu2. (1 điểm) C Câu3. (1,5 điểm) ; ; . Câu 4. (2 điểm) a. x = ; b. x = Câu 5. (2 điểm) a. b. 1 Câu 6. (2,5 điểm) - Tính được số phần bài tập làm được hai ngày đầu là (0,5 điểm). - Tinh được số phần bài tập làm được ngày thứ ba là (0,5 điểm). - Tìm được cả ba ngày làm được số bài tập là 21 bài (1 diểm). - Trả lời và đáp số (0,5 điểm). Phòng gd - đt nông cống bài kiểm tra số 3 Trường thcs Tợng Văn Môn: Toán 6 Tiết 28 ( Hình học ) Thời gian: 45 phút Đề bài: Câu 1: Điền dấu “ X ” vào câu thích hợp : Câu Đúng Sai a) Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau b) Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù c) Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800 d) Góc 40 0 và góc 600 là hai góc phụ nhau g) Tia phân giác của góc xOy là tia tạo với hai cạnh Ox và Oy hai góc bằng nhau h) Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy thì : xOt + tOy = xOy Câu 2: ( 3,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Ot và Oy, sao xOt = 300; xOy = 600. a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b. Tính góc tOy ? c. Tia Ot có là phân giác của xOy hay không? Giải thích ? Câu 3(3,5điểm) Cho góc bẹt xOy . vẽ tia Ot, sao cho yOt = 600. a. Tính số đo xOt ? b. Vẽ phân giác Om của góc yOt và On của góc tOx ? Hỏi góc mOt và goác tOn có kề nhau không? phụ nhau không? Giải thích? Hướng dẫn chấm Câu 1: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu a b c d g h Đáp án Đ S Đ S Đ Đ Câu 2: O x y t - Vẽ hình đúng cho 0,5 điểm - Tia Ot nằm giữa hai tia còn lại vì : xOt + tOy = xOy ( 1 điểm) tOy = xOy – xOt = 600 – 300 = 300 ( 1 điểm) - Tia Ot là phân giác của góc xOy vì : + Ot nằm giữa Ox và Oy + xOt + tOy = xOy ( 1 điểm) Câu 3: - Vẽ hình đúng 0,5 điểm a. xOt + tOy = 1800 xOt + 600 = 1800 xOt = 1800 - 600 = 1200 ( 1 điểm) b. Góc mOt và góc tOn kề nhau vì chung đỉnh và chung một cạnh ( 1 điểm) Có phụ nhau vì Om và On là phân giác của hai góc kề bù ( 1 điểm) Phòng gd - đt nông cống bài kiểm tra số 2 Trường thcs Tượng Văn Môn: Toán 6 Tiết 28 ( Hình học ) Thời gian: 45 phút đề bài Câu 1: ( 2 điểm) Điền ký hiệu , vào ô vuông sao cho phù hợp ở hình vẽ bên M a ; M b N a ; N b Câu 2: ( 4 điểm) Vẽ đoạn thẳng Ab = 6cm . Trên đoạn thẳng đó xác định điểm M sao cho AM = 2MB . Tính độ dài đoạn thẳng AM và MB. Điểm M có nằm giữa 2 điểm A và B không? Câu 3 ( 4 điểm) Trên tia Ox xác định các điểm M, N sao cho OM = 3cm , M là trung điểm của ON. Vẽ hình Tính độ dài các đoạn thẳng ON và MN. Đáp án và biểu điểm Câu 1: ( 2 điểm) Cho mỗi ý đúng 2 điểm M a ; M b N a ; N b Câu 2: ( 4 điểm) - Vẽ đúng hình ( 1 điểm) Tính đúng : AM = 4 cm; MB = 2 cm ( 2 điểm) Điểm M có nằm giữa 2 điểm A và B không vì AM + MB = AB ( 1 điểm) Câu 3 ( 4 điểm) Vẽ đúng hình vẽ cho ( 2 điểm) Tính đúng độ dài ON = 6cm; MN = 3cm ( 2 điểm)

File đính kèm:

  • doc1tiet.doc
Giáo án liên quan